Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • 新标点和合本 - 并且使人和平的,是用和平所栽种的义果。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正义的果实是为促进和平的人用和平栽种出来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 正义的果实是为促进和平的人用和平栽种出来的。
  • 当代译本 - 使人和睦的人撒下和平的种子,必收获仁义的果实。
  • 圣经新译本 - 这是缔造和平的人,用和平所培植出来的义果。
  • 中文标准译本 - 并且义行的果子,是由那些缔造和平的人,在和平中被种下的。
  • 现代标点和合本 - 并且使人和平的,是用和平所栽种的义果。
  • 和合本(拼音版) - 并且使人和平的,是用和平所栽种的义果。
  • New International Version - Peacemakers who sow in peace reap a harvest of righteousness.
  • New International Reader's Version - Those who make peace plant it like a seed. They will harvest a crop of right living.
  • English Standard Version - And a harvest of righteousness is sown in peace by those who make peace.
  • New Living Translation - And those who are peacemakers will plant seeds of peace and reap a harvest of righteousness.
  • Christian Standard Bible - And the fruit of righteousness is sown in peace by those who cultivate peace.
  • New American Standard Bible - And the fruit of righteousness is sown in peace by those who make peace.
  • New King James Version - Now the fruit of righteousness is sown in peace by those who make peace.
  • Amplified Bible - And the seed whose fruit is righteousness (spiritual maturity) is sown in peace by those who make peace [by actively encouraging goodwill between individuals].
  • American Standard Version - And the fruit of righteousness is sown in peace for them that make peace.
  • King James Version - And the fruit of righteousness is sown in peace of them that make peace.
  • New English Translation - And the fruit that consists of righteousness is planted in peace among those who make peace.
  • World English Bible - Now the fruit of righteousness is sown in peace by those who make peace.
  • 新標點和合本 - 並且使人和平的,是用和平所栽種的義果。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正義的果實是為促進和平的人用和平栽種出來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正義的果實是為促進和平的人用和平栽種出來的。
  • 當代譯本 - 使人和睦的人撒下和平的種子,必收穫仁義的果實。
  • 聖經新譯本 - 這是締造和平的人,用和平所培植出來的義果。
  • 呂振中譯本 - 並且正義之果子也是在和平中撒種、給締造和平的人 收成 的。
  • 中文標準譯本 - 並且義行的果子,是由那些締造和平的人,在和平中被種下的。
  • 現代標點和合本 - 並且使人和平的,是用和平所栽種的義果。
  • 文理和合譯本 - 仁義之果、乃以和致和者之所播也、
  • 文理委辦譯本 - 行和平者、種和平也、必結善果、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善義之果、必被行和平之人以和平而種、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 和平之人、寧靜播種弗助弗忘、終必收穫正義之果也。
  • Nueva Versión Internacional - En fin, el fruto de la justicia se siembra en paz para los que hacen la paz.
  • 현대인의 성경 - 평화를 조성하는 사람은 평화의 씨를 심어 의의 열매를 거둡니다.
  • Новый Русский Перевод - Семена, дающие плод праведности, мирно сеются теми, кто творит мир.
  • Восточный перевод - Семена, дающие плод праведности, мирно сеются теми, кто творит мир.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Семена, дающие плод праведности, мирно сеются теми, кто творит мир.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Семена, дающие плод праведности, мирно сеются теми, кто творит мир.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui travaillent à la paix sèment dans la paix une semence qui produira un fruit conforme à ce qui est juste.
  • リビングバイブル - また、偏見や偽善がありません。平和をつくる人は、平和の種をまいて、義の実を結ばせるのです。
  • Nestle Aland 28 - καρπὸς δὲ δικαιοσύνης ἐν εἰρήνῃ σπείρεται τοῖς ποιοῦσιν εἰρήνην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καρπὸς δὲ δικαιοσύνης ἐν εἰρήνῃ σπείρεται, τοῖς ποιοῦσιν εἰρήνην.
  • Nova Versão Internacional - O fruto da justiça semeia-se em paz para os pacificadores.
  • Hoffnung für alle - Nur wer selbst Frieden stiftet, wird die Gerechtigkeit ernten, die dort aufgeht, wo Frieden herrscht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้สร้างสันติหว่านในสันติย่อมเก็บเกี่ยวผลแห่งความชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​สร้าง​สันติ​ก็​หว่าน​เมล็ด​ที่​มี​สันติ และ​จะ​เก็บ​เกี่ยว​ผล​คือ​ความ​ชอบธรรม
交叉引用
  • Châm Ngôn 11:28 - Tin cậy tiền của sẽ suy bại! Tin cậy Đức Chúa Trời sẽ như cây tốt tươi.
  • Gia-cơ 1:20 - Vì giận dữ ngăn trở chúng ta thực hiện điều công chính của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
  • A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
  • Y-sai 32:16 - Bấy giờ sự phán xét sẽ cai trị nơi hoang mạc và sự công chính ở nơi ruộng phì nhiêu.
  • Y-sai 32:17 - Kết quả của sự công chính là sự bình an. Phải, bông trái công chính sẽ là yên tĩnh và an ninh vĩnh hằng.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • 新标点和合本 - 并且使人和平的,是用和平所栽种的义果。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正义的果实是为促进和平的人用和平栽种出来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 正义的果实是为促进和平的人用和平栽种出来的。
  • 当代译本 - 使人和睦的人撒下和平的种子,必收获仁义的果实。
  • 圣经新译本 - 这是缔造和平的人,用和平所培植出来的义果。
  • 中文标准译本 - 并且义行的果子,是由那些缔造和平的人,在和平中被种下的。
  • 现代标点和合本 - 并且使人和平的,是用和平所栽种的义果。
  • 和合本(拼音版) - 并且使人和平的,是用和平所栽种的义果。
  • New International Version - Peacemakers who sow in peace reap a harvest of righteousness.
  • New International Reader's Version - Those who make peace plant it like a seed. They will harvest a crop of right living.
  • English Standard Version - And a harvest of righteousness is sown in peace by those who make peace.
  • New Living Translation - And those who are peacemakers will plant seeds of peace and reap a harvest of righteousness.
  • Christian Standard Bible - And the fruit of righteousness is sown in peace by those who cultivate peace.
  • New American Standard Bible - And the fruit of righteousness is sown in peace by those who make peace.
  • New King James Version - Now the fruit of righteousness is sown in peace by those who make peace.
  • Amplified Bible - And the seed whose fruit is righteousness (spiritual maturity) is sown in peace by those who make peace [by actively encouraging goodwill between individuals].
  • American Standard Version - And the fruit of righteousness is sown in peace for them that make peace.
  • King James Version - And the fruit of righteousness is sown in peace of them that make peace.
  • New English Translation - And the fruit that consists of righteousness is planted in peace among those who make peace.
  • World English Bible - Now the fruit of righteousness is sown in peace by those who make peace.
  • 新標點和合本 - 並且使人和平的,是用和平所栽種的義果。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正義的果實是為促進和平的人用和平栽種出來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正義的果實是為促進和平的人用和平栽種出來的。
  • 當代譯本 - 使人和睦的人撒下和平的種子,必收穫仁義的果實。
  • 聖經新譯本 - 這是締造和平的人,用和平所培植出來的義果。
  • 呂振中譯本 - 並且正義之果子也是在和平中撒種、給締造和平的人 收成 的。
  • 中文標準譯本 - 並且義行的果子,是由那些締造和平的人,在和平中被種下的。
  • 現代標點和合本 - 並且使人和平的,是用和平所栽種的義果。
  • 文理和合譯本 - 仁義之果、乃以和致和者之所播也、
  • 文理委辦譯本 - 行和平者、種和平也、必結善果、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善義之果、必被行和平之人以和平而種、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 和平之人、寧靜播種弗助弗忘、終必收穫正義之果也。
  • Nueva Versión Internacional - En fin, el fruto de la justicia se siembra en paz para los que hacen la paz.
  • 현대인의 성경 - 평화를 조성하는 사람은 평화의 씨를 심어 의의 열매를 거둡니다.
  • Новый Русский Перевод - Семена, дающие плод праведности, мирно сеются теми, кто творит мир.
  • Восточный перевод - Семена, дающие плод праведности, мирно сеются теми, кто творит мир.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Семена, дающие плод праведности, мирно сеются теми, кто творит мир.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Семена, дающие плод праведности, мирно сеются теми, кто творит мир.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui travaillent à la paix sèment dans la paix une semence qui produira un fruit conforme à ce qui est juste.
  • リビングバイブル - また、偏見や偽善がありません。平和をつくる人は、平和の種をまいて、義の実を結ばせるのです。
  • Nestle Aland 28 - καρπὸς δὲ δικαιοσύνης ἐν εἰρήνῃ σπείρεται τοῖς ποιοῦσιν εἰρήνην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καρπὸς δὲ δικαιοσύνης ἐν εἰρήνῃ σπείρεται, τοῖς ποιοῦσιν εἰρήνην.
  • Nova Versão Internacional - O fruto da justiça semeia-se em paz para os pacificadores.
  • Hoffnung für alle - Nur wer selbst Frieden stiftet, wird die Gerechtigkeit ernten, die dort aufgeht, wo Frieden herrscht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้สร้างสันติหว่านในสันติย่อมเก็บเกี่ยวผลแห่งความชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​สร้าง​สันติ​ก็​หว่าน​เมล็ด​ที่​มี​สันติ และ​จะ​เก็บ​เกี่ยว​ผล​คือ​ความ​ชอบธรรม
  • Châm Ngôn 11:28 - Tin cậy tiền của sẽ suy bại! Tin cậy Đức Chúa Trời sẽ như cây tốt tươi.
  • Gia-cơ 1:20 - Vì giận dữ ngăn trở chúng ta thực hiện điều công chính của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
  • A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
  • Y-sai 32:16 - Bấy giờ sự phán xét sẽ cai trị nơi hoang mạc và sự công chính ở nơi ruộng phì nhiêu.
  • Y-sai 32:17 - Kết quả của sự công chính là sự bình an. Phải, bông trái công chính sẽ là yên tĩnh và an ninh vĩnh hằng.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献