Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
  • 新标点和合本 - 颂赞和咒诅从一个口里出来!我的弟兄们,这是不应当的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 颂赞和诅咒从同一个口出来。我的弟兄们,这是不应该的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 颂赞和诅咒从同一个口出来。我的弟兄们,这是不应该的。
  • 当代译本 - 赞美和咒诅竟然从同一张嘴里发出来。我的弟兄姊妹,这是不应该的!
  • 圣经新译本 - 同一张嘴竟然又称颂主,又咒诅人;我的弟兄们,这是不应该的!
  • 中文标准译本 - 颂赞和诅咒从同一张嘴里出来!我的弟兄们,这些事不应该如此!
  • 现代标点和合本 - 颂赞和咒诅从一个口里出来,我的弟兄们,这是不应当的!
  • 和合本(拼音版) - 颂赞和咒诅从一个口里出来,我的弟兄们,这是不应当的。
  • New International Version - Out of the same mouth come praise and cursing. My brothers and sisters, this should not be.
  • New International Reader's Version - Praise and cursing come out of the same mouth. My brothers and sisters, it shouldn’t be this way.
  • English Standard Version - From the same mouth come blessing and cursing. My brothers, these things ought not to be so.
  • New Living Translation - And so blessing and cursing come pouring out of the same mouth. Surely, my brothers and sisters, this is not right!
  • The Message - My friends, this can’t go on. A spring doesn’t gush fresh water one day and brackish the next, does it? Apple trees don’t bear strawberries, do they? Raspberry bushes don’t bear apples, do they? You’re not going to dip into a polluted mud hole and get a cup of clear, cool water, are you?
  • Christian Standard Bible - Blessing and cursing come out of the same mouth. My brothers and sisters, these things should not be this way.
  • New American Standard Bible - from the same mouth come both blessing and cursing. My brothers and sisters, these things should not be this way.
  • New King James Version - Out of the same mouth proceed blessing and cursing. My brethren, these things ought not to be so.
  • Amplified Bible - Out of the same mouth come both blessing and cursing. These things, my brothers, should not be this way [for we have a moral obligation to speak in a manner that reflects our fear of God and profound respect for His precepts].
  • American Standard Version - out of the same mouth cometh forth blessing and cursing. My brethren, these things ought not so to be.
  • King James Version - Out of the same mouth proceedeth blessing and cursing. My brethren, these things ought not so to be.
  • New English Translation - From the same mouth come blessing and cursing. These things should not be so, my brothers and sisters.
  • World English Bible - Out of the same mouth comes blessing and cursing. My brothers, these things ought not to be so.
  • 新標點和合本 - 頌讚和咒詛從一個口裏出來!我的弟兄們,這是不應當的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 頌讚和詛咒從同一個口出來。我的弟兄們,這是不應該的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 頌讚和詛咒從同一個口出來。我的弟兄們,這是不應該的。
  • 當代譯本 - 讚美和咒詛竟然從同一張嘴裡發出來。我的弟兄姊妹,這是不應該的!
  • 聖經新譯本 - 同一張嘴竟然又稱頌主,又咒詛人;我的弟兄們,這是不應該的!
  • 呂振中譯本 - 祝頌和咒詛都從同一個口裏出來:我的弟兄們,這是不該這樣的。
  • 中文標準譯本 - 頌讚和詛咒從同一張嘴裡出來!我的弟兄們,這些事不應該如此!
  • 現代標點和合本 - 頌讚和咒詛從一個口裡出來,我的弟兄們,這是不應當的!
  • 文理和合譯本 - 祝與詛均出一口、我兄弟乎、此非所宜也、
  • 文理委辦譯本 - 祝與詛、均由口出、兄弟乎勿如是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祝讚與咒詛、自一口出、兄弟乎、此非所宜也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎讚美與咒詛、同出一口、有是理乎?
  • Nueva Versión Internacional - De una misma boca salen bendición y maldición. Hermanos míos, esto no debe ser así.
  • 현대인의 성경 - 한입에서 찬송과 저주가 나오고 있습니다. 형제 여러분, 이런 일이 있어서는 안 되겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Из тех же уст выходят хвала и проклятие! Братья мои, этого быть не должно.
  • Восточный перевод - Из тех же уст выходят хвала и проклятие! Братья мои, этого быть не должно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из тех же уст выходят хвала и проклятие! Братья мои, этого быть не должно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из тех же уст выходят хвала и проклятие! Братья мои, этого быть не должно.
  • La Bible du Semeur 2015 - De la même bouche sortent bénédiction et malédiction ! Mes frères et sœurs, il ne faut pas qu’il en soit ainsi.
  • リビングバイブル - 賛美とのろいが同じ人の口から出るのです。愛する皆さん。こんなことがあってはなりません。
  • Nestle Aland 28 - ἐκ τοῦ αὐτοῦ στόματος ἐξέρχεται εὐλογία καὶ κατάρα. οὐ χρή, ἀδελφοί μου, ταῦτα οὕτως γίνεσθαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκ τοῦ αὐτοῦ στόματος ἐξέρχεται εὐλογία καὶ κατάρα. οὐ χρή, ἀδελφοί μου, ταῦτα οὕτως γίνεσθαι.
  • Nova Versão Internacional - Da mesma boca procedem bênção e maldição. Meus irmãos, não pode ser assim!
  • Hoffnung für alle - Segen und Fluch kommen aus ein und demselben Mund. Aber genau das, meine lieben Brüder und Schwestern, darf nicht sein!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำสรรเสริญและคำแช่งด่าต่างก็ออกมาจากปากเดียวกัน พี่น้องทั้งหลายอย่าให้เป็นเช่นนั้นเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​คำ​สรรเสริญ​และ​คำ​สาป​แช่ง​ออก​มา​จาก​ปาก​เดียว​กัน พี่​น้อง​ของ​ข้าพเจ้า​เอ๋ย ไม่​ควร​ให้​เป็น​เช่น​นั้น​เลย
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 13:12 - Nàng phản đối: “Đừng anh, đừng ép tôi. Trong Ít-ra-ên không ai làm chuyện ô nhục điên rồ như thế.
  • Sáng Thế Ký 20:9 - Vua gọi Áp-ra-ham đến và quở trách: “Ngươi gieo họa cho chúng ta làm gì? Ta đã làm gì đến nỗi ngươi đối xử với ta như thế? Ngươi làm cho ta và nước ta đều mắc tội. Ngươi thật là tệ bạc!
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • 1 Ti-mô-thê 5:13 - Hơn nữa, họ quen thói ở không, đi hết nhà này sang nhà khác, lại còn ngồi lê đôi mách, xen vào việc người khác, nói những lời không đáng nói.
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
  • 新标点和合本 - 颂赞和咒诅从一个口里出来!我的弟兄们,这是不应当的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 颂赞和诅咒从同一个口出来。我的弟兄们,这是不应该的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 颂赞和诅咒从同一个口出来。我的弟兄们,这是不应该的。
  • 当代译本 - 赞美和咒诅竟然从同一张嘴里发出来。我的弟兄姊妹,这是不应该的!
  • 圣经新译本 - 同一张嘴竟然又称颂主,又咒诅人;我的弟兄们,这是不应该的!
  • 中文标准译本 - 颂赞和诅咒从同一张嘴里出来!我的弟兄们,这些事不应该如此!
  • 现代标点和合本 - 颂赞和咒诅从一个口里出来,我的弟兄们,这是不应当的!
  • 和合本(拼音版) - 颂赞和咒诅从一个口里出来,我的弟兄们,这是不应当的。
  • New International Version - Out of the same mouth come praise and cursing. My brothers and sisters, this should not be.
  • New International Reader's Version - Praise and cursing come out of the same mouth. My brothers and sisters, it shouldn’t be this way.
  • English Standard Version - From the same mouth come blessing and cursing. My brothers, these things ought not to be so.
  • New Living Translation - And so blessing and cursing come pouring out of the same mouth. Surely, my brothers and sisters, this is not right!
  • The Message - My friends, this can’t go on. A spring doesn’t gush fresh water one day and brackish the next, does it? Apple trees don’t bear strawberries, do they? Raspberry bushes don’t bear apples, do they? You’re not going to dip into a polluted mud hole and get a cup of clear, cool water, are you?
  • Christian Standard Bible - Blessing and cursing come out of the same mouth. My brothers and sisters, these things should not be this way.
  • New American Standard Bible - from the same mouth come both blessing and cursing. My brothers and sisters, these things should not be this way.
  • New King James Version - Out of the same mouth proceed blessing and cursing. My brethren, these things ought not to be so.
  • Amplified Bible - Out of the same mouth come both blessing and cursing. These things, my brothers, should not be this way [for we have a moral obligation to speak in a manner that reflects our fear of God and profound respect for His precepts].
  • American Standard Version - out of the same mouth cometh forth blessing and cursing. My brethren, these things ought not so to be.
  • King James Version - Out of the same mouth proceedeth blessing and cursing. My brethren, these things ought not so to be.
  • New English Translation - From the same mouth come blessing and cursing. These things should not be so, my brothers and sisters.
  • World English Bible - Out of the same mouth comes blessing and cursing. My brothers, these things ought not to be so.
  • 新標點和合本 - 頌讚和咒詛從一個口裏出來!我的弟兄們,這是不應當的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 頌讚和詛咒從同一個口出來。我的弟兄們,這是不應該的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 頌讚和詛咒從同一個口出來。我的弟兄們,這是不應該的。
  • 當代譯本 - 讚美和咒詛竟然從同一張嘴裡發出來。我的弟兄姊妹,這是不應該的!
  • 聖經新譯本 - 同一張嘴竟然又稱頌主,又咒詛人;我的弟兄們,這是不應該的!
  • 呂振中譯本 - 祝頌和咒詛都從同一個口裏出來:我的弟兄們,這是不該這樣的。
  • 中文標準譯本 - 頌讚和詛咒從同一張嘴裡出來!我的弟兄們,這些事不應該如此!
  • 現代標點和合本 - 頌讚和咒詛從一個口裡出來,我的弟兄們,這是不應當的!
  • 文理和合譯本 - 祝與詛均出一口、我兄弟乎、此非所宜也、
  • 文理委辦譯本 - 祝與詛、均由口出、兄弟乎勿如是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祝讚與咒詛、自一口出、兄弟乎、此非所宜也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎讚美與咒詛、同出一口、有是理乎?
  • Nueva Versión Internacional - De una misma boca salen bendición y maldición. Hermanos míos, esto no debe ser así.
  • 현대인의 성경 - 한입에서 찬송과 저주가 나오고 있습니다. 형제 여러분, 이런 일이 있어서는 안 되겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Из тех же уст выходят хвала и проклятие! Братья мои, этого быть не должно.
  • Восточный перевод - Из тех же уст выходят хвала и проклятие! Братья мои, этого быть не должно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из тех же уст выходят хвала и проклятие! Братья мои, этого быть не должно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из тех же уст выходят хвала и проклятие! Братья мои, этого быть не должно.
  • La Bible du Semeur 2015 - De la même bouche sortent bénédiction et malédiction ! Mes frères et sœurs, il ne faut pas qu’il en soit ainsi.
  • リビングバイブル - 賛美とのろいが同じ人の口から出るのです。愛する皆さん。こんなことがあってはなりません。
  • Nestle Aland 28 - ἐκ τοῦ αὐτοῦ στόματος ἐξέρχεται εὐλογία καὶ κατάρα. οὐ χρή, ἀδελφοί μου, ταῦτα οὕτως γίνεσθαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκ τοῦ αὐτοῦ στόματος ἐξέρχεται εὐλογία καὶ κατάρα. οὐ χρή, ἀδελφοί μου, ταῦτα οὕτως γίνεσθαι.
  • Nova Versão Internacional - Da mesma boca procedem bênção e maldição. Meus irmãos, não pode ser assim!
  • Hoffnung für alle - Segen und Fluch kommen aus ein und demselben Mund. Aber genau das, meine lieben Brüder und Schwestern, darf nicht sein!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำสรรเสริญและคำแช่งด่าต่างก็ออกมาจากปากเดียวกัน พี่น้องทั้งหลายอย่าให้เป็นเช่นนั้นเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​คำ​สรรเสริญ​และ​คำ​สาป​แช่ง​ออก​มา​จาก​ปาก​เดียว​กัน พี่​น้อง​ของ​ข้าพเจ้า​เอ๋ย ไม่​ควร​ให้​เป็น​เช่น​นั้น​เลย
  • 2 Sa-mu-ên 13:12 - Nàng phản đối: “Đừng anh, đừng ép tôi. Trong Ít-ra-ên không ai làm chuyện ô nhục điên rồ như thế.
  • Sáng Thế Ký 20:9 - Vua gọi Áp-ra-ham đến và quở trách: “Ngươi gieo họa cho chúng ta làm gì? Ta đã làm gì đến nỗi ngươi đối xử với ta như thế? Ngươi làm cho ta và nước ta đều mắc tội. Ngươi thật là tệ bạc!
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • 1 Ti-mô-thê 5:13 - Hơn nữa, họ quen thói ở không, đi hết nhà này sang nhà khác, lại còn ngồi lê đôi mách, xen vào việc người khác, nói những lời không đáng nói.
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
圣经
资源
计划
奉献