Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em thân yêu, không có nhiều người trong anh chị em tự tôn mình làm thầy trong Hội Thánh, vì chúng ta biết hễ làm thầy thì phải chịu phán xét nghiêm khắc hơn.
  • 新标点和合本 - 我的弟兄们,不要多人作师傅,因为晓得我们要受更重的判断。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的弟兄们,不要许多人做教师,因为你们知道,我们做教师的要接受更严厉的审判。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的弟兄们,不要许多人做教师,因为你们知道,我们做教师的要接受更严厉的审判。
  • 当代译本 - 我的弟兄姊妹,不要个个当教师,因为你们知道,我们为人师表的将受到更严格的评判。
  • 圣经新译本 - 我的弟兄们,你们不应该有太多人作教师,因为知道我们作教师的将受更严厉的审判。
  • 中文标准译本 - 我的弟兄们,你们不应该有很多人做教师,因为你们知道,我们做教师的 将受更严厉的审判。
  • 现代标点和合本 - 我的弟兄们,不要多人做师傅,因为晓得我们要受更重的判断。
  • 和合本(拼音版) - 我的弟兄们,不要多人作师傅,因为晓得我们要受更重的判断。
  • New International Version - Not many of you should become teachers, my fellow believers, because you know that we who teach will be judged more strictly.
  • New International Reader's Version - My brothers and sisters, most of you shouldn’t become teachers. That’s because you know that those of us who teach will be held more accountable.
  • English Standard Version - Not many of you should become teachers, my brothers, for you know that we who teach will be judged with greater strictness.
  • New Living Translation - Dear brothers and sisters, not many of you should become teachers in the church, for we who teach will be judged more strictly.
  • The Message - Don’t be in any rush to become a teacher, my friends. Teaching is highly responsible work. Teachers are held to the strictest standards. And none of us is perfectly qualified. We get it wrong nearly every time we open our mouths. If you could find someone whose speech was perfectly true, you’d have a perfect person, in perfect control of life.
  • Christian Standard Bible - Not many should become teachers, my brothers, because you know that we will receive a stricter judgment.
  • New American Standard Bible - Do not become teachers in large numbers, my brothers, since you know that we who are teachers will incur a stricter judgment.
  • New King James Version - My brethren, let not many of you become teachers, knowing that we shall receive a stricter judgment.
  • Amplified Bible - Not many [of you] should become teachers [serving in an official teaching capacity], my brothers and sisters, for you know that we [who are teachers] will be judged by a higher standard [because we have assumed greater accountability and more condemnation if we teach incorrectly].
  • American Standard Version - Be not many of you teachers, my brethren, knowing that we shall receive heavier judgment.
  • King James Version - My brethren, be not many masters, knowing that we shall receive the greater condemnation.
  • New English Translation - Not many of you should become teachers, my brothers and sisters, because you know that we will be judged more strictly.
  • World English Bible - Let not many of you be teachers, my brothers, knowing that we will receive heavier judgment.
  • 新標點和合本 - 我的弟兄們,不要多人作師傅,因為曉得我們要受更重的判斷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的弟兄們,不要許多人做教師,因為你們知道,我們做教師的要接受更嚴厲的審判。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的弟兄們,不要許多人做教師,因為你們知道,我們做教師的要接受更嚴厲的審判。
  • 當代譯本 - 我的弟兄姊妹,不要個個當教師,因為你們知道,我們為人師表的將受到更嚴格的評判。
  • 聖經新譯本 - 我的弟兄們,你們不應該有太多人作教師,因為知道我們作教師的將受更嚴厲的審判。
  • 呂振中譯本 - 我的弟兄們,你們別有許多人做教師了,因為你們曉得我們必受更嚴的判斷。
  • 中文標準譯本 - 我的弟兄們,你們不應該有很多人做教師,因為你們知道,我們做教師的 將受更嚴厲的審判。
  • 現代標點和合本 - 我的弟兄們,不要多人做師傅,因為曉得我們要受更重的判斷。
  • 文理和合譯本 - 我兄弟乎、勿多為師、蓋知我儕受鞫尤嚴也、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟勿好為人師、知為師者、被鞫尤嚴、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、爾曹不宜多人為師、蓋我儕 為師者 被鞫更嚴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟中多有好為人師者、是亦謬甚。應知為師者、責任最重。
  • Nueva Versión Internacional - Hermanos míos, no pretendan muchos de ustedes ser maestros, pues, como saben, seremos juzgados con más severidad.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 너도 나도 선생이 되겠다고 하지 마십시오. 여러분도 다 아는 일이지만 선생 된 우리가 더 큰 심판을 받을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Братья мои, пусть немногие из вас становятся учителями в церкви, ведь вы знаете, что мы, учители, будем судимы более строго.
  • Восточный перевод - Братья мои, пусть немногие из вас становятся духовными учителями, ведь вы знаете, что мы, учители, будем судимы более строго.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья мои, пусть немногие из вас становятся духовными учителями, ведь вы знаете, что мы, учители, будем судимы более строго.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья мои, пусть немногие из вас становятся духовными учителями, ведь вы знаете, что мы, учители, будем судимы более строго.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes amis, ne soyez pas nombreux à enseigner ; vous le savez : nous qui enseignons, nous serons jugés plus sévèrement.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。みなが教師のようになって、人の欠点をあげつらってはいけません。自分も欠点だらけではありませんか。人よりもすぐれた判断力を持つべき私たち教師がもし悪を行うなら、ほかの人よりはるかにきびしいさばきを受けるのです。
  • Nestle Aland 28 - Μὴ πολλοὶ διδάσκαλοι γίνεσθε, ἀδελφοί μου, εἰδότες ὅτι μεῖζον κρίμα λημψόμεθα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ πολλοὶ διδάσκαλοι γίνεσθε, ἀδελφοί μου, εἰδότες ὅτι μεῖζον κρίμα λημψόμεθα.
  • Nova Versão Internacional - Meus irmãos, não sejam muitos de vocês mestres, pois vocês sabem que nós, os que ensinamos, seremos julgados com maior rigor.
  • Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern! Es sollten sich nicht so viele in der Gemeinde um die Aufgabe drängen, andere im Glauben zu unterweisen. Denn ihr wisst ja: Wir, die andere lehren, werden von Gott einmal nach besonders strengen Maßstäben beurteilt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย อย่าตั้งตัวเป็นอาจารย์กันให้มากนักเลยเพราะรู้อยู่ว่าเราทั้งหลายที่เป็นผู้สอนนั้นจะถูกตัดสินอย่างเข้มงวดกว่าผู้อื่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ของ​ข้าพเจ้า​เอ๋ย อย่า​เป็น​ครู​อาจารย์​กัน​หลาย​คน​เลย เพราะ​ท่าน​ทราบ​ว่า พวก​เรา​ผู้​สอน​จะ​ถูก​พิพากษา​อย่าง​เข้มงวด​มาก​กว่า
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 9:11 - Mấy thầy Pha-ri-si bất bình, đến chất vấn các môn đệ Ngài: “Sao Thầy các anh ngồi ăn với hạng người xấu xa đó?”
  • Ma-la-chi 2:12 - Ai làm điều này, dù là thầy giáo hay học trò, dù là người đứng dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đi nữa, cũng sẽ bị Ngài khai trừ khỏi trại Gia-cốp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Giăng 3:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông làm giáo sư Do Thái mà chưa hiểu điều căn bản đó sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ma-thi-ơ 7:1 - “Đừng lên án ai, các con sẽ khỏi bị lên án.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:3 - Riêng phần tôi, dù bị anh chị em hay người khác xét đoán, tôi cũng không bận tâm. Chính tôi cũng không xét đoán mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Lu-ca 6:37 - “Đừng chỉ trích lên án ai, các con sẽ khỏi bị chỉ trích lên án. Hãy tha thứ, các con sẽ được tha thứ.
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • Lu-ca 16:2 - Chủ liền gọi quản gia đến bảo: ‘Anh làm gì tôi biết hết! Vậy phải lo kết toán sổ sách, vì anh bị sa thải.’
  • Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
  • Rô-ma 2:21 - Do đó, anh chị em ưa dạy dỗ người khác, nhưng sao không tự sửa dạy? Anh chị em bảo người ta đừng trộm cắp, sao anh chị em còn trộm cắp?
  • Ma-thi-ơ 10:24 - Môn đệ không hơn thầy, và đầy tớ không hơn chủ.
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-xê-chi-ên 33:7 - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:8 - Nếu Ta công bố kẻ ác phải chết nhưng con không nói lại lời Ta để cảnh cáo chúng ăn năn, thì chúng vẫn sẽ chết trong tội lỗi mình, và Ta sẽ quy trách nhiệm cho con về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:9 - Nhưng nếu con cảnh cáo chúng để ăn năn nhưng chúng không ăn năn, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, còn con cứu được tính mạng mình.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:29 - Ai ăn bánh uống chén ấy mà không tôn trọng thân thể của Chúa là tự chuốc lấy phán xét vào mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • Ma-thi-ơ 23:8 - Các con đừng chịu người ta gọi mình là ‘Thầy,’ vì chỉ Đức Chúa Trời là Thầy, còn các con đều là anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 23:9 - Đừng nhận người nào làm ‘Cha’ vì chỉ Đức Chúa Trời là Cha của mọi người.
  • Ma-thi-ơ 23:10 - Đừng chịu ai gọi mình là ‘Chủ’ vì các con chỉ có một Chủ là Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Lu-ca 12:47 - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
  • Lu-ca 12:48 - Nhưng người nào không biết mà phạm lỗi, sẽ bị hình phạt nhẹ hơn. Ai được giao cho nhiều, sẽ bị đòi hỏi nhiều, vì trách nhiệm nặng nề hơn.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:7 - Họ muốn làm thầy dạy luật mà không hiểu điều mình nói và tin tưởng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em thân yêu, không có nhiều người trong anh chị em tự tôn mình làm thầy trong Hội Thánh, vì chúng ta biết hễ làm thầy thì phải chịu phán xét nghiêm khắc hơn.
  • 新标点和合本 - 我的弟兄们,不要多人作师傅,因为晓得我们要受更重的判断。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的弟兄们,不要许多人做教师,因为你们知道,我们做教师的要接受更严厉的审判。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的弟兄们,不要许多人做教师,因为你们知道,我们做教师的要接受更严厉的审判。
  • 当代译本 - 我的弟兄姊妹,不要个个当教师,因为你们知道,我们为人师表的将受到更严格的评判。
  • 圣经新译本 - 我的弟兄们,你们不应该有太多人作教师,因为知道我们作教师的将受更严厉的审判。
  • 中文标准译本 - 我的弟兄们,你们不应该有很多人做教师,因为你们知道,我们做教师的 将受更严厉的审判。
  • 现代标点和合本 - 我的弟兄们,不要多人做师傅,因为晓得我们要受更重的判断。
  • 和合本(拼音版) - 我的弟兄们,不要多人作师傅,因为晓得我们要受更重的判断。
  • New International Version - Not many of you should become teachers, my fellow believers, because you know that we who teach will be judged more strictly.
  • New International Reader's Version - My brothers and sisters, most of you shouldn’t become teachers. That’s because you know that those of us who teach will be held more accountable.
  • English Standard Version - Not many of you should become teachers, my brothers, for you know that we who teach will be judged with greater strictness.
  • New Living Translation - Dear brothers and sisters, not many of you should become teachers in the church, for we who teach will be judged more strictly.
  • The Message - Don’t be in any rush to become a teacher, my friends. Teaching is highly responsible work. Teachers are held to the strictest standards. And none of us is perfectly qualified. We get it wrong nearly every time we open our mouths. If you could find someone whose speech was perfectly true, you’d have a perfect person, in perfect control of life.
  • Christian Standard Bible - Not many should become teachers, my brothers, because you know that we will receive a stricter judgment.
  • New American Standard Bible - Do not become teachers in large numbers, my brothers, since you know that we who are teachers will incur a stricter judgment.
  • New King James Version - My brethren, let not many of you become teachers, knowing that we shall receive a stricter judgment.
  • Amplified Bible - Not many [of you] should become teachers [serving in an official teaching capacity], my brothers and sisters, for you know that we [who are teachers] will be judged by a higher standard [because we have assumed greater accountability and more condemnation if we teach incorrectly].
  • American Standard Version - Be not many of you teachers, my brethren, knowing that we shall receive heavier judgment.
  • King James Version - My brethren, be not many masters, knowing that we shall receive the greater condemnation.
  • New English Translation - Not many of you should become teachers, my brothers and sisters, because you know that we will be judged more strictly.
  • World English Bible - Let not many of you be teachers, my brothers, knowing that we will receive heavier judgment.
  • 新標點和合本 - 我的弟兄們,不要多人作師傅,因為曉得我們要受更重的判斷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的弟兄們,不要許多人做教師,因為你們知道,我們做教師的要接受更嚴厲的審判。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的弟兄們,不要許多人做教師,因為你們知道,我們做教師的要接受更嚴厲的審判。
  • 當代譯本 - 我的弟兄姊妹,不要個個當教師,因為你們知道,我們為人師表的將受到更嚴格的評判。
  • 聖經新譯本 - 我的弟兄們,你們不應該有太多人作教師,因為知道我們作教師的將受更嚴厲的審判。
  • 呂振中譯本 - 我的弟兄們,你們別有許多人做教師了,因為你們曉得我們必受更嚴的判斷。
  • 中文標準譯本 - 我的弟兄們,你們不應該有很多人做教師,因為你們知道,我們做教師的 將受更嚴厲的審判。
  • 現代標點和合本 - 我的弟兄們,不要多人做師傅,因為曉得我們要受更重的判斷。
  • 文理和合譯本 - 我兄弟乎、勿多為師、蓋知我儕受鞫尤嚴也、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟勿好為人師、知為師者、被鞫尤嚴、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、爾曹不宜多人為師、蓋我儕 為師者 被鞫更嚴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟中多有好為人師者、是亦謬甚。應知為師者、責任最重。
  • Nueva Versión Internacional - Hermanos míos, no pretendan muchos de ustedes ser maestros, pues, como saben, seremos juzgados con más severidad.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 너도 나도 선생이 되겠다고 하지 마십시오. 여러분도 다 아는 일이지만 선생 된 우리가 더 큰 심판을 받을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Братья мои, пусть немногие из вас становятся учителями в церкви, ведь вы знаете, что мы, учители, будем судимы более строго.
  • Восточный перевод - Братья мои, пусть немногие из вас становятся духовными учителями, ведь вы знаете, что мы, учители, будем судимы более строго.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья мои, пусть немногие из вас становятся духовными учителями, ведь вы знаете, что мы, учители, будем судимы более строго.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья мои, пусть немногие из вас становятся духовными учителями, ведь вы знаете, что мы, учители, будем судимы более строго.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes amis, ne soyez pas nombreux à enseigner ; vous le savez : nous qui enseignons, nous serons jugés plus sévèrement.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。みなが教師のようになって、人の欠点をあげつらってはいけません。自分も欠点だらけではありませんか。人よりもすぐれた判断力を持つべき私たち教師がもし悪を行うなら、ほかの人よりはるかにきびしいさばきを受けるのです。
  • Nestle Aland 28 - Μὴ πολλοὶ διδάσκαλοι γίνεσθε, ἀδελφοί μου, εἰδότες ὅτι μεῖζον κρίμα λημψόμεθα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ πολλοὶ διδάσκαλοι γίνεσθε, ἀδελφοί μου, εἰδότες ὅτι μεῖζον κρίμα λημψόμεθα.
  • Nova Versão Internacional - Meus irmãos, não sejam muitos de vocês mestres, pois vocês sabem que nós, os que ensinamos, seremos julgados com maior rigor.
  • Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern! Es sollten sich nicht so viele in der Gemeinde um die Aufgabe drängen, andere im Glauben zu unterweisen. Denn ihr wisst ja: Wir, die andere lehren, werden von Gott einmal nach besonders strengen Maßstäben beurteilt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย อย่าตั้งตัวเป็นอาจารย์กันให้มากนักเลยเพราะรู้อยู่ว่าเราทั้งหลายที่เป็นผู้สอนนั้นจะถูกตัดสินอย่างเข้มงวดกว่าผู้อื่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ของ​ข้าพเจ้า​เอ๋ย อย่า​เป็น​ครู​อาจารย์​กัน​หลาย​คน​เลย เพราะ​ท่าน​ทราบ​ว่า พวก​เรา​ผู้​สอน​จะ​ถูก​พิพากษา​อย่าง​เข้มงวด​มาก​กว่า
  • Ma-thi-ơ 9:11 - Mấy thầy Pha-ri-si bất bình, đến chất vấn các môn đệ Ngài: “Sao Thầy các anh ngồi ăn với hạng người xấu xa đó?”
  • Ma-la-chi 2:12 - Ai làm điều này, dù là thầy giáo hay học trò, dù là người đứng dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đi nữa, cũng sẽ bị Ngài khai trừ khỏi trại Gia-cốp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Giăng 3:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông làm giáo sư Do Thái mà chưa hiểu điều căn bản đó sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ma-thi-ơ 7:1 - “Đừng lên án ai, các con sẽ khỏi bị lên án.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:3 - Riêng phần tôi, dù bị anh chị em hay người khác xét đoán, tôi cũng không bận tâm. Chính tôi cũng không xét đoán mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Lu-ca 6:37 - “Đừng chỉ trích lên án ai, các con sẽ khỏi bị chỉ trích lên án. Hãy tha thứ, các con sẽ được tha thứ.
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • Lu-ca 16:2 - Chủ liền gọi quản gia đến bảo: ‘Anh làm gì tôi biết hết! Vậy phải lo kết toán sổ sách, vì anh bị sa thải.’
  • Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
  • Rô-ma 2:21 - Do đó, anh chị em ưa dạy dỗ người khác, nhưng sao không tự sửa dạy? Anh chị em bảo người ta đừng trộm cắp, sao anh chị em còn trộm cắp?
  • Ma-thi-ơ 10:24 - Môn đệ không hơn thầy, và đầy tớ không hơn chủ.
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-xê-chi-ên 33:7 - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:8 - Nếu Ta công bố kẻ ác phải chết nhưng con không nói lại lời Ta để cảnh cáo chúng ăn năn, thì chúng vẫn sẽ chết trong tội lỗi mình, và Ta sẽ quy trách nhiệm cho con về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:9 - Nhưng nếu con cảnh cáo chúng để ăn năn nhưng chúng không ăn năn, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, còn con cứu được tính mạng mình.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:29 - Ai ăn bánh uống chén ấy mà không tôn trọng thân thể của Chúa là tự chuốc lấy phán xét vào mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • Ma-thi-ơ 23:8 - Các con đừng chịu người ta gọi mình là ‘Thầy,’ vì chỉ Đức Chúa Trời là Thầy, còn các con đều là anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 23:9 - Đừng nhận người nào làm ‘Cha’ vì chỉ Đức Chúa Trời là Cha của mọi người.
  • Ma-thi-ơ 23:10 - Đừng chịu ai gọi mình là ‘Chủ’ vì các con chỉ có một Chủ là Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Lu-ca 12:47 - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
  • Lu-ca 12:48 - Nhưng người nào không biết mà phạm lỗi, sẽ bị hình phạt nhẹ hơn. Ai được giao cho nhiều, sẽ bị đòi hỏi nhiều, vì trách nhiệm nặng nề hơn.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:7 - Họ muốn làm thầy dạy luật mà không hiểu điều mình nói và tin tưởng.
圣经
资源
计划
奉献