逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
- 新标点和合本 - 你们中间有人对他们说:“平平安安地去吧!愿你们穿得暖,吃得饱”,却不给他们身体所需用的,这有什么益处呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们中间有人对他们说:“平平安安地去吧!愿你们穿得暖,吃得饱”,却不给他们身体所需要的,这有什么益处呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 你们中间有人对他们说:“平平安安地去吧!愿你们穿得暖,吃得饱”,却不给他们身体所需要的,这有什么益处呢?
- 当代译本 - 你们只是对他们说:“安心走吧,愿你们穿得暖,吃得饱”,却不帮助他们解决实际困难,这有什么用呢?
- 圣经新译本 - 而你们中间有人对他们说:“平平安安地去吧!愿你们穿得暖,吃得饱。”却不给他们身体所需用的,那有什么用处呢?
- 中文标准译本 - 而你们当中有人对他们说:“平平安安地去吧!愿你们穿得暖、吃得饱!”,却不给他们身体所需要的,这有什么好处呢?
- 现代标点和合本 - 你们中间有人对他们说“平平安安地去吧,愿你们穿得暖、吃得饱”,却不给他们身体所需用的,这有什么益处呢?
- 和合本(拼音版) - 你们中间有人对他们说,“平平安安地去吧!愿你们穿得暖吃得饱”,却不给他们身体所需用的,这有什么益处呢?
- New International Version - If one of you says to them, “Go in peace; keep warm and well fed,” but does nothing about their physical needs, what good is it?
- New International Reader's Version - Suppose one of you says to them, “Go. I hope everything turns out fine for you. Keep warm. Eat well.” And suppose you do nothing about what they really need. Then what good have you done?
- English Standard Version - and one of you says to them, “Go in peace, be warmed and filled,” without giving them the things needed for the body, what good is that?
- New Living Translation - and you say, “Good-bye and have a good day; stay warm and eat well”—but then you don’t give that person any food or clothing. What good does that do?
- Christian Standard Bible - and one of you says to them, “Go in peace, stay warm, and be well fed,” but you don’t give them what the body needs, what good is it?
- New American Standard Bible - and one of you says to them, “Go in peace, be warmed and be filled,” yet you do not give them what is necessary for their body, what use is that?
- New King James Version - and one of you says to them, “Depart in peace, be warmed and filled,” but you do not give them the things which are needed for the body, what does it profit?
- Amplified Bible - and one of you says to them, “Go in peace [with my blessing], [keep] warm and feed yourselves,” but he does not give them the necessities for the body, what good does that do?
- American Standard Version - and one of you say unto them, Go in peace, be ye warmed and filled; and yet ye give them not the things needful to the body; what doth it profit?
- King James Version - And one of you say unto them, Depart in peace, be ye warmed and filled; notwithstanding ye give them not those things which are needful to the body; what doth it profit?
- New English Translation - and one of you says to them, “Go in peace, keep warm and eat well,” but you do not give them what the body needs, what good is it?
- World English Bible - and one of you tells them, “Go in peace. Be warmed and filled;” yet you didn’t give them the things the body needs, what good is it?
- 新標點和合本 - 你們中間有人對他們說:「平平安安地去吧!願你們穿得暖,吃得飽」,卻不給他們身體所需用的,這有甚麼益處呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們中間有人對他們說:「平平安安地去吧!願你們穿得暖,吃得飽」,卻不給他們身體所需要的,這有甚麼益處呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們中間有人對他們說:「平平安安地去吧!願你們穿得暖,吃得飽」,卻不給他們身體所需要的,這有甚麼益處呢?
- 當代譯本 - 你們只是對他們說:「安心走吧,願你們穿得暖,吃得飽」,卻不幫助他們解決實際困難,這有什麼用呢?
- 聖經新譯本 - 而你們中間有人對他們說:“平平安安地去吧!願你們穿得暖,吃得飽。”卻不給他們身體所需用的,那有甚麼用處呢?
- 呂振中譯本 - 而你們中間卻有人對他們說:『你們安心去好啦;願你們穿得暖,喫得飽』,卻沒有給他們身體上所必需的,有甚麼益處呢?
- 中文標準譯本 - 而你們當中有人對他們說:「平平安安地去吧!願你們穿得暖、吃得飽!」,卻不給他們身體所需要的,這有什麼好處呢?
- 現代標點和合本 - 你們中間有人對他們說「平平安安地去吧,願你們穿得暖、吃得飽」,卻不給他們身體所需用的,這有什麼益處呢?
- 文理和合譯本 - 爾中或語之曰、安然而往、願爾溫飽、而不予以身之所需、則何益哉、
- 文理委辦譯本 - 而爾曰、安然以往、願爾得溫飽、如不以彼所需賜之、何益之有、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾中有人謂之曰、安然以往、願爾溫飽、不以其身所需予之、何益之有、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而爾謂之曰:『安心以去、吾信汝必得溫飽;』而不給以切身所需之物、則亦何所裨益。
- Nueva Versión Internacional - y uno de ustedes le dice: «Que le vaya bien; abríguese y coma hasta saciarse», pero no le da lo necesario para el cuerpo. ¿De qué servirá eso?
- 현대인의 성경 - 여러분 가운데 누가 “평안히 가십시오. 몸을 따뜻하게 하십시오. 배불리 먹으십시오” 하고 실제로 필요한 것을 주지 않는다면 그런 말이 무슨 소용이 있겠습니까?
- Новый Русский Перевод - то какая польза будет в том, что кто-то из вас скажет им: «Идите с миром, грейтесь и ешьте», не дав им того, в чем они нуждаются?
- Восточный перевод - то какая польза будет в том, что кто-то из вас скажет им: «Идите с миром, грейтесь и ешьте», не дав им того, в чём они нуждаются?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то какая польза будет в том, что кто-то из вас скажет им: «Идите с миром, грейтесь и ешьте», не дав им того, в чём они нуждаются?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то какая польза будет в том, что кто-то из вас скажет им: «Идите с миром, грейтесь и ешьте», не дав им того, в чём они нуждаются?
- La Bible du Semeur 2015 - Et voilà que l’un de vous leur dit : « Au revoir, mes amis, portez-vous bien, restez au chaud et bon appétit », sans leur donner de quoi pourvoir aux besoins de leur corps, à quoi cela sert-il ?
- リビングバイブル - その人に、「それはお困りですね。でも神様が祝福してくださいますよ。暖かくして、お腹いっぱい食べてください」と言うだけで、必要なものを何もあげないなら、何の役に立つでしょう。
- Nestle Aland 28 - εἴπῃ δέ τις αὐτοῖς ἐξ ὑμῶν· ὑπάγετε ἐν εἰρήνῃ, θερμαίνεσθε καὶ χορτάζεσθε, μὴ δῶτε δὲ αὐτοῖς τὰ ἐπιτήδεια τοῦ σώματος, τί τὸ ὄφελος;
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἴπῃ δέ τις αὐτοῖς ἐξ ὑμῶν, ὑπάγετε ἐν εἰρήνῃ, θερμαίνεσθε καὶ χορτάζεσθε, μὴ δῶτε δὲ αὐτοῖς τὰ ἐπιτήδεια τοῦ σώματος, τί τὸ ὄφελος?
- Nova Versão Internacional - e um de vocês lhe disser: “Vá em paz, aqueça-se e alimente-se até satisfazer-se”, sem porém lhe dar nada, de que adianta isso?
- Hoffnung für alle - Wenn nun einer von euch zu ihnen sagt: »Ich wünsche euch alles Gute! Hoffentlich bekommt ihr warme Kleider und könnt euch satt essen!«, was nützt ihnen das, wenn ihr ihnen nicht gebt, was sie zum Leben brauchen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าผู้ใดในพวกท่านพูดกับเขาว่า “ไปเถิด ขอให้ท่านเป็นสุข รักษาตัวให้อบอุ่นและอิ่มหนำเถิด” แต่ไม่เอื้อเฟื้อปัจจัยเลี้ยงชีพแก่เขาจะมีประโยชน์อันใด?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนหนึ่งในพวกท่านพูดกับเขาว่า “ขอให้ทุกสิ่งเป็นไปด้วยดีกับท่าน จงระวังอย่าปล่อยให้หนาวและหิวเลย” โดยที่ท่านก็ยังไม่ให้สิ่งจำเป็นสำหรับร่างกายของเขา แล้วจะมีประโยชน์อะไร
交叉引用
- Gióp 22:7 - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
- Gióp 22:8 - Còn người quyền thế được sở hữu đất đai và chỉ người ưu đãi được sống chỗ an lành.
- Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
- Ma-thi-ơ 14:15 - Gần tối, các môn đệ đến bên Chúa, thưa: “Đã quá giờ ăn tối; giữa nơi hoang vắng này chẳng có gì ăn cả. Xin Thầy cho dân chúng giải tán, để họ vào làng mua thức ăn.”
- Ma-thi-ơ 14:16 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Họ chẳng cần đi đâu cả. Chính các con hãy cho họ ăn!”
- 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
- Ma-thi-ơ 15:32 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ đến gần bảo: “Ta thương đoàn dân này. Họ ở đây với Ta đã ba ngày, thức ăn đã hết. Ta không muốn để họ nhịn đói ra về, vì có thể bị ngất xỉu giữa đường.”
- Ma-thi-ơ 25:42 - Vì Ta đói các ngươi không cho Ta ăn. Ta khát các ngươi không cho Ta uống.
- Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
- Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
- Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
- Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
- 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
- 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
- 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
- Châm Ngôn 3:27 - Đừng từ chối làm lành cho người xứng đáng khi con có năng lực làm việc ấy.
- Châm Ngôn 3:28 - Nếu hiện tại con có thể giúp người láng giềng, thì đừng nói: “Ngày mai hãy trở lại, tôi sẽ giúp anh.”