逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên và người Sa-ma-ri, là những người kiêu căng và ngang bướng, sẽ sớm biết sứ điệp ấy.
- 新标点和合本 - 这众百姓,就是以法莲 和撒玛利亚的居民,都要知道; 他们凭骄傲自大的心说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 众百姓,就是以法莲和撒玛利亚的居民, 都将知道; 他们凭骄傲自大的心说:
- 和合本2010(神版-简体) - 众百姓,就是以法莲和撒玛利亚的居民, 都将知道; 他们凭骄傲自大的心说:
- 当代译本 - 以法莲和撒玛利亚的居民都知道。 他们骄傲自大地说:
- 圣经新译本 - 所有的人民,就是以法莲和撒玛利亚的居民, 都要知道这事; 他们凭着骄傲和自大的心说:
- 中文标准译本 - 以法莲和住撒玛利亚的众民知道了, 就心思自高自大,说:
- 现代标点和合本 - 这众百姓,就是以法莲 和撒马利亚的居民,都要知道。 他们凭骄傲自大的心说:
- 和合本(拼音版) - 这众百姓,就是以法莲和撒玛利亚的居民,都要知道, 他们凭骄傲自大的心说:
- New International Version - All the people will know it— Ephraim and the inhabitants of Samaria— who say with pride and arrogance of heart,
- New International Reader's Version - All the people will know about it. Ephraim’s people and those who live in Samaria will know about it. Their hearts are very proud. They say,
- English Standard Version - and all the people will know, Ephraim and the inhabitants of Samaria, who say in pride and in arrogance of heart:
- New Living Translation - And the people of Israel and Samaria, who spoke with such pride and arrogance, will soon know it.
- Christian Standard Bible - All the people — Ephraim and the inhabitants of Samaria — will know it. They will say with pride and arrogance,
- New American Standard Bible - And all the people know it, That is, Ephraim and the inhabitants of Samaria, Asserting in pride and in arrogance of heart:
- New King James Version - All the people will know— Ephraim and the inhabitant of Samaria— Who say in pride and arrogance of heart:
- Amplified Bible - And all the people know it, That is, Ephraim and the inhabitants of Samaria [its capital], Who say in pride and arrogance of heart:
- American Standard Version - And all the people shall know, even Ephraim and the inhabitant of Samaria, that say in pride and in stoutness of heart,
- King James Version - And all the people shall know, even Ephraim and the inhabitant of Samaria, that say in the pride and stoutness of heart,
- New English Translation - All the people were aware of it, the people of Ephraim and those living in Samaria. Yet with pride and an arrogant attitude, they said,
- World English Bible - All the people will know, including Ephraim and the inhabitants of Samaria, who say in pride and in arrogance of heart,
- 新標點和合本 - 這眾百姓,就是以法蓮 和撒馬利亞的居民,都要知道; 他們憑驕傲自大的心說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾百姓,就是以法蓮和撒瑪利亞的居民, 都將知道; 他們憑驕傲自大的心說:
- 和合本2010(神版-繁體) - 眾百姓,就是以法蓮和撒瑪利亞的居民, 都將知道; 他們憑驕傲自大的心說:
- 當代譯本 - 以法蓮和撒瑪利亞的居民都知道。 他們驕傲自大地說:
- 聖經新譯本 - 所有的人民,就是以法蓮和撒瑪利亞的居民, 都要知道這事; 他們憑著驕傲和自大的心說:
- 呂振中譯本 - 直到這眾民都體驗到, 以法蓮 和 撒瑪利亞 的居民 都明白 ; 因為他們憑驕傲、憑自大之心而說:
- 中文標準譯本 - 以法蓮和住撒瑪利亞的眾民知道了, 就心思自高自大,說:
- 現代標點和合本 - 這眾百姓,就是以法蓮 和撒馬利亞的居民,都要知道。 他們憑驕傲自大的心說:
- 文理和合譯本 - 維此眾庶、以法蓮與撒瑪利亞居民將知之、彼心驕氣傲、曰、
- 文理委辦譯本 - 使以法蓮、撒馬利亞居民、無不共知、彼心驕志傲、常自言曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使眾百姓、 以法蓮 及 撒瑪利亞 居民悉知之、彼心驕氣傲、常自言曰、
- Nueva Versión Internacional - De esto se entera todo el pueblo —Efraín y los habitantes de Samaria—, todos los que dicen con orgullo y con altivez de corazón:
- 현대인의 성경 - 에브라임과 사마리아에 사는 사람들과 이스라엘의 모든 사람들이 이것을 알 것이다. 이제 그들은 교만하고 거만하여 이렇게 말하고 있다.
- Новый Русский Перевод - Узнает его весь народ – Ефрем и жители Самарии – говорящие гордо, с надменным сердцем:
- Восточный перевод - Узнает его весь народ – Ефраим и жители Самарии, те, что гордо и с надменным сердцем говорят:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Узнает его весь народ – Ефраим и жители Самарии, те, что гордо и с надменным сердцем говорят:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Узнает его весь народ – Ефраим и жители Сомарии, те, что гордо и с надменным сердцем говорят:
- La Bible du Semeur 2015 - « Les briques sont tombées, mais nous reconstruirons ╵en pierres bien taillées ; les sycomores ╵ont été abattus, par des cèdres nous les remplacerons. »
- Nova Versão Internacional - Todo o povo ficará sabendo, tanto Efraim como os habitantes de Samaria, que dizem com orgulho e arrogância de coração:
- Hoffnung für alle - »Unsere Häuser aus Ziegelsteinen sind zwar zerstört, doch nun bauen wir uns neue aus Quadersteinen. Die knorrigen Maulbeerbäume wurden alle gefällt. Was soll’s, wir pflanzen Zedern dafür an!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรทั้งปวงจะรู้ถึงคำพิพากษา คือเอฟราอิมและชาวสะมาเรียทั้งหลาย ซึ่งกล่าวอย่างเย่อหยิ่ง และด้วยใจอหังการว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และชนชาติทั้งปวงจะทราบเรื่องนี้ ทั้งเอฟราอิมและบรรดาผู้อยู่อาศัยของสะมาเรีย พูดด้วยความภูมิใจและหยิ่งยโสว่า
交叉引用
- Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
- Giê-rê-mi 44:29 - “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đây, Ta cho các ngươi một dấu hiệu rằng Ta sẽ trừng phạt các ngươi tại xứ này, để các ngươi biết rằng Ta sẽ thực hiện lời Ta hứa giáng họa trên các ngươi.’
- 1 Các Vua 22:25 - Mi-chê đáp: “Ngày nào ông phải trốn chui trốn nhủi trong phòng kín, ngày ấy ông sẽ biết.”
- Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
- Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
- Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
- Ma-la-chi 3:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các ngươi dùng lời lẽ ngang bướng phản đối Ta. Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có phản đối Chúa đâu?’
- Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
- Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
- Giê-rê-mi 32:24 - Xin Chúa xem các pháo đài cao được dựng để tấn công các tường thành! Bởi chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nên thành này sẽ bị nộp vào tay người Ba-by-lôn, là dân sẽ xâm chiếm nó. Tất cả biến cố đều xảy ra đúng như lời Chúa đã phán.
- Gióp 21:19 - Các anh bảo: ‘Đức Chúa Trời sẽ phạt con cái chúng về sau?’ Nhưng tôi nói Ngài sẽ phạt chính người có tội, để chúng hiểu sự phán xét của Ngài.
- Gióp 21:20 - Xin cho chúng chứng kiến cảnh diệt vong. Xin để chúng uống chén thịnh nộ của Đấng Toàn Năng.
- Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 7:27 - Vua và các quan tướng sẽ bơ vơ, than khóc trong tuyệt vọng, và tay của dân chúng sẽ run rẩy trong sợ hãi. Ta sẽ báo trả chúng những việc ác chúng đã làm, và chúng sẽ nhận hình phạt tùy theo tội của chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
- Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
- Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
- Ê-xê-chi-ên 33:33 - Nhưng khi những việc kinh khiếp này xảy đến—vì chắc chắn sẽ đến—khi ấy, chúng sẽ biết rằng đã có đấng tiên tri ở giữa chúng.”
- Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
- Ê-xê-chi-ên 30:19 - Ta sẽ thi hành án phạt Ai Cập, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- Y-sai 46:12 - Hãy nghe Ta, hỡi những dân cứng lòng, những dân cách xa sự công chính.