逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- 新标点和合本 - 玛拿西 吞吃 ( 或作“攻击”。下同 ) 以法莲; 以法莲 吞吃 玛拿西, 又一同攻击犹大。 虽然如此,耶和华的怒气还未转消; 他的手仍伸不缩。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 玛拿西吞吃以法莲, 以法莲吞吃玛拿西, 他们又一同攻击犹大。 虽然如此,耶和华的怒气并未转消; 他的手依然伸出。
- 和合本2010(神版-简体) - 玛拿西吞吃以法莲, 以法莲吞吃玛拿西, 他们又一同攻击犹大。 虽然如此,耶和华的怒气并未转消; 他的手依然伸出。
- 当代译本 - 以法莲和玛拿西自相残杀, 又联合起来攻打犹大。 虽然如此,耶和华的怒气还没有止息, 祂降罚的手仍没有收回。
- 圣经新译本 - 玛拿西吞吃以法莲,以法莲吞吃玛拿西,又一起攻击犹大。 虽然这样,耶和华的怒气还没有转消, 他的手仍然伸出。
- 中文标准译本 - 玛拿西吞噬以法莲, 以法莲吞噬玛拿西, 他们又一同敌对犹大。 即使如此,耶和华的怒气还不转消, 他的手仍然伸出。
- 现代标点和合本 - 玛拿西吞吃 以法莲, 以法莲吞吃玛拿西, 又一同攻击犹大。 虽然如此,耶和华的怒气还未转消, 他的手仍伸不缩。
- 和合本(拼音版) - 玛拿西 吞吃 以法莲, 以法莲 吞吃 玛拿西, 又一同攻击犹大。 虽然如此,耶和华的怒气还未转消, 他的手仍伸不缩。
- New International Version - Manasseh will feed on Ephraim, and Ephraim on Manasseh; together they will turn against Judah. Yet for all this, his anger is not turned away, his hand is still upraised.
- New International Reader's Version - That’s what Manasseh’s people will do to Ephraim. And that’s what Ephraim’s people will do to Manasseh. Together they will turn against Judah. Even then, the Lord is still angry. His hand is still raised against them.
- English Standard Version - Manasseh devours Ephraim, and Ephraim devours Manasseh; together they are against Judah. For all this his anger has not turned away, and his hand is stretched out still.
- New Living Translation - Manasseh will feed on Ephraim, Ephraim will feed on Manasseh, and both will devour Judah. But even then the Lord’s anger will not be satisfied. His fist is still poised to strike.
- Christian Standard Bible - Manasseh eats Ephraim, and Ephraim, Manasseh; together, both are against Judah. In all this, his anger has not turned away, and his hand is still raised to strike.
- New American Standard Bible - Manasseh devours Ephraim, and Ephraim Manasseh, And together they are against Judah. In spite of all this, His anger does not turn away And His hand is still stretched out.
- New King James Version - Manasseh shall devour Ephraim, and Ephraim Manasseh; Together they shall be against Judah. For all this His anger is not turned away, But His hand is stretched out still.
- Amplified Bible - [The tribe of] Manasseh devours [the tribe of his brother] Ephraim, and Ephraim Manasseh, And together they are against Judah (the southern kingdom, the house of David). In spite of all this, God’s anger does not turn away But His hand is still stretched out [in judgment].
- American Standard Version - Manasseh, Ephraim; and Ephraim, Manasseh; and they together shall be against Judah. For all this his anger is not turned away, but his hand is stretched out still.
- King James Version - Manasseh, Ephraim; and Ephraim, Manasseh: and they together shall be against Judah. For all this his anger is not turned away, but his hand is stretched out still.
- New English Translation - Manasseh fought against Ephraim, and Ephraim against Manasseh; together they fought against Judah. Despite all this, his anger does not subside, and his hand is ready to strike again.
- World English Bible - Manasseh, Ephraim; and Ephraim, Manasseh; and they together shall be against Judah. For all this his anger is not turned away, but his hand is stretched out still.
- 新標點和合本 - 瑪拿西 吞吃 (或譯:攻擊;下同) 以法蓮; 以法蓮 吞吃 瑪拿西, 又一同攻擊猶大。 雖然如此,耶和華的怒氣還未轉消; 他的手仍伸不縮。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪拿西吞吃以法蓮, 以法蓮吞吃瑪拿西, 他們又一同攻擊猶大。 雖然如此,耶和華的怒氣並未轉消; 他的手依然伸出。
- 和合本2010(神版-繁體) - 瑪拿西吞吃以法蓮, 以法蓮吞吃瑪拿西, 他們又一同攻擊猶大。 雖然如此,耶和華的怒氣並未轉消; 他的手依然伸出。
- 當代譯本 - 以法蓮和瑪拿西自相殘殺, 又聯合起來攻打猶大。 雖然如此,耶和華的怒氣還沒有止息, 祂降罰的手仍沒有收回。
- 聖經新譯本 - 瑪拿西吞吃以法蓮,以法蓮吞吃瑪拿西,又一起攻擊猶大。 雖然這樣,耶和華的怒氣還沒有轉消, 他的手仍然伸出。
- 呂振中譯本 - 瑪拿西 吞喫 以法蓮 ; 以法蓮 吞喫 瑪拿西 ; 二者又一同攻擊 猶大 。 雖有這一切,永恆主的怒氣還未轉消; 他的手仍然伸着。
- 中文標準譯本 - 瑪拿西吞噬以法蓮, 以法蓮吞噬瑪拿西, 他們又一同敵對猶大。 即使如此,耶和華的怒氣還不轉消, 他的手仍然伸出。
- 現代標點和合本 - 瑪拿西吞吃 以法蓮, 以法蓮吞吃瑪拿西, 又一同攻擊猶大。 雖然如此,耶和華的怒氣還未轉消, 他的手仍伸不縮。
- 文理和合譯本 - 瑪拿西吞噬以法蓮、以法蓮吞噬瑪拿西、二者同攻猶大、然其怒未息、其手尚伸焉、
- 文理委辦譯本 - 馬拿西攻以法蓮 以法蓮攻馬拿西、二族兼攻猶大、上帝之忿怒猶未息、降罰猶未已也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 攻 以法蓮 、 以法蓮 攻 瑪拿西 、二族同攻 猶大 、雖然、主怒猶未息也、主手仍不縮也、
- Nueva Versión Internacional - Manasés se comerá a Efraín, y Efraín a Manasés, y los dos juntos atacarán a Judá. A pesar de todo esto, la ira de Dios no se ha aplacado; ¡su mano aún sigue extendida!
- 현대인의 성경 - 므낫세가 에브라임을 치고 에브라임이 므낫세를 칠 것이며 그 두 지파가 합세하여 유다를 칠 것이다. 그래도 여호와의 분노가 그치지 않을 것이며 그의 손은 펴진 채 그대로 있을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Манассия будет пожирать Ефрема, Ефрем – Манассию, и вместе они обратятся против Иуды. Но и на этом гнев Его не отвратится, и рука Его еще будет занесена.
- Восточный перевод - Манасса будет пожирать Ефраима, Ефраим – Манассу; и вместе они обратятся против Иудеи. Но и тогда гнев Его не отвратится, и рука Его ещё будет занесена.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Манасса будет пожирать Ефраима, Ефраим – Манассу; и вместе они обратятся против Иудеи. Но и тогда гнев Его не отвратится, и рука Его ещё будет занесена.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Манасса будет пожирать Ефраима, Ефраим – Манассу; и вместе они обратятся против Иудеи. Но и тогда гнев Его не отвратится, и рука Его ещё будет занесена.
- リビングバイブル - マナセとエフライムは争いが絶えませんでしたが、 その時ばかりはいっしょになってユダを襲います。 それでも、神の怒りは去らず、 その手はまだ振り上げられています。
- Nova Versão Internacional - Manassés contra Efraim, Efraim contra Manassés, e juntos eles se voltarão contra Judá. Apesar disso tudo, a ira divina não se desviou; sua mão continua erguida.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนัสเสห์และเอฟราอิมจะกัดกินกันเอง และทั้งสองจะหันมาเล่นงานยูดาห์ ถึงขนาดนี้แล้วพระพิโรธของพระเจ้าก็ยังไม่หันเห พระองค์ยังคงเงื้อพระหัตถ์ค้างอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนัสเสห์เขมือบเอฟราอิม และเอฟราอิมเขมือบมนัสเสห์ พวกเขาร่วมกันต่อสู้ยูดาห์ พระองค์ก็ยังไม่หายกริ้วกับเรื่องเหล่านี้ และมือของพระองค์จึงยังเหยียดออกไป
交叉引用
- Thẩm Phán 7:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ghi-đê-ôn: “Quân ngươi đông quá! Ta không cho họ thắng Ma-đi-an đâu, kẻo họ tự phụ, cho rằng: ‘Chính tự sức họ đã cứu họ.’
- Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
- Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
- Ga-la-ti 5:15 - Trái lại, nếu anh chị em xâu xé, cắn nuốt nhau, hãy coi chừng kẻo anh chị em tiêu diệt lẫn nhau.
- 1 Sa-mu-ên 14:20 - Sau-lơ tập họp quân sĩ, kéo ra trận. Một cảnh hỗn loạn đập vào mắt ông: Địch quân đang chém giết lẫn nhau.
- Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Giê-rê-mi 4:8 - Hãy mặc áo tang tiếc thương, và kêu khóc với lòng đau đớn, vì cơn thịnh nộ khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
- Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- 2 Các Vua 15:30 - Vào năm thứ hai mươi đời Vua Giô-tham, con Ô-xia, Ô-sê, con Ê-la, nổi lên làm phản, giết Phê-ca và chiếm ngôi.
- Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- 2 Sử Ký 28:6 - Trong một ngày, Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, giết 120.000 lính Giu-đa, họ đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
- 2 Sử Ký 28:7 - Rồi Xiếc-ri, một dũng sĩ người Ép-ra-im, giết được Ma-a-xê-gia, con của vua; A-ri-kham, quan cai quản hoàng cung; và Ên-ca-na, tể tướng của vua.
- 2 Sử Ký 28:8 - Quân đội Ít-ra-ên còn bắt đi 200.000 người gồm phụ nữ và trẻ con từ Giu-đa, và cướp rất nhiều của cải, đem về Sa-ma-ri.
- Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!