Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 因为,引导这百姓的使他们走错了路; 被引导的都必败亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为引导这百姓的使他们走入迷途, 被引导的都必被吞灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为引导这百姓的使他们走入迷途, 被引导的都必被吞灭。
  • 当代译本 - 这些带领者使百姓步入歧途、 走向灭亡。
  • 圣经新译本 - 因为那些领导这人民的,使他们走错了路; 那些被领导的,都必一片混乱。
  • 中文标准译本 - 因为引导这百姓的使他们迷失, 而被引导的都陷入混乱。
  • 现代标点和合本 - 因为引导这百姓的使他们走错了路, 被引导的都必败亡。
  • 和合本(拼音版) - 因为引导这百姓的,使他们走错了路; 被引导的都必败亡。
  • New International Version - Those who guide this people mislead them, and those who are guided are led astray.
  • New International Reader's Version - Those who guide the people of Israel are leading them down the wrong path. So those who follow them aren’t on the right road.
  • English Standard Version - for those who guide this people have been leading them astray, and those who are guided by them are swallowed up.
  • New Living Translation - For the leaders of the people have misled them. They have led them down the path of destruction.
  • Christian Standard Bible - The leaders of the people mislead them, and those they mislead are swallowed up.
  • New American Standard Bible - For those who guide this people are leading them astray; And those who are guided by them are confused.
  • New King James Version - For the leaders of this people cause them to err, And those who are led by them are destroyed.
  • Amplified Bible - For those who lead this people are causing them to go astray; And those who are led [astray] by them are swallowed up.
  • American Standard Version - For they that lead this people cause them to err; and they that are led of them are destroyed.
  • King James Version - For the leaders of this people cause them to err; and they that are led of them are destroyed.
  • New English Translation - The leaders of this nation were misleading people, and the people being led were destroyed.
  • World English Bible - For those who lead this people lead them astray; and those who are led by them are destroyed.
  • 新標點和合本 - 因為,引導這百姓的使他們走錯了路; 被引導的都必敗亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為引導這百姓的使他們走入迷途, 被引導的都必被吞滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為引導這百姓的使他們走入迷途, 被引導的都必被吞滅。
  • 當代譯本 - 這些帶領者使百姓步入歧途、 走向滅亡。
  • 聖經新譯本 - 因為那些領導這人民的,使他們走錯了路; 那些被領導的,都必一片混亂。
  • 呂振中譯本 - 那些領導這人民的、使他們走錯了路; 那些被領導的、都混混亂亂。)
  • 中文標準譯本 - 因為引導這百姓的使他們迷失, 而被引導的都陷入混亂。
  • 現代標點和合本 - 因為引導這百姓的使他們走錯了路, 被引導的都必敗亡。
  • 文理和合譯本 - 導民者誘入迷途、受導者淪胥以亡、
  • 文理委辦譯本 - 訓導斯民者、偏頗是尚、為所蠱惑者、淪胥以亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 導斯民者誘之、凡被其所導者俱滅亡、
  • Nueva Versión Internacional - Los guías de este pueblo lo han extraviado; los que se dejan guiar son confundidos.
  • 현대인의 성경 - 지도자들이 이 백성을 파멸의 길로 이끌어가고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Вожди этого народа сбили его с пути, ведомые ими бредут по ложной дороге.
  • Восточный перевод - Вожди этого народа сбили его с пути, ведомые ими бредут по ложной дороге.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вожди этого народа сбили его с пути, ведомые ими бредут по ложной дороге.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вожди этого народа сбили его с пути, ведомые ими бредут по ложной дороге.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi le Seigneur ╵ne sera pas clément ╵envers ses jeunes gens, il n’aura pas pitié ╵des orphelins, des veuves. Car tous méprisent Dieu ╵et font le mal, tous profèrent ╵des propos insensés. Mais, malgré tout cela, ╵son courroux ne s’apaise pas, sa main reste levée.
  • リビングバイブル - それは、彼らが民を滅びの道へと引きずり込んだからです。
  • Nova Versão Internacional - Aqueles que guiam este povo o desorientam, e aqueles que são guiados deixam-se induzir ao erro.
  • Hoffnung für alle - Darum verschont der Herr die jungen Männer nicht und hat kein Mitleid mit den Witwen und Waisen. Denn sie alle haben sich gegen ihn aufgelehnt, ihr ganzes Leben besteht aus Lug und Betrug. Aber noch hat sich Gottes Zorn nicht gelegt; noch ist seine strafende Hand erhoben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้นำก็นำไปผิดทาง และบรรดาผู้ตามก็ถูกนำให้หลงเตลิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​ที่​นำ​ทาง​ชน​ชาติ​นี้​ได้​นำ​พวก​เขา​ให้​หลงผิด และ​บรรดา​ผู้​ที่​ถูก​พวก​เขา​นำ​ไป​ก็​ถูก​กลืน​กิน
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Ma-thi-ơ 23:29 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri và trang trí đài kỷ niệm các nhà đạo đức
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • 1 Các Vua 8:55 - Cầu nguyện xong, vua đứng dậy và lớn tiếng chúc phước lành cho toàn thể hội chúng Ít-ra-ên:
  • 1 Các Vua 8:56 - “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Mọi lời Chúa hứa qua Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Ngài thực hiện, không sót một điều nào.
  • 2 Sử Ký 30:27 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi đứng dậy chúc phước lành cho toàn dân, và Đức Chúa Trời từ ngôi thánh trên trời đã nghe lời cầu nguyện của họ.
  • Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Y-sai 3:12 - Dân ta bị bọn trẻ áp bức và đàn bà cai trị họ. Ôi dân ta, lãnh đạo con đã dẫn con lầm lạc; họ đưa con vào đường sai trái.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 因为,引导这百姓的使他们走错了路; 被引导的都必败亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为引导这百姓的使他们走入迷途, 被引导的都必被吞灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为引导这百姓的使他们走入迷途, 被引导的都必被吞灭。
  • 当代译本 - 这些带领者使百姓步入歧途、 走向灭亡。
  • 圣经新译本 - 因为那些领导这人民的,使他们走错了路; 那些被领导的,都必一片混乱。
  • 中文标准译本 - 因为引导这百姓的使他们迷失, 而被引导的都陷入混乱。
  • 现代标点和合本 - 因为引导这百姓的使他们走错了路, 被引导的都必败亡。
  • 和合本(拼音版) - 因为引导这百姓的,使他们走错了路; 被引导的都必败亡。
  • New International Version - Those who guide this people mislead them, and those who are guided are led astray.
  • New International Reader's Version - Those who guide the people of Israel are leading them down the wrong path. So those who follow them aren’t on the right road.
  • English Standard Version - for those who guide this people have been leading them astray, and those who are guided by them are swallowed up.
  • New Living Translation - For the leaders of the people have misled them. They have led them down the path of destruction.
  • Christian Standard Bible - The leaders of the people mislead them, and those they mislead are swallowed up.
  • New American Standard Bible - For those who guide this people are leading them astray; And those who are guided by them are confused.
  • New King James Version - For the leaders of this people cause them to err, And those who are led by them are destroyed.
  • Amplified Bible - For those who lead this people are causing them to go astray; And those who are led [astray] by them are swallowed up.
  • American Standard Version - For they that lead this people cause them to err; and they that are led of them are destroyed.
  • King James Version - For the leaders of this people cause them to err; and they that are led of them are destroyed.
  • New English Translation - The leaders of this nation were misleading people, and the people being led were destroyed.
  • World English Bible - For those who lead this people lead them astray; and those who are led by them are destroyed.
  • 新標點和合本 - 因為,引導這百姓的使他們走錯了路; 被引導的都必敗亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為引導這百姓的使他們走入迷途, 被引導的都必被吞滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為引導這百姓的使他們走入迷途, 被引導的都必被吞滅。
  • 當代譯本 - 這些帶領者使百姓步入歧途、 走向滅亡。
  • 聖經新譯本 - 因為那些領導這人民的,使他們走錯了路; 那些被領導的,都必一片混亂。
  • 呂振中譯本 - 那些領導這人民的、使他們走錯了路; 那些被領導的、都混混亂亂。)
  • 中文標準譯本 - 因為引導這百姓的使他們迷失, 而被引導的都陷入混亂。
  • 現代標點和合本 - 因為引導這百姓的使他們走錯了路, 被引導的都必敗亡。
  • 文理和合譯本 - 導民者誘入迷途、受導者淪胥以亡、
  • 文理委辦譯本 - 訓導斯民者、偏頗是尚、為所蠱惑者、淪胥以亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 導斯民者誘之、凡被其所導者俱滅亡、
  • Nueva Versión Internacional - Los guías de este pueblo lo han extraviado; los que se dejan guiar son confundidos.
  • 현대인의 성경 - 지도자들이 이 백성을 파멸의 길로 이끌어가고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Вожди этого народа сбили его с пути, ведомые ими бредут по ложной дороге.
  • Восточный перевод - Вожди этого народа сбили его с пути, ведомые ими бредут по ложной дороге.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вожди этого народа сбили его с пути, ведомые ими бредут по ложной дороге.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вожди этого народа сбили его с пути, ведомые ими бредут по ложной дороге.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi le Seigneur ╵ne sera pas clément ╵envers ses jeunes gens, il n’aura pas pitié ╵des orphelins, des veuves. Car tous méprisent Dieu ╵et font le mal, tous profèrent ╵des propos insensés. Mais, malgré tout cela, ╵son courroux ne s’apaise pas, sa main reste levée.
  • リビングバイブル - それは、彼らが民を滅びの道へと引きずり込んだからです。
  • Nova Versão Internacional - Aqueles que guiam este povo o desorientam, e aqueles que são guiados deixam-se induzir ao erro.
  • Hoffnung für alle - Darum verschont der Herr die jungen Männer nicht und hat kein Mitleid mit den Witwen und Waisen. Denn sie alle haben sich gegen ihn aufgelehnt, ihr ganzes Leben besteht aus Lug und Betrug. Aber noch hat sich Gottes Zorn nicht gelegt; noch ist seine strafende Hand erhoben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้นำก็นำไปผิดทาง และบรรดาผู้ตามก็ถูกนำให้หลงเตลิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​ที่​นำ​ทาง​ชน​ชาติ​นี้​ได้​นำ​พวก​เขา​ให้​หลงผิด และ​บรรดา​ผู้​ที่​ถูก​พวก​เขา​นำ​ไป​ก็​ถูก​กลืน​กิน
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Ma-thi-ơ 23:29 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri và trang trí đài kỷ niệm các nhà đạo đức
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • 1 Các Vua 8:55 - Cầu nguyện xong, vua đứng dậy và lớn tiếng chúc phước lành cho toàn thể hội chúng Ít-ra-ên:
  • 1 Các Vua 8:56 - “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Mọi lời Chúa hứa qua Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Ngài thực hiện, không sót một điều nào.
  • 2 Sử Ký 30:27 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi đứng dậy chúc phước lành cho toàn dân, và Đức Chúa Trời từ ngôi thánh trên trời đã nghe lời cầu nguyện của họ.
  • Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Y-sai 3:12 - Dân ta bị bọn trẻ áp bức và đàn bà cai trị họ. Ôi dân ta, lãnh đạo con đã dẫn con lầm lạc; họ đưa con vào đường sai trái.
圣经
资源
计划
奉献