Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
  • 新标点和合本 - “这百姓说同谋背叛,你们不要说同谋背叛。他们所怕的,你们不要怕,也不要畏惧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这百姓说同谋背叛的,你们不要说同谋背叛。他们所怕的,你们不要怕,也不要畏惧;
  • 和合本2010(神版-简体) - “这百姓说同谋背叛的,你们不要说同谋背叛。他们所怕的,你们不要怕,也不要畏惧;
  • 当代译本 - “他们认为是阴谋的,你们不要认为是阴谋。他们所怕的,你们不要怕,也不要畏惧。
  • 圣经新译本 - “这子民所称为阴谋的,你们都不要称为阴谋; 他们所怕的,你们不要怕,也不要畏惧。
  • 中文标准译本 - “凡这子民所称为阴谋的, 你们不要称为阴谋; 他们所怕的, 你们不要害怕,也不要畏惧。
  • 现代标点和合本 - “这百姓说同谋背叛,你们不要说同谋背叛。他们所怕的,你们不要怕,也不要畏惧。
  • 和合本(拼音版) - “这百姓说同谋背叛,你们不要说同谋背叛。他们所怕的,你们不要怕,也不要畏惧。
  • New International Version - “Do not call conspiracy everything this people calls a conspiracy; do not fear what they fear, and do not dread it.
  • New International Reader's Version - “People of Judah, do not agree with those who say Isaiah is guilty of treason. Do not fear what they fear. Do not be afraid.
  • English Standard Version - “Do not call conspiracy all that this people calls conspiracy, and do not fear what they fear, nor be in dread.
  • New Living Translation - “Don’t call everything a conspiracy, like they do, and don’t live in dread of what frightens them.
  • Christian Standard Bible - Do not call everything a conspiracy that these people say is a conspiracy. Do not fear what they fear; do not be terrified.
  • New American Standard Bible - “You are not to say, ‘It is a conspiracy!’ Regarding everything that this people call a conspiracy, And you are not to fear what they fear or be in dread of it.
  • New King James Version - “Do not say, ‘A conspiracy,’ Concerning all that this people call a conspiracy, Nor be afraid of their threats, nor be troubled.
  • Amplified Bible - “You are not to say, ‘It is a conspiracy!’ In regard to all that this people call a conspiracy, And you are not to fear what they fear nor be in dread of it.
  • American Standard Version - Say ye not, A conspiracy, concerning all whereof this people shall say, A conspiracy; neither fear ye their fear, nor be in dread thereof.
  • King James Version - Say ye not, A confederacy, to all them to whom this people shall say, A confederacy; neither fear ye their fear, nor be afraid.
  • New English Translation - “Do not say, ‘Conspiracy,’ every time these people say the word. Don’t be afraid of what scares them; don’t be terrified.
  • World English Bible - “Don’t say, ‘A conspiracy!’ concerning all about which this people say, ‘A conspiracy!’ neither fear their threats, nor be terrorized.
  • 新標點和合本 - 「這百姓說同謀背叛,你們不要說同謀背叛。他們所怕的,你們不要怕,也不要畏懼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這百姓說同謀背叛的,你們不要說同謀背叛。他們所怕的,你們不要怕,也不要畏懼;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這百姓說同謀背叛的,你們不要說同謀背叛。他們所怕的,你們不要怕,也不要畏懼;
  • 當代譯本 - 「他們認為是陰謀的,你們不要認為是陰謀。他們所怕的,你們不要怕,也不要畏懼。
  • 聖經新譯本 - “這子民所稱為陰謀的,你們都不要稱為陰謀; 他們所怕的,你們不要怕,也不要畏懼。
  • 呂振中譯本 - 『凡這人民所叫做陰謀的、你們不要都叫做陰謀;他們所怕的、你們可別怕,可別畏懼。
  • 中文標準譯本 - 「凡這子民所稱為陰謀的, 你們不要稱為陰謀; 他們所怕的, 你們不要害怕,也不要畏懼。
  • 現代標點和合本 - 「這百姓說同謀背叛,你們不要說同謀背叛。他們所怕的,你們不要怕,也不要畏懼。
  • 文理和合譯本 - 曰、斯民謂結盟、爾勿謂之、勿畏其所畏、勿視為可懼、
  • 文理委辦譯本 - 曰、彼言二國要盟、爾勿從而和之、彼畏葸、爾勿畏葸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民所以為結黨 結黨或作結盟下同 者、爾勿以為結黨、勿畏其所畏、勿驚其所驚、
  • Nueva Versión Internacional - «No digan ustedes que es conspiración todo lo que llama conspiración esta gente; no teman lo que ellos temen, ni se dejen asustar.
  • 현대인의 성경 - “너는 이 백성의 책략에 가담하지 말고 그들이 무서워하는 것을 두려워하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - – Не называйте заговором все то, что называет заговором этот народ; не бойтесь того, чего они боятся, и не страшитесь.
  • Восточный перевод - – Не называйте заговором всё то, что называет заговором этот народ; не бойтесь того, чего они боятся, и не страшитесь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не называйте заговором всё то, что называет заговором этот народ; не бойтесь того, чего они боятся, и не страшитесь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не называйте заговором всё то, что называет заговором этот народ; не бойтесь того, чего они боятся, и не страшитесь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne dites pas complot pour tout ce que ce peuple ╵nomme complot ; ne craignez pas tout ce qu’il craint , ne le redoutez pas.
  • リビングバイブル - 神に忠実であることで同胞から 裏切り者呼ばわりされるのを恐れるな。 人々はシリヤとイスラエルが攻めて来るというので 恐れているが、あなたはあわてふためいてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Não chamem conspiração a tudo o que esse povo chama conspiração; não temam aquilo que eles temem, nem se apavorem.
  • Hoffnung für alle - Er sagte zu mir: »Du und alle, die auf deiner Seite stehen, lasst euch nicht beirren, wenn dieses Volk von Verschwörung redet. Habt keine Angst vor dem, was sie fürchten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ทุกสิ่งที่ชนชาติเหล่านี้เรียกว่าการคบคิดทรยศ เจ้าอย่าเรียกว่าการคบคิดทรยศ อย่ากลัวสิ่งที่พวกเขากลัว อย่าหวาดหวั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “สิ่ง​ที่​ชน​ชาติ​นี้​พูด​กัน​ว่า​เป็น​แผนการ​ร้าย เจ้า​ก็​อย่า​เชื่อ​ว่า​เป็น​แผนการ​ร้าย อย่า​กลัว​สิ่ง​ที่​พวก​เขา​กลัว และ​อย่า​หวาด​หวั่น
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
  • Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
  • Ma-thi-ơ 28:4 - Bọn lính canh run rẩy khiếp sợ, trở nên bất động như xác chết.
  • Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Y-sai 57:9 - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
  • Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
  • Y-sai 57:11 - Có phải các ngươi sợ những tà thần này? Chúng không làm các ngươi khiếp sợ sao? Có phải đó là lý do các ngươi dối gạt Ta, quên hẳn Ta và những lời của Ta? Có phải vì Ta im lặng quá lâu nên các ngươi không kính sợ Ta nữa?
  • Y-sai 7:2 - Nhà Giu-đa nghe tin rằng: “Sy-ri liên minh với Ít-ra-ên chống chúng ta!” Vì thế lòng vua và dân chúng đều sợ hãi, như cây rung trước giông bão.
  • Y-sai 7:3 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Y-sai: “Hãy dẫn Sê-gia, con trai con vào yết kiến Vua A-cha. Con sẽ gặp vua tại cuối cống dẫn nước đến hồ trên, gần con đường dẫn đến cánh đồng thợ giặt.
  • Y-sai 7:4 - Con hãy nói với vua đừng lo lắng. Hãy nói rằng vua không cần sợ hãi vì cơn giận dữ dội của hai que gỗ cháy sắp tàn, tức Vua Rê-xin, nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia.
  • Y-sai 7:5 - Vua Sy-ri và Ít-ra-ên đã liên minh để tấn công vua, và nói:
  • Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
  • 2 Các Vua 16:5 - Lúc ấy, Vua Rê-xin, nước A-ram và Vua Phê-ca, nước Ít-ra-ên, kéo quân lên đánh A-cha, vây Giê-ru-sa-lem, nhưng không hạ thành được.
  • 2 Các Vua 16:6 - Cũng vào dịp này, Rê-xin, vua A-ram chiếm lại thành Ê-lát, đuổi người Giu-đa khỏi thành, đem người Ê-đôm đến định cư và ở đó cho đến nay.
  • 2 Các Vua 16:7 - A-cha sai sứ đến cầu cứu Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri: “Tôi là đầy tớ và là con của vua. Xin vua cứu tôi khỏi tay vua A-ram và vua Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
  • Lu-ca 21:9 - Khi nghe có chiến tranh, loạn lạc, các con đừng khiếp sợ. Những biến cố ấy phải xảy ra trước, nhưng chưa đến ngày tận thế.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
  • 新标点和合本 - “这百姓说同谋背叛,你们不要说同谋背叛。他们所怕的,你们不要怕,也不要畏惧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这百姓说同谋背叛的,你们不要说同谋背叛。他们所怕的,你们不要怕,也不要畏惧;
  • 和合本2010(神版-简体) - “这百姓说同谋背叛的,你们不要说同谋背叛。他们所怕的,你们不要怕,也不要畏惧;
  • 当代译本 - “他们认为是阴谋的,你们不要认为是阴谋。他们所怕的,你们不要怕,也不要畏惧。
  • 圣经新译本 - “这子民所称为阴谋的,你们都不要称为阴谋; 他们所怕的,你们不要怕,也不要畏惧。
  • 中文标准译本 - “凡这子民所称为阴谋的, 你们不要称为阴谋; 他们所怕的, 你们不要害怕,也不要畏惧。
  • 现代标点和合本 - “这百姓说同谋背叛,你们不要说同谋背叛。他们所怕的,你们不要怕,也不要畏惧。
  • 和合本(拼音版) - “这百姓说同谋背叛,你们不要说同谋背叛。他们所怕的,你们不要怕,也不要畏惧。
  • New International Version - “Do not call conspiracy everything this people calls a conspiracy; do not fear what they fear, and do not dread it.
  • New International Reader's Version - “People of Judah, do not agree with those who say Isaiah is guilty of treason. Do not fear what they fear. Do not be afraid.
  • English Standard Version - “Do not call conspiracy all that this people calls conspiracy, and do not fear what they fear, nor be in dread.
  • New Living Translation - “Don’t call everything a conspiracy, like they do, and don’t live in dread of what frightens them.
  • Christian Standard Bible - Do not call everything a conspiracy that these people say is a conspiracy. Do not fear what they fear; do not be terrified.
  • New American Standard Bible - “You are not to say, ‘It is a conspiracy!’ Regarding everything that this people call a conspiracy, And you are not to fear what they fear or be in dread of it.
  • New King James Version - “Do not say, ‘A conspiracy,’ Concerning all that this people call a conspiracy, Nor be afraid of their threats, nor be troubled.
  • Amplified Bible - “You are not to say, ‘It is a conspiracy!’ In regard to all that this people call a conspiracy, And you are not to fear what they fear nor be in dread of it.
  • American Standard Version - Say ye not, A conspiracy, concerning all whereof this people shall say, A conspiracy; neither fear ye their fear, nor be in dread thereof.
  • King James Version - Say ye not, A confederacy, to all them to whom this people shall say, A confederacy; neither fear ye their fear, nor be afraid.
  • New English Translation - “Do not say, ‘Conspiracy,’ every time these people say the word. Don’t be afraid of what scares them; don’t be terrified.
  • World English Bible - “Don’t say, ‘A conspiracy!’ concerning all about which this people say, ‘A conspiracy!’ neither fear their threats, nor be terrorized.
  • 新標點和合本 - 「這百姓說同謀背叛,你們不要說同謀背叛。他們所怕的,你們不要怕,也不要畏懼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這百姓說同謀背叛的,你們不要說同謀背叛。他們所怕的,你們不要怕,也不要畏懼;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這百姓說同謀背叛的,你們不要說同謀背叛。他們所怕的,你們不要怕,也不要畏懼;
  • 當代譯本 - 「他們認為是陰謀的,你們不要認為是陰謀。他們所怕的,你們不要怕,也不要畏懼。
  • 聖經新譯本 - “這子民所稱為陰謀的,你們都不要稱為陰謀; 他們所怕的,你們不要怕,也不要畏懼。
  • 呂振中譯本 - 『凡這人民所叫做陰謀的、你們不要都叫做陰謀;他們所怕的、你們可別怕,可別畏懼。
  • 中文標準譯本 - 「凡這子民所稱為陰謀的, 你們不要稱為陰謀; 他們所怕的, 你們不要害怕,也不要畏懼。
  • 現代標點和合本 - 「這百姓說同謀背叛,你們不要說同謀背叛。他們所怕的,你們不要怕,也不要畏懼。
  • 文理和合譯本 - 曰、斯民謂結盟、爾勿謂之、勿畏其所畏、勿視為可懼、
  • 文理委辦譯本 - 曰、彼言二國要盟、爾勿從而和之、彼畏葸、爾勿畏葸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民所以為結黨 結黨或作結盟下同 者、爾勿以為結黨、勿畏其所畏、勿驚其所驚、
  • Nueva Versión Internacional - «No digan ustedes que es conspiración todo lo que llama conspiración esta gente; no teman lo que ellos temen, ni se dejen asustar.
  • 현대인의 성경 - “너는 이 백성의 책략에 가담하지 말고 그들이 무서워하는 것을 두려워하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - – Не называйте заговором все то, что называет заговором этот народ; не бойтесь того, чего они боятся, и не страшитесь.
  • Восточный перевод - – Не называйте заговором всё то, что называет заговором этот народ; не бойтесь того, чего они боятся, и не страшитесь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не называйте заговором всё то, что называет заговором этот народ; не бойтесь того, чего они боятся, и не страшитесь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не называйте заговором всё то, что называет заговором этот народ; не бойтесь того, чего они боятся, и не страшитесь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne dites pas complot pour tout ce que ce peuple ╵nomme complot ; ne craignez pas tout ce qu’il craint , ne le redoutez pas.
  • リビングバイブル - 神に忠実であることで同胞から 裏切り者呼ばわりされるのを恐れるな。 人々はシリヤとイスラエルが攻めて来るというので 恐れているが、あなたはあわてふためいてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Não chamem conspiração a tudo o que esse povo chama conspiração; não temam aquilo que eles temem, nem se apavorem.
  • Hoffnung für alle - Er sagte zu mir: »Du und alle, die auf deiner Seite stehen, lasst euch nicht beirren, wenn dieses Volk von Verschwörung redet. Habt keine Angst vor dem, was sie fürchten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ทุกสิ่งที่ชนชาติเหล่านี้เรียกว่าการคบคิดทรยศ เจ้าอย่าเรียกว่าการคบคิดทรยศ อย่ากลัวสิ่งที่พวกเขากลัว อย่าหวาดหวั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “สิ่ง​ที่​ชน​ชาติ​นี้​พูด​กัน​ว่า​เป็น​แผนการ​ร้าย เจ้า​ก็​อย่า​เชื่อ​ว่า​เป็น​แผนการ​ร้าย อย่า​กลัว​สิ่ง​ที่​พวก​เขา​กลัว และ​อย่า​หวาด​หวั่น
  • Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
  • Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
  • Ma-thi-ơ 28:4 - Bọn lính canh run rẩy khiếp sợ, trở nên bất động như xác chết.
  • Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Y-sai 57:9 - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
  • Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
  • Y-sai 57:11 - Có phải các ngươi sợ những tà thần này? Chúng không làm các ngươi khiếp sợ sao? Có phải đó là lý do các ngươi dối gạt Ta, quên hẳn Ta và những lời của Ta? Có phải vì Ta im lặng quá lâu nên các ngươi không kính sợ Ta nữa?
  • Y-sai 7:2 - Nhà Giu-đa nghe tin rằng: “Sy-ri liên minh với Ít-ra-ên chống chúng ta!” Vì thế lòng vua và dân chúng đều sợ hãi, như cây rung trước giông bão.
  • Y-sai 7:3 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Y-sai: “Hãy dẫn Sê-gia, con trai con vào yết kiến Vua A-cha. Con sẽ gặp vua tại cuối cống dẫn nước đến hồ trên, gần con đường dẫn đến cánh đồng thợ giặt.
  • Y-sai 7:4 - Con hãy nói với vua đừng lo lắng. Hãy nói rằng vua không cần sợ hãi vì cơn giận dữ dội của hai que gỗ cháy sắp tàn, tức Vua Rê-xin, nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia.
  • Y-sai 7:5 - Vua Sy-ri và Ít-ra-ên đã liên minh để tấn công vua, và nói:
  • Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
  • 2 Các Vua 16:5 - Lúc ấy, Vua Rê-xin, nước A-ram và Vua Phê-ca, nước Ít-ra-ên, kéo quân lên đánh A-cha, vây Giê-ru-sa-lem, nhưng không hạ thành được.
  • 2 Các Vua 16:6 - Cũng vào dịp này, Rê-xin, vua A-ram chiếm lại thành Ê-lát, đuổi người Giu-đa khỏi thành, đem người Ê-đôm đến định cư và ở đó cho đến nay.
  • 2 Các Vua 16:7 - A-cha sai sứ đến cầu cứu Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri: “Tôi là đầy tớ và là con của vua. Xin vua cứu tôi khỏi tay vua A-ram và vua Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
  • Lu-ca 21:9 - Khi nghe có chiến tranh, loạn lạc, các con đừng khiếp sợ. Những biến cố ấy phải xảy ra trước, nhưng chưa đến ngày tận thế.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
圣经
资源
计划
奉献