Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • 新标点和合本 - 任凭你们同谋,终归无有; 任凭你们言定,终不成立; 因为 神与我们同在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 任凭你们筹算什么,终必无效; 不管你们讲定什么,总不成立; 因为上帝与我们同在。
  • 和合本2010(神版-简体) - 任凭你们筹算什么,终必无效; 不管你们讲定什么,总不成立; 因为 神与我们同在。
  • 当代译本 - 你们设计谋吧,但休想得逞! 你们定策略吧,但休想成功! 因为上帝与我们同在。
  • 圣经新译本 - 你们尽管计划阴谋吧,这些终必失败; 你们尽管提议吧,这些终必不能成立, 因为 神与我们同在。
  • 中文标准译本 - 你们筹谋吧,也终必遭挫败; 你们开口吧,也终必不成立! 因为神与我们同在。
  • 现代标点和合本 - 任凭你们同谋,终归无有, 任凭你们言定,终不成立, 因为神与我们同在。
  • 和合本(拼音版) - 任凭你们同谋,终归无有; 任凭你们言定,终不成立。 因为上帝与我们同在。
  • New International Version - Devise your strategy, but it will be thwarted; propose your plan, but it will not stand, for God is with us.
  • New International Reader's Version - Make your battle plans! But you won’t succeed. Give your orders! But they won’t be carried out. That’s because God is with us.
  • English Standard Version - Take counsel together, but it will come to nothing; speak a word, but it will not stand, for God is with us.
  • New Living Translation - Call your councils of war, but they will be worthless. Develop your strategies, but they will not succeed. For God is with us! ”
  • Christian Standard Bible - Devise a plan; it will fail. Make a prediction; it will not happen. For God is with us.
  • New American Standard Bible - Devise a plan, but it will fail; State a proposal, but it will not stand, For God is with us.”
  • New King James Version - Take counsel together, but it will come to nothing; Speak the word, but it will not stand, For God is with us.”
  • Amplified Bible - Take counsel together [against Judah], but it will come to nothing; Speak the word, but it will not stand, For God is with us (Immanuel).”
  • American Standard Version - Take counsel together, and it shall be brought to nought; speak the word, and it shall not stand: for God is with us.
  • King James Version - Take counsel together, and it shall come to nought; speak the word, and it shall not stand: for God is with us.
  • New English Translation - Devise your strategy, but it will be thwarted! Issue your orders, but they will not be executed! For God is with us!
  • World English Bible - Take counsel together, and it will be brought to nothing; speak the word, and it will not stand, for God is with us.”
  • 新標點和合本 - 任憑你們同謀,終歸無有; 任憑你們言定,終不成立; 因為神與我們同在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 任憑你們籌算甚麼,終必無效; 不管你們講定甚麼,總不成立; 因為上帝與我們同在。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 任憑你們籌算甚麼,終必無效; 不管你們講定甚麼,總不成立; 因為 神與我們同在。
  • 當代譯本 - 你們設計謀吧,但休想得逞! 你們定策略吧,但休想成功! 因為上帝與我們同在。
  • 聖經新譯本 - 你們儘管計劃陰謀吧,這些終必失敗; 你們儘管提議吧,這些終必不能成立, 因為 神與我們同在。
  • 呂振中譯本 - 謀畫陰謀吧,終必歸於失敗; 一言言定吧,終必不能成立; 因為上帝與我們同在。
  • 中文標準譯本 - 你們籌謀吧,也終必遭挫敗; 你們開口吧,也終必不成立! 因為神與我們同在。
  • 現代標點和合本 - 任憑你們同謀,終歸無有, 任憑你們言定,終不成立, 因為神與我們同在。
  • 文理和合譯本 - 任爾共謀、終歸無成、任爾發言、終必不立、因上帝偕我儕也、
  • 文理委辦譯本 - 所謀不成、所命不立、蓋上帝實左右我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 任爾設謀、終必無成、任爾定命、終必不立、因天主護祐我儕、 因天主護祐我儕原文作因天主與我儕偕 ○
  • Nueva Versión Internacional - Tracen su estrategia, pero será desbaratada; propongan su plan, pero no se realizará, porque Dios está con nosotros.
  • 현대인의 성경 - 너희가 아무리 궁리하고 전략을 세워도 성공하지 못할 것이다. 하나님이 우리와 함께하신다!
  • Новый Русский Перевод - Стройте замыслы, но они рухнут; говорите слово, но оно не сбудется, потому что с нами Бог .
  • Восточный перевод - Стройте замыслы, но они рухнут; говорите слово, но оно не сбудется, потому что с нами Всевышний .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стройте замыслы, но они рухнут; говорите слово, но оно не сбудется, потому что с нами Всевышний .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стройте замыслы, но они рухнут; говорите слово, но оно не сбудется, потому что с нами Всевышний .
  • La Bible du Semeur 2015 - Elaborez votre projet ; mais il sera anéanti. Exposez votre plan ; mais il ne réussira pas. Car Dieu est avec nous .
  • Nova Versão Internacional - Mesmo que vocês criem estratégias, elas serão frustradas; mesmo que façam planos, não terão sucesso, pois Deus está conosco!
  • Hoffnung für alle - Schmiedet Pläne und fasst Beschlüsse, so viel ihr wollt – sie werden scheitern, nichts wird euch gelingen! Denn Gott ist mit uns.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วางแผนกลยุทธ์ไปเถิด แต่มันจะกลับตาลปัตร ดำเนินตามแผนเถิด แต่จะไปไม่รอด เพราะพระเจ้าทรงอยู่กับเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ร่วม​กัน​วาง​แผน แต่​จะ​ไม่​มี​อะไร​เกิด​ขึ้น จง​สั่ง​การ แต่​จะ​ไม่​ได้​ผล เพราะ​พระ​เจ้า​สถิต​กับ​เรา
交叉引用
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:8 - Ta sẽ không trục xuất dân này khỏi đất nước Ta đã ban cho tổ phụ họ, nếu họ cẩn thận tuân hành mọi điều Ta dạy trong luật pháp, các giới răn, và mệnh lệnh do Môi-se truyền lại.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:4 - Áp-sa-lôm và các trưởng lão Ít-ra-ên đều cho lời bàn này là chí lý.
  • Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Na-hum 1:11 - Từ trong ngươi sẽ xuất hiện một người âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu và bày mưu gian ác.
  • Na-hum 1:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Dù người A-sy-ri cường bạo và đông đảo đến đâu cũng sẽ bị đánh tan và tiêu diệt hoàn toàn. Hỡi dân Ta, Ta đã hình phạt các con trước đó, Ta sẽ không hình phạt các con nữa.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Thi Thiên 33:10 - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
  • Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:1 - “Khi anh em ra chinh chiến với quân thù, nếu thấy nhiều ngựa, nhiều xe, và thấy địch quân đông hơn mình thì đừng sợ. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã đem anh em ra khỏi Ai Cập, luôn ở với anh em.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:38 - Cho nên, trường hợp những người này, tôi xin quý vị hãy tránh xa và để mặc họ. Vì nếu mưu lược và phong trào này do họ phát động, tự nó sẽ sụp đổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
  • Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
  • Thi Thiên 83:12 - vì họ nói: “Chúng ta hãy chiếm đất cỏ xanh của Đức Chúa Trời làm tài sản của chúng ta.”
  • Thi Thiên 83:13 - Lạy Đức Chúa Trời, xin làm họ như cỏ rác, như trấu bị gió cuốn tung bay!
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Thi Thiên 83:16 - Xin Chúa cho mặt họ bị sỉ nhục, cho đến khi họ biết tìm đến Danh Chúa.
  • Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • Y-sai 7:5 - Vua Sy-ri và Ít-ra-ên đã liên minh để tấn công vua, và nói:
  • Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
  • Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
  • 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
  • Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • 新标点和合本 - 任凭你们同谋,终归无有; 任凭你们言定,终不成立; 因为 神与我们同在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 任凭你们筹算什么,终必无效; 不管你们讲定什么,总不成立; 因为上帝与我们同在。
  • 和合本2010(神版-简体) - 任凭你们筹算什么,终必无效; 不管你们讲定什么,总不成立; 因为 神与我们同在。
  • 当代译本 - 你们设计谋吧,但休想得逞! 你们定策略吧,但休想成功! 因为上帝与我们同在。
  • 圣经新译本 - 你们尽管计划阴谋吧,这些终必失败; 你们尽管提议吧,这些终必不能成立, 因为 神与我们同在。
  • 中文标准译本 - 你们筹谋吧,也终必遭挫败; 你们开口吧,也终必不成立! 因为神与我们同在。
  • 现代标点和合本 - 任凭你们同谋,终归无有, 任凭你们言定,终不成立, 因为神与我们同在。
  • 和合本(拼音版) - 任凭你们同谋,终归无有; 任凭你们言定,终不成立。 因为上帝与我们同在。
  • New International Version - Devise your strategy, but it will be thwarted; propose your plan, but it will not stand, for God is with us.
  • New International Reader's Version - Make your battle plans! But you won’t succeed. Give your orders! But they won’t be carried out. That’s because God is with us.
  • English Standard Version - Take counsel together, but it will come to nothing; speak a word, but it will not stand, for God is with us.
  • New Living Translation - Call your councils of war, but they will be worthless. Develop your strategies, but they will not succeed. For God is with us! ”
  • Christian Standard Bible - Devise a plan; it will fail. Make a prediction; it will not happen. For God is with us.
  • New American Standard Bible - Devise a plan, but it will fail; State a proposal, but it will not stand, For God is with us.”
  • New King James Version - Take counsel together, but it will come to nothing; Speak the word, but it will not stand, For God is with us.”
  • Amplified Bible - Take counsel together [against Judah], but it will come to nothing; Speak the word, but it will not stand, For God is with us (Immanuel).”
  • American Standard Version - Take counsel together, and it shall be brought to nought; speak the word, and it shall not stand: for God is with us.
  • King James Version - Take counsel together, and it shall come to nought; speak the word, and it shall not stand: for God is with us.
  • New English Translation - Devise your strategy, but it will be thwarted! Issue your orders, but they will not be executed! For God is with us!
  • World English Bible - Take counsel together, and it will be brought to nothing; speak the word, and it will not stand, for God is with us.”
  • 新標點和合本 - 任憑你們同謀,終歸無有; 任憑你們言定,終不成立; 因為神與我們同在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 任憑你們籌算甚麼,終必無效; 不管你們講定甚麼,總不成立; 因為上帝與我們同在。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 任憑你們籌算甚麼,終必無效; 不管你們講定甚麼,總不成立; 因為 神與我們同在。
  • 當代譯本 - 你們設計謀吧,但休想得逞! 你們定策略吧,但休想成功! 因為上帝與我們同在。
  • 聖經新譯本 - 你們儘管計劃陰謀吧,這些終必失敗; 你們儘管提議吧,這些終必不能成立, 因為 神與我們同在。
  • 呂振中譯本 - 謀畫陰謀吧,終必歸於失敗; 一言言定吧,終必不能成立; 因為上帝與我們同在。
  • 中文標準譯本 - 你們籌謀吧,也終必遭挫敗; 你們開口吧,也終必不成立! 因為神與我們同在。
  • 現代標點和合本 - 任憑你們同謀,終歸無有, 任憑你們言定,終不成立, 因為神與我們同在。
  • 文理和合譯本 - 任爾共謀、終歸無成、任爾發言、終必不立、因上帝偕我儕也、
  • 文理委辦譯本 - 所謀不成、所命不立、蓋上帝實左右我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 任爾設謀、終必無成、任爾定命、終必不立、因天主護祐我儕、 因天主護祐我儕原文作因天主與我儕偕 ○
  • Nueva Versión Internacional - Tracen su estrategia, pero será desbaratada; propongan su plan, pero no se realizará, porque Dios está con nosotros.
  • 현대인의 성경 - 너희가 아무리 궁리하고 전략을 세워도 성공하지 못할 것이다. 하나님이 우리와 함께하신다!
  • Новый Русский Перевод - Стройте замыслы, но они рухнут; говорите слово, но оно не сбудется, потому что с нами Бог .
  • Восточный перевод - Стройте замыслы, но они рухнут; говорите слово, но оно не сбудется, потому что с нами Всевышний .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стройте замыслы, но они рухнут; говорите слово, но оно не сбудется, потому что с нами Всевышний .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стройте замыслы, но они рухнут; говорите слово, но оно не сбудется, потому что с нами Всевышний .
  • La Bible du Semeur 2015 - Elaborez votre projet ; mais il sera anéanti. Exposez votre plan ; mais il ne réussira pas. Car Dieu est avec nous .
  • Nova Versão Internacional - Mesmo que vocês criem estratégias, elas serão frustradas; mesmo que façam planos, não terão sucesso, pois Deus está conosco!
  • Hoffnung für alle - Schmiedet Pläne und fasst Beschlüsse, so viel ihr wollt – sie werden scheitern, nichts wird euch gelingen! Denn Gott ist mit uns.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วางแผนกลยุทธ์ไปเถิด แต่มันจะกลับตาลปัตร ดำเนินตามแผนเถิด แต่จะไปไม่รอด เพราะพระเจ้าทรงอยู่กับเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ร่วม​กัน​วาง​แผน แต่​จะ​ไม่​มี​อะไร​เกิด​ขึ้น จง​สั่ง​การ แต่​จะ​ไม่​ได้​ผล เพราะ​พระ​เจ้า​สถิต​กับ​เรา
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:8 - Ta sẽ không trục xuất dân này khỏi đất nước Ta đã ban cho tổ phụ họ, nếu họ cẩn thận tuân hành mọi điều Ta dạy trong luật pháp, các giới răn, và mệnh lệnh do Môi-se truyền lại.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:4 - Áp-sa-lôm và các trưởng lão Ít-ra-ên đều cho lời bàn này là chí lý.
  • Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Na-hum 1:11 - Từ trong ngươi sẽ xuất hiện một người âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu và bày mưu gian ác.
  • Na-hum 1:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Dù người A-sy-ri cường bạo và đông đảo đến đâu cũng sẽ bị đánh tan và tiêu diệt hoàn toàn. Hỡi dân Ta, Ta đã hình phạt các con trước đó, Ta sẽ không hình phạt các con nữa.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Thi Thiên 33:10 - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
  • Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:1 - “Khi anh em ra chinh chiến với quân thù, nếu thấy nhiều ngựa, nhiều xe, và thấy địch quân đông hơn mình thì đừng sợ. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã đem anh em ra khỏi Ai Cập, luôn ở với anh em.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:38 - Cho nên, trường hợp những người này, tôi xin quý vị hãy tránh xa và để mặc họ. Vì nếu mưu lược và phong trào này do họ phát động, tự nó sẽ sụp đổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
  • Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
  • Thi Thiên 83:12 - vì họ nói: “Chúng ta hãy chiếm đất cỏ xanh của Đức Chúa Trời làm tài sản của chúng ta.”
  • Thi Thiên 83:13 - Lạy Đức Chúa Trời, xin làm họ như cỏ rác, như trấu bị gió cuốn tung bay!
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Thi Thiên 83:16 - Xin Chúa cho mặt họ bị sỉ nhục, cho đến khi họ biết tìm đến Danh Chúa.
  • Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • Y-sai 7:5 - Vua Sy-ri và Ít-ra-ên đã liên minh để tấn công vua, và nói:
  • Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
  • Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
  • 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
  • Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
圣经
资源
计划
奉献