逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con hãy nói với vua đừng lo lắng. Hãy nói rằng vua không cần sợ hãi vì cơn giận dữ dội của hai que gỗ cháy sắp tàn, tức Vua Rê-xin, nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia.
- 新标点和合本 - 对他说:‘你要谨慎安静,不要因亚兰王利汛和利玛利的儿子这两个冒烟的火把头所发的烈怒害怕,也不要心里胆怯。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对他说:‘你要谨慎,要镇定,不要害怕,不要因利汛和亚兰,以及利玛利的儿子这两个冒烟火把的头所发的烈怒而心里胆怯。
- 和合本2010(神版-简体) - 对他说:‘你要谨慎,要镇定,不要害怕,不要因利汛和亚兰,以及利玛利的儿子这两个冒烟火把的头所发的烈怒而心里胆怯。
- 当代译本 - 告诉他要谨慎镇定,不要害怕,不要因亚兰王利汛和利玛利的儿子的怒气而胆怯,他们不过是两个冒烟的火把头。
- 圣经新译本 - 对他说:‘你要谨慎,要镇定,不要因亚兰王利汛和利玛利的儿子这两个冒烟的火把头所发的怒气而害怕,也不要心里胆怯。
- 中文标准译本 - 对他说:‘你要谨慎,保持镇静,不要因亚兰王利汛和利玛利的儿子发烈怒而害怕,也不要因这两个冒烟的火把残头而心里胆怯。
- 现代标点和合本 - 对他说:‘你要谨慎安静,不要因亚兰王利汛和利玛利的儿子这两个冒烟的火把头所发的烈怒害怕,也不要心里胆怯。
- 和合本(拼音版) - 对他说:‘你要谨慎安静,不要因亚兰王利汛和利玛利的儿子这两个冒烟的火把头所发的烈怒害怕,也不要心里胆怯。
- New International Version - Say to him, ‘Be careful, keep calm and don’t be afraid. Do not lose heart because of these two smoldering stubs of firewood—because of the fierce anger of Rezin and Aram and of the son of Remaliah.
- New International Reader's Version - Tell Ahaz, ‘Be careful. Stay calm. Do not be afraid. Do not lose hope because of the great anger of Rezin, Aram and the son of Remaliah. After all, they are nothing but two pieces of smoking firewood.
- English Standard Version - And say to him, ‘Be careful, be quiet, do not fear, and do not let your heart be faint because of these two smoldering stumps of firebrands, at the fierce anger of Rezin and Syria and the son of Remaliah.
- New Living Translation - Tell him to stop worrying. Tell him he doesn’t need to fear the fierce anger of those two burned-out embers, King Rezin of Syria and Pekah son of Remaliah.
- Christian Standard Bible - Say to him: Calm down and be quiet. Don’t be afraid or cowardly because of these two smoldering sticks, the fierce anger of Rezin and Aram, and the son of Remaliah.
- New American Standard Bible - and say to him, ‘Take care and be calm, have no fear and do not be fainthearted because of these two stumps of smoldering logs, on account of the fierce anger of Rezin and Aram and the son of Remaliah.
- New King James Version - and say to him: ‘Take heed, and be quiet; do not fear or be fainthearted for these two stubs of smoking firebrands, for the fierce anger of Rezin and Syria, and the son of Remaliah.
- Amplified Bible - and say to him, ‘Take care and be calm, do not fear and be weak-hearted because of these two stumps of smoldering logs, on account of the fierce anger of [King] Rezin and Aram and of the son of Remaliah (Pekah, usurper of the throne of Israel).
- American Standard Version - and say unto him, Take heed, and be quiet; fear not, neither let thy heart be faint, because of these two tails of smoking firebrands, for the fierce anger of Rezin and Syria, and of the son of Remaliah.
- King James Version - And say unto him, Take heed, and be quiet; fear not, neither be fainthearted for the two tails of these smoking firebrands, for the fierce anger of Rezin with Syria, and of the son of Remaliah.
- New English Translation - Tell him, ‘Make sure you stay calm! Don’t be afraid! Don’t be intimidated by these two stubs of smoking logs, or by the raging anger of Rezin, Syria, and the son of Remaliah.
- World English Bible - Tell him, ‘Be careful, and keep calm. Don’t be afraid, neither let your heart be faint because of these two tails of smoking torches, for the fierce anger of Rezin and Syria, and of the son of Remaliah.
- 新標點和合本 - 對他說:『你要謹慎安靜,不要因亞蘭王利汛和利瑪利的兒子這兩個冒煙的火把頭所發的烈怒害怕,也不要心裏膽怯。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他說:『你要謹慎,要鎮定,不要害怕,不要因利汛和亞蘭,以及利瑪利的兒子這兩個冒煙火把的頭所發的烈怒而心裏膽怯。
- 和合本2010(神版-繁體) - 對他說:『你要謹慎,要鎮定,不要害怕,不要因利汛和亞蘭,以及利瑪利的兒子這兩個冒煙火把的頭所發的烈怒而心裏膽怯。
- 當代譯本 - 告訴他要謹慎鎮定,不要害怕,不要因亞蘭王利汛和利瑪利的兒子的怒氣而膽怯,他們不過是兩個冒煙的火把頭。
- 聖經新譯本 - 對他說:‘你要謹慎,要鎮定,不要因亞蘭王利汛和利瑪利的兒子這兩個冒煙的火把頭所發的怒氣而害怕,也不要心裡膽怯。
- 呂振中譯本 - 對他說:「你要謹慎、鎮靜,不要因 亞蘭 王 利汛 和 利瑪利 的兒子這兩個冒煙的火把頭所發怒氣之猛烈而害怕,不要心裏膽怯。
- 中文標準譯本 - 對他說:『你要謹慎,保持鎮靜,不要因亞蘭王利汛和利瑪利的兒子發烈怒而害怕,也不要因這兩個冒煙的火把殘頭而心裡膽怯。
- 現代標點和合本 - 對他說:『你要謹慎安靜,不要因亞蘭王利汛和利瑪利的兒子這兩個冒煙的火把頭所發的烈怒害怕,也不要心裡膽怯。
- 文理和合譯本 - 謂之曰、爾其謹慎靜謐、勿因此餘燼、有煙之二炬、利汛 亞蘭、及利瑪利子之烈怒、畏懼心怯、
- 文理委辦譯本 - 告之曰哩汛率亞蘭人、與哩馬利子相會、其怒雖烈、不過二火炬之餘燼、僅有微烟、爾勿畏葸、勿喪膽、可安爾心、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、爾當謹慎安靜、勿畏葸、 利汛 與 亞蘭 、並 利瑪利 子發烈怒、亦不過二火炬之餘燼、僅有微煙、爾勿因之喪膽、
- Nueva Versión Internacional - Dile que tenga cuidado y no pierda la calma; que no tema ante el enojo ardiente de Rezín el sirio, ni ante el hijo de Remalías; que no se descorazone a causa de esos dos tizones humeantes.
- 현대인의 성경 - 나 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘너는 조심하며 침묵을 지키고 두려워하거나 낙심하지 말아라. 시리아의 르신과 르말랴의 아들이 아무리 분노할지라도 그들은 타다 남은 두 나무 막대기에 불과하다.
- Новый Русский Перевод - Скажи ему: «Смотри, будь спокоен, не бойся. Не падай духом из-за двух концов этих тлеющих головней – из-за неистового гнева Рецина с Арамом и из-за сына Ремалии.
- Восточный перевод - Скажи ему: «Будь осторожен, будь спокоен, не бойся. Не падай духом из-за двух концов этих тлеющих головней – из-за неистового гнева Рецина с Сирией и из-за сына Ремалии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи ему: «Будь осторожен, будь спокоен, не бойся. Не падай духом из-за двух концов этих тлеющих головней – из-за неистового гнева Рецина с Сирией и из-за сына Ремалии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи ему: «Будь осторожен, будь спокоен, не бойся. Не падай духом из-за двух концов этих тлеющих головней – из-за неистового гнева Рецина с Сирией и из-за сына Ремалии.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu lui diras : Garde ton calme. N’aie donc pas peur et ne perds pas courage devant ces deux bouts de tisons fumants, devant la fureur de Retsîn et de son pays, la Syrie, et du fils de Remalia.
- リビングバイブル - 会って、『心配するな』と伝えるのだ。『すでに勢いを失っているレツィンとペカが怒りを燃やしているからといって、怖がることはない』と言って聞かせるのだ。
- Nova Versão Internacional - Diga a ele: Tenha cuidado, acalme-se e não tenha medo. Que o seu coração não desanime por causa do furor destes restos de lenha fumegantes: Rezim, a Síria e o filho de Remalias.
- Hoffnung für alle - Sag ihm, er soll nichts Unüberlegtes tun, sondern Ruhe bewahren. Ermutige ihn mit dieser Botschaft: Hab keine Angst und lass dich nicht einschüchtern! Rezin und der Sohn von Remalja stürmen zwar wutschnaubend mit ihren Heeren gegen dich heran, doch sie sind nichts als verkohlte, qualmende Holzstummel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงกล่าวกับเขาว่า ‘ให้ระวัง นิ่งสงบ อย่ากลัวเลย อย่าเสียขวัญเพราะดุ้นฟืนที่กำลังจะมอดทั้งสองนี้ คือความเกรี้ยวกราดของกษัตริย์เรซีนแห่งอารัมและของบุตรเรมาลิยาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเตือนเขาให้ระวังตัว ใจเย็นไว้ อย่ากลัว และอย่าใจเสียเพียงเพราะไม้ 2 ตอที่คุอยู่ เพราะเรซีน อารัม และบุตรของเรมาลิยาห์กำลังโกรธมาก
交叉引用
- Y-sai 8:11 - Chúa Hằng Hữu mạnh mẽ cảnh cáo tôi đừng theo đường lối của dân này. Ngài phán:
- Y-sai 8:12 - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
- Y-sai 8:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
- Y-sai 8:14 - Ngài sẽ là nơi an toàn cho con. Nhưng đối với Ít-ra-ên và Giu-đa, Ngài sẽ là tảng đá gây vấp chân và hòn đá gây té ngã. Còn đối với dân chúng Giê-ru-sa-lem, Ngài sẽ là cạm bẫy và lưới bắt.
- Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
- Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
- Xuất Ai Cập 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”
- Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
- Y-sai 8:4 - Vì trước khi đứa trẻ biết gọi ‘cha’ hay ‘mẹ,’ thì vua A-sy-ri sẽ cướp hết châu báu của Đa-mách và tài sản của Sa-ma-ri.”
- 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
- Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
- Y-sai 7:1 - Khi A-cha, con Giô-tham, cháu Ô-xia, làm vua nước Giu-đa, Vua Rê-xin của nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, tiến đánh Giê-ru-sa-lem. Tuy nhiên, họ không thắng được.
- Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
- 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
- 2 Các Vua 15:30 - Vào năm thứ hai mươi đời Vua Giô-tham, con Ô-xia, Ô-sê, con Ê-la, nổi lên làm phản, giết Phê-ca và chiếm ngôi.
- Y-sai 10:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hỡi dân Ta tại Si-ôn, đừng sợ quân đội A-sy-ri khi chúng áp bức các con bằng roi và gậy như người Ai Cập ngày xưa.
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
- Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
- Xa-cha-ri 3:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Sa-tan: “Chúa Hằng Hữu khiển trách ngươi! Chúa Hằng Hữu—Đấng chọn Giê-ru-sa-lem—quở trách ngươi! Người này chỉ như củi đang cháy dở, được gắp ra từ đám lửa mà thôi.”
- 1 Sa-mu-ên 17:32 - Đa-vít nói với Sau-lơ: “Xin đừng lo lắng về người Phi-li-tin này. Tôi sẽ ra đánh với hắn!”
- Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
- Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
- A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Ma-thi-ơ 24:6 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh. Đừng bối rối, vì các biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.