Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • 新标点和合本 - 因此,主自己要给你们一个兆头,必有童女怀孕生子,给他起名叫以马内利(就是“ 神与我们同在”的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,主自己要给你们一个预兆,看哪,必有童女怀孕生子,给他起名叫以马内利 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,主自己要给你们一个预兆,看哪,必有童女怀孕生子,给他起名叫以马内利 。
  • 当代译本 - 所以,主会亲自给你们一个征兆,必有童贞女 怀孕生子并给他取名叫以马内利 。
  • 圣经新译本 - 因此主自己必给你们一个兆头:看哪!必有童女怀孕生子;她要给他起名叫‘以马内利’。
  • 中文标准译本 - 因此主要亲自给你们一个征兆:看哪!必有童贞女怀孕,她要生一个儿子,并称他的名为以马内利。
  • 现代标点和合本 - 因此,主自己要给你们一个兆头,必有童女怀孕生子,给他起名叫以马内利 。
  • 和合本(拼音版) - 因此,主自己要给你们一个兆头,必有童女怀孕生子,给他起名叫以马内利 。
  • New International Version - Therefore the Lord himself will give you a sign: The virgin will conceive and give birth to a son, and will call him Immanuel.
  • New International Reader's Version - The Lord himself will give you a sign. The virgin is going to have a baby. She will give birth to a son. And he will be called Immanuel.
  • English Standard Version - Therefore the Lord himself will give you a sign. Behold, the virgin shall conceive and bear a son, and shall call his name Immanuel.
  • New Living Translation - All right then, the Lord himself will give you the sign. Look! The virgin will conceive a child! She will give birth to a son and will call him Immanuel (which means ‘God is with us’).
  • Christian Standard Bible - Therefore, the Lord himself will give you a sign: See, the virgin will conceive, have a son, and name him Immanuel.
  • New American Standard Bible - Therefore the Lord Himself will give you a sign: Behold, the virgin will conceive and give birth to a son, and she will name Him Immanuel.
  • New King James Version - Therefore the Lord Himself will give you a sign: Behold, the virgin shall conceive and bear a Son, and shall call His name Immanuel.
  • Amplified Bible - Therefore the Lord Himself will give you a sign: Listen carefully, the virgin will conceive and give birth to a son, and she will call his name Immanuel (God with us).
  • American Standard Version - Therefore the Lord himself will give you a sign: behold, a virgin shall conceive, and bear a son, and shall call his name Immanuel.
  • King James Version - Therefore the Lord himself shall give you a sign; Behold, a virgin shall conceive, and bear a son, and shall call his name Immanuel.
  • New English Translation - For this reason the sovereign master himself will give you a confirming sign. Look, this young woman is about to conceive and will give birth to a son. You, young woman, will name him Immanuel.
  • World English Bible - Therefore the Lord himself will give you a sign. Behold, the virgin will conceive, and bear a son, and shall call his name Immanuel.
  • 新標點和合本 - 因此,主自己要給你們一個兆頭,必有童女懷孕生子,給他起名叫以馬內利(就是神與我們同在的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,主自己要給你們一個預兆,看哪,必有童女懷孕生子,給他起名叫以馬內利 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,主自己要給你們一個預兆,看哪,必有童女懷孕生子,給他起名叫以馬內利 。
  • 當代譯本 - 所以,主會親自給你們一個徵兆,必有童貞女 懷孕生子並給他取名叫以馬內利 。
  • 聖經新譯本 - 因此主自己必給你們一個兆頭:看哪!必有童女懷孕生子;她要給他起名叫‘以馬內利’。
  • 呂振中譯本 - 因此主自己必給你們一個兆頭:看吧,必有少婦要懷孕,生個兒子 ;她必給他起名叫「 以馬內利 」。
  • 中文標準譯本 - 因此主要親自給你們一個徵兆:看哪!必有童貞女懷孕,她要生一個兒子,並稱他的名為以馬內利。
  • 現代標點和合本 - 因此,主自己要給你們一個兆頭,必有童女懷孕生子,給他起名叫以馬內利 。
  • 文理和合譯本 - 主自以兆予爾、將有處女懷妊生子、命名以馬內利、
  • 文理委辦譯本 - 我主必以異跡顯示於爾、將有處女懷妊生子、人稱其名以馬內利、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主自以異兆顯示於爾、將有處女懷孕生子、人稱其名 以瑪內利 、 以瑪內利譯即天主偕我之義
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, el Señor mismo les dará una señal: La virgen concebirá y dará a luz un hijo, y lo llamará Emanuel.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서 직접 너희에게 표적을 주실 것이다: 처녀가 임신하여 아들을 낳을 것이며 그의 이름을 ‘임마누엘’ 이라 부를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, Владыка Сам даст вам знамение: вот, дева забеременеет и родит Сына, и назовет Его Еммануил .
  • Восточный перевод - Итак, Владыка Сам даст вам знамение: вот девственница забеременеет и родит Сына и назовёт Его Иммануил («с нами Всевышний») .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, Владыка Сам даст вам знамение: вот девственница забеременеет и родит Сына и назовёт Его Иммануил («с нами Всевышний») .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, Владыка Сам даст вам знамение: вот девственница забеременеет и родит Сына и назовёт Его Иммануил («с нами Всевышний») .
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi le Seigneur vous donnera lui-même un signe : Voici, la jeune fille sera enceinte et elle enfantera un fils, elle lui donnera pour nom  : Emmanuel (Dieu avec nous) .
  • リビングバイブル - それならそれでいいでしょう。しるしは主が決めます。見ていなさい。処女が男の子を産みます。彼女は生まれた子にインマヌエル(「神が私たちとともにいる」の意)という名前をつけます。
  • Nova Versão Internacional - Por isso o Senhor mesmo dará a vocês um sinal: a virgem ficará grávida, dará à luz um filho e o chamará Emanuel .
  • Hoffnung für alle - Jetzt gibt euch der Herr von sich aus ein Zeichen: Die junge Frau wird schwanger werden und einen Sohn bekommen. Immanuel (›Gott ist mit uns‹) wird sie ihn nennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าเองจะประทานหมายสำคัญแก่ท่าน คือหญิงพรหมจารีคนหนึ่งจะตั้งครรภ์และคลอดบุตรชาย และ จะเรียกบุตรนั้นว่าอิมมานูเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​เป็น​ผู้​บ่ง​บอก​เป็น​เครื่อง​พิสูจน์​ให้​ท่าน​เห็น ดู​เถิด พรหม​จาริณี​ผู้​หนึ่ง​จะ​ตั้ง​ครรภ์​และ​ให้​กำเนิด​บุตร​ชาย​ผู้​หนึ่ง และ​จะ​ตั้ง​ชื่อ​บุตร​ว่า อิมมานูเอล
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Sáng Thế Ký 30:8 - Ra-chên đặt tên nó là Nép-ta-li và giải thích: “Tôi đã tranh đấu với chị tôi và thắng cuộc!”
  • Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
  • 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Sáng Thế Ký 4:1 - A-đam ăn ở với Ê-va, vợ mình, và bà có thai. Khi sinh Ca-in, bà nói: “Nhờ Chúa Hằng Hữu, tôi sinh được một trai!”
  • Sáng Thế Ký 4:2 - Bà lại sinh A-bên, em Ca-in. Khi họ lớn lên, A-bên chăn nuôi gia súc, còn Ca-in làm nông.
  • Sáng Thế Ký 4:25 - Sau đó, A-đam và Ê-va còn sinh một con trai nữa, đặt tên là Sết. Ê-va nói: “Đức Chúa Trời cho tôi một con trai khác, thay cho A-bên mà Ca-in đã sát hại.”
  • Sáng Thế Ký 30:6 - Ra-chên đặt tên nó là Đan và giải thích: “Đức Chúa Trời đã minh oan cho tôi, nghe lời tôi van nài, và ban cho tôi một con trai.”
  • 1 Sa-mu-ên 4:21 - Nàng đặt tên cho con là Y-ca-bốt (nghĩa là “Vinh quang ở đâu?”), vì nàng nói: “Vinh quang của Ít-ra-ên không còn nữa!” Nàng đặt tên con như thế vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp và cả ông gia lẫn chồng cũng qua đời.
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Giê-rê-mi 31:22 - Ngươi còn đi lang thang đến khi nào, hỡi con gái ương ngạnh của Ta? Vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm một điều mới lạ trên đất— người nữ sẽ bao bọc người nam!”
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • 新标点和合本 - 因此,主自己要给你们一个兆头,必有童女怀孕生子,给他起名叫以马内利(就是“ 神与我们同在”的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,主自己要给你们一个预兆,看哪,必有童女怀孕生子,给他起名叫以马内利 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,主自己要给你们一个预兆,看哪,必有童女怀孕生子,给他起名叫以马内利 。
  • 当代译本 - 所以,主会亲自给你们一个征兆,必有童贞女 怀孕生子并给他取名叫以马内利 。
  • 圣经新译本 - 因此主自己必给你们一个兆头:看哪!必有童女怀孕生子;她要给他起名叫‘以马内利’。
  • 中文标准译本 - 因此主要亲自给你们一个征兆:看哪!必有童贞女怀孕,她要生一个儿子,并称他的名为以马内利。
  • 现代标点和合本 - 因此,主自己要给你们一个兆头,必有童女怀孕生子,给他起名叫以马内利 。
  • 和合本(拼音版) - 因此,主自己要给你们一个兆头,必有童女怀孕生子,给他起名叫以马内利 。
  • New International Version - Therefore the Lord himself will give you a sign: The virgin will conceive and give birth to a son, and will call him Immanuel.
  • New International Reader's Version - The Lord himself will give you a sign. The virgin is going to have a baby. She will give birth to a son. And he will be called Immanuel.
  • English Standard Version - Therefore the Lord himself will give you a sign. Behold, the virgin shall conceive and bear a son, and shall call his name Immanuel.
  • New Living Translation - All right then, the Lord himself will give you the sign. Look! The virgin will conceive a child! She will give birth to a son and will call him Immanuel (which means ‘God is with us’).
  • Christian Standard Bible - Therefore, the Lord himself will give you a sign: See, the virgin will conceive, have a son, and name him Immanuel.
  • New American Standard Bible - Therefore the Lord Himself will give you a sign: Behold, the virgin will conceive and give birth to a son, and she will name Him Immanuel.
  • New King James Version - Therefore the Lord Himself will give you a sign: Behold, the virgin shall conceive and bear a Son, and shall call His name Immanuel.
  • Amplified Bible - Therefore the Lord Himself will give you a sign: Listen carefully, the virgin will conceive and give birth to a son, and she will call his name Immanuel (God with us).
  • American Standard Version - Therefore the Lord himself will give you a sign: behold, a virgin shall conceive, and bear a son, and shall call his name Immanuel.
  • King James Version - Therefore the Lord himself shall give you a sign; Behold, a virgin shall conceive, and bear a son, and shall call his name Immanuel.
  • New English Translation - For this reason the sovereign master himself will give you a confirming sign. Look, this young woman is about to conceive and will give birth to a son. You, young woman, will name him Immanuel.
  • World English Bible - Therefore the Lord himself will give you a sign. Behold, the virgin will conceive, and bear a son, and shall call his name Immanuel.
  • 新標點和合本 - 因此,主自己要給你們一個兆頭,必有童女懷孕生子,給他起名叫以馬內利(就是神與我們同在的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,主自己要給你們一個預兆,看哪,必有童女懷孕生子,給他起名叫以馬內利 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,主自己要給你們一個預兆,看哪,必有童女懷孕生子,給他起名叫以馬內利 。
  • 當代譯本 - 所以,主會親自給你們一個徵兆,必有童貞女 懷孕生子並給他取名叫以馬內利 。
  • 聖經新譯本 - 因此主自己必給你們一個兆頭:看哪!必有童女懷孕生子;她要給他起名叫‘以馬內利’。
  • 呂振中譯本 - 因此主自己必給你們一個兆頭:看吧,必有少婦要懷孕,生個兒子 ;她必給他起名叫「 以馬內利 」。
  • 中文標準譯本 - 因此主要親自給你們一個徵兆:看哪!必有童貞女懷孕,她要生一個兒子,並稱他的名為以馬內利。
  • 現代標點和合本 - 因此,主自己要給你們一個兆頭,必有童女懷孕生子,給他起名叫以馬內利 。
  • 文理和合譯本 - 主自以兆予爾、將有處女懷妊生子、命名以馬內利、
  • 文理委辦譯本 - 我主必以異跡顯示於爾、將有處女懷妊生子、人稱其名以馬內利、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主自以異兆顯示於爾、將有處女懷孕生子、人稱其名 以瑪內利 、 以瑪內利譯即天主偕我之義
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, el Señor mismo les dará una señal: La virgen concebirá y dará a luz un hijo, y lo llamará Emanuel.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서 직접 너희에게 표적을 주실 것이다: 처녀가 임신하여 아들을 낳을 것이며 그의 이름을 ‘임마누엘’ 이라 부를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, Владыка Сам даст вам знамение: вот, дева забеременеет и родит Сына, и назовет Его Еммануил .
  • Восточный перевод - Итак, Владыка Сам даст вам знамение: вот девственница забеременеет и родит Сына и назовёт Его Иммануил («с нами Всевышний») .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, Владыка Сам даст вам знамение: вот девственница забеременеет и родит Сына и назовёт Его Иммануил («с нами Всевышний») .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, Владыка Сам даст вам знамение: вот девственница забеременеет и родит Сына и назовёт Его Иммануил («с нами Всевышний») .
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi le Seigneur vous donnera lui-même un signe : Voici, la jeune fille sera enceinte et elle enfantera un fils, elle lui donnera pour nom  : Emmanuel (Dieu avec nous) .
  • リビングバイブル - それならそれでいいでしょう。しるしは主が決めます。見ていなさい。処女が男の子を産みます。彼女は生まれた子にインマヌエル(「神が私たちとともにいる」の意)という名前をつけます。
  • Nova Versão Internacional - Por isso o Senhor mesmo dará a vocês um sinal: a virgem ficará grávida, dará à luz um filho e o chamará Emanuel .
  • Hoffnung für alle - Jetzt gibt euch der Herr von sich aus ein Zeichen: Die junge Frau wird schwanger werden und einen Sohn bekommen. Immanuel (›Gott ist mit uns‹) wird sie ihn nennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าเองจะประทานหมายสำคัญแก่ท่าน คือหญิงพรหมจารีคนหนึ่งจะตั้งครรภ์และคลอดบุตรชาย และ จะเรียกบุตรนั้นว่าอิมมานูเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​เป็น​ผู้​บ่ง​บอก​เป็น​เครื่อง​พิสูจน์​ให้​ท่าน​เห็น ดู​เถิด พรหม​จาริณี​ผู้​หนึ่ง​จะ​ตั้ง​ครรภ์​และ​ให้​กำเนิด​บุตร​ชาย​ผู้​หนึ่ง และ​จะ​ตั้ง​ชื่อ​บุตร​ว่า อิมมานูเอล
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Sáng Thế Ký 30:8 - Ra-chên đặt tên nó là Nép-ta-li và giải thích: “Tôi đã tranh đấu với chị tôi và thắng cuộc!”
  • Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
  • 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
  • Sáng Thế Ký 4:1 - A-đam ăn ở với Ê-va, vợ mình, và bà có thai. Khi sinh Ca-in, bà nói: “Nhờ Chúa Hằng Hữu, tôi sinh được một trai!”
  • Sáng Thế Ký 4:2 - Bà lại sinh A-bên, em Ca-in. Khi họ lớn lên, A-bên chăn nuôi gia súc, còn Ca-in làm nông.
  • Sáng Thế Ký 4:25 - Sau đó, A-đam và Ê-va còn sinh một con trai nữa, đặt tên là Sết. Ê-va nói: “Đức Chúa Trời cho tôi một con trai khác, thay cho A-bên mà Ca-in đã sát hại.”
  • Sáng Thế Ký 30:6 - Ra-chên đặt tên nó là Đan và giải thích: “Đức Chúa Trời đã minh oan cho tôi, nghe lời tôi van nài, và ban cho tôi một con trai.”
  • 1 Sa-mu-ên 4:21 - Nàng đặt tên cho con là Y-ca-bốt (nghĩa là “Vinh quang ở đâu?”), vì nàng nói: “Vinh quang của Ít-ra-ên không còn nữa!” Nàng đặt tên con như thế vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp và cả ông gia lẫn chồng cũng qua đời.
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Giê-rê-mi 31:22 - Ngươi còn đi lang thang đến khi nào, hỡi con gái ương ngạnh của Ta? Vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm một điều mới lạ trên đất— người nữ sẽ bao bọc người nam!”
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
圣经
资源
计划
奉献