Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
66:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • 新标点和合本 - 你们因耶和华言语战兢的人当听他的话: 你们的弟兄,就是恨恶你们、 因我名赶出你们的,曾说: “愿耶和华得荣耀, 使我们得见你们的喜乐”, 但蒙羞的究竟是他们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们因耶和华言语而战兢的人哪,当听他的话: “你们的弟兄,就是恨恶你们, 因我名赶出你们的,曾说: ‘愿耶和华彰显荣耀 , 好让我们看见你们的喜乐。’ 但蒙羞的终究是他们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们因耶和华言语而战兢的人哪,当听他的话: “你们的弟兄,就是恨恶你们, 因我名赶出你们的,曾说: ‘愿耶和华彰显荣耀 , 好让我们看见你们的喜乐。’ 但蒙羞的终究是他们!
  • 当代译本 - 对耶和华的话心存敬畏的人啊,要听祂的话: “你们的弟兄憎恨你们, 因为我的名而弃绝你们, 他们讥讽说, ‘愿耶和华得荣耀, 我们好看看你们的欢乐!’ 他们必受羞辱。
  • 圣经新译本 - 因耶和华的话而战兢的人哪! 你们要听他的话。他说: “你们的兄弟,就是那些憎恨你们、 因我的名赶走你们的, 曾说:‘愿耶和华得荣耀;让我们看见你们的喜乐。’ 他们却要蒙羞。
  • 中文标准译本 - 因耶和华的话语而战兢的人哪, 你们要听他的话! 他说:“你们的兄弟, 就是那些恨恶你们、 因我名的缘故逼迫你们的,曾说: ‘愿耶和华得荣耀, 好让我们看见你们的喜乐吧!’ 他们却必蒙羞。”
  • 现代标点和合本 - 你们因耶和华言语战兢的人,当听他的话: “你们的弟兄,就是恨恶你们, 因我名赶出你们的,曾说: ‘愿耶和华得荣耀, 使我们得见你们的喜乐!’ 但蒙羞的究竟是他们!
  • 和合本(拼音版) - 你们因耶和华言语战兢的人,当听他的话。 你们的弟兄,就是恨恶你们、 因我名赶出你们的,曾说: “愿耶和华得荣耀, 使我们得见你们的喜乐”, 但蒙羞的究竟是他们。
  • New International Version - Hear the word of the Lord, you who tremble at his word: “Your own people who hate you, and exclude you because of my name, have said, ‘Let the Lord be glorified, that we may see your joy!’ Yet they will be put to shame.
  • New International Reader's Version - Listen to the word of the Lord. Listen, you who tremble with fear when he speaks. He says, “Some of your own people hate you. They turn their backs on you because you are faithful to me. They make fun of you and say, ‘Let the Lord show his glory by saving you. Then we can see how happy you are.’ But they will be put to shame.
  • English Standard Version - Hear the word of the Lord, you who tremble at his word: “Your brothers who hate you and cast you out for my name’s sake have said, ‘Let the Lord be glorified, that we may see your joy’; but it is they who shall be put to shame.
  • New Living Translation - Hear this message from the Lord, all you who tremble at his words: “Your own people hate you and throw you out for being loyal to my name. ‘Let the Lord be honored!’ they scoff. ‘Be joyful in him!’ But they will be put to shame.
  • The Message - But listen to what God has to say to you who reverently respond to his Word: “Your own families hate you and turn you out because of me. They taunt you, ‘Let us see God’s glory! If God’s so great, why aren’t you happy?’ But they’re the ones who are going to end up shamed.” * * *
  • Christian Standard Bible - You who tremble at his word, hear the word of the Lord: “Your brothers who hate and exclude you for my name’s sake have said, ‘Let the Lord be glorified so that we can see your joy!’ But they will be put to shame.”
  • New American Standard Bible - Hear the word of the Lord, you who tremble at His word: “Your brothers who hate you, who exclude you on account of My name, Have said, ‘Let the Lord be glorified, so that we may see your joy.’ But they will be put to shame.
  • New King James Version - Hear the word of the Lord, You who tremble at His word: “Your brethren who hated you, Who cast you out for My name’s sake, said, ‘Let the Lord be glorified, That we may see your joy.’ But they shall be ashamed.”
  • Amplified Bible - Hear the word of the Lord, you who tremble [with awe-filled reverence] at His word: “Your brothers who hate you, who exclude you for My Name’s sake, Have said, ‘Let the Lord be glorified, that we may see your joy.’ But they will be put to shame.
  • American Standard Version - Hear the word of Jehovah, ye that tremble at his word: Your brethren that hate you, that cast you out for my name’s sake, have said, Let Jehovah be glorified, that we may see your joy; but it is they that shall be put to shame.
  • King James Version - Hear the word of the Lord, ye that tremble at his word; Your brethren that hated you, that cast you out for my name's sake, said, Let the Lord be glorified: but he shall appear to your joy, and they shall be ashamed.
  • New English Translation - Hear the word of the Lord, you who respect what he has to say! Your countrymen, who hate you and exclude you, supposedly for the sake of my name, say, “May the Lord be glorified, then we will witness your joy.” But they will be put to shame.
  • World English Bible - Hear Yahweh’s word, you who tremble at his word: “Your brothers who hate you, who cast you out for my name’s sake, have said, ‘Let Yahweh be glorified, that we may see your joy;’ but it is those who shall be disappointed.
  • 新標點和合本 - 你們因耶和華言語戰兢的人當聽他的話: 你們的弟兄-就是恨惡你們, 因我名趕出你們的,曾說: 願耶和華得榮耀, 使我們得見你們的喜樂; 但蒙羞的究竟是他們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們因耶和華言語而戰兢的人哪,當聽他的話: 「你們的弟兄,就是恨惡你們, 因我名趕出你們的,曾說: 『願耶和華彰顯榮耀 , 好讓我們看見你們的喜樂。』 但蒙羞的終究是他們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們因耶和華言語而戰兢的人哪,當聽他的話: 「你們的弟兄,就是恨惡你們, 因我名趕出你們的,曾說: 『願耶和華彰顯榮耀 , 好讓我們看見你們的喜樂。』 但蒙羞的終究是他們!
  • 當代譯本 - 對耶和華的話心存敬畏的人啊,要聽祂的話: 「你們的弟兄憎恨你們, 因為我的名而棄絕你們, 他們譏諷說, 『願耶和華得榮耀, 我們好看看你們的歡樂!』 他們必受羞辱。
  • 聖經新譯本 - 因耶和華的話而戰兢的人哪! 你們要聽他的話。他說: “你們的兄弟,就是那些憎恨你們、 因我的名趕走你們的, 曾說:‘願耶和華得榮耀;讓我們看見你們的喜樂。’ 他們卻要蒙羞。
  • 呂振中譯本 - 一聽見永恆主的話、就戰戰兢兢的人哪, 你們聽永恆主的話吧! 『你們的弟兄、 那些恨惡你們、使你們為我名的緣故 被趕逐的、 曾譏笑說 : 「願永恆主得榮耀啊! 讓我們看看你們的喜樂啊!」 其實呢、蒙羞抱愧的倒是這種人呢!
  • 中文標準譯本 - 因耶和華的話語而戰兢的人哪, 你們要聽他的話! 他說:「你們的兄弟, 就是那些恨惡你們、 因我名的緣故逼迫你們的,曾說: 『願耶和華得榮耀, 好讓我們看見你們的喜樂吧!』 他們卻必蒙羞。」
  • 現代標點和合本 - 你們因耶和華言語戰兢的人,當聽他的話: 「你們的弟兄,就是恨惡你們, 因我名趕出你們的,曾說: 『願耶和華得榮耀, 使我們得見你們的喜樂!』 但蒙羞的究竟是他們!
  • 文理和合譯本 - 緣耶和華言而戰慄者、尚其聽之、爾兄弟憾爾、緣我名而逐爾、曰、願耶和華獲榮、俾我見爾之樂、若人必蒙羞恥、
  • 文理委辦譯本 - 畏耶和華命者、當聽我言、爾兄弟憾爾、緣我名而棄爾、自以此為尊敬予、我必顯現、使爾欣喜、使敵愧怍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹畏主命者、當聽主言、爾兄弟憾爾、緣我名而棄爾、曰、願主彰顯榮光、使我儕得見爾之欣喜、彼如此言、必至蒙羞、 曰願主彰顯榮光使我儕得見爾之欣喜彼如此言必至蒙羞或作自言以此歸榮於我我必使爾欣喜使彼愧怍
  • Nueva Versión Internacional - ¡Escuchen la palabra del Señor, ustedes que tiemblan ante su palabra!: «Así dicen sus hermanos que los odian y los excluyen por causa de mi nombre: “¡Que el Señor sea glorificado, para que veamos la alegría de ustedes!” Pero ellos serán los avergonzados.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 말씀을 두렵게 여기는 자들아, 여호와께서 하시는 말씀을 들어라. “너희 형제들이 너희를 미워하며 나를 섬긴다는 이유로 너희를 따돌리고 ‘여호와께서 영광을 받으시게 하여 우리가 너희 기뻐하는 모습을 보게 하라’ 고 너희를 조롱하지만 그들은 수치를 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Слушайте слово Господне, трепещущие перед Его словом: – Ваши братья, которые вас ненавидят и изгоняют за имя Мое, сказали: «Пусть Господь явит Себя в славе, а мы посмотрим на вашу радость!» Но они будут опозорены.
  • Восточный перевод - Слушайте слово Вечного, трепещущие перед Его словом: – Ваши братья, которые вас ненавидят и изгоняют за имя Моё, сказали: «Пусть Вечный явит Себя в славе, а мы посмотрим на вашу радость!» Но они будут опозорены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте слово Вечного, трепещущие перед Его словом: – Ваши братья, которые вас ненавидят и изгоняют за имя Моё, сказали: «Пусть Вечный явит Себя в славе, а мы посмотрим на вашу радость!» Но они будут опозорены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте слово Вечного, трепещущие перед Его словом: – Ваши братья, которые вас ненавидят и изгоняют за имя Моё, сказали: «Пусть Вечный явит Себя в славе, а мы посмотрим на вашу радость!» Но они будут опозорены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez la parole ╵de l’Eternel, vous qui tremblez à sa parole : Voici, ceux de vos frères qui vous haïssent ╵et vous ont rejetés à cause de mon nom ont dit : « Que l’Eternel ╵manifeste sa gloire afin que nous soyons ╵témoins de votre joie ! » Mais ils perdront la face !
  • リビングバイブル - 神を恐れる者は、神のことばを聞いておののけ。 あなたがたの同胞は、わたしに忠実だというだけで、 あなたがたを憎み、退ける。 『神に栄光があるように。主を信じて、 せいぜい幸せになるがいい』と彼らはあざける。 だが、そう言う彼らが恥を見るようになる。」
  • Nova Versão Internacional - Ouçam a palavra do Senhor, vocês que tremem diante da sua palavra: “Seus irmãos que os odeiam e os excluem por causa do meu nome, disseram: ‘Que o Senhor seja glorioso, para que vejamos a alegria de vocês!’ Mas eles é que passarão vergonha.
  • Hoffnung für alle - Hört nun, was der Herr euch sagt, die ihr voll Ehrfurcht auf seine Worte achtet: »Die Menschen eures eigenen Volkes hassen euch und stoßen euch aus, weil ihr zu mir haltet. Ständig spotten sie: ›Soll der Herr doch seine Macht zeigen und euch helfen, damit wir euch endlich einmal fröhlich sehen!‹ Doch es kommt die Zeit, da werden diese Spötter in Schimpf und Schande dastehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงฟังพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้า ท่านผู้ตัวสั่นเพราะถ้อยคำของพระองค์ “พี่น้องของเจ้าซึ่งเกลียดชังเจ้า และขับไล่ไสส่งเจ้าเนื่องด้วยนามของเราได้กล่าวว่า ‘ขอให้พระเกียรติสิริมีแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอให้เราเห็นความชื่นชมยินดีของเจ้า!’ กระนั้นพวกเขาจะต้องอับอายขายหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ฟัง​คำ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พวก​ท่าน​ที่​หวั่น​เกรง​ใน​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์ “พี่​น้อง​ของ​เจ้า​ที่​เกลียด​เจ้า และ​เหวี่ยง​เจ้า​ออก​ไป​เพราะ​ชื่อ​ของ​เรา ได้​พูด​ว่า ‘จง​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​รับ​พระ​บารมี เพื่อ​เรา​จะ​ได้​เห็น​ความ​ยินดี​ของ​เจ้า’ แต่​เป็น​พวก​เขา​ที่​จะ​เผชิญ​กับ​ความ​อับอาย
交叉引用
  • Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:43 - Mọi tín hữu đều kinh sợ vì các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc phi thường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:44 - Tất cả các tín hữu đều sát cánh nhau và góp tài sản làm của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 36:23 - Mỗi lần Giê-hu-đi đọc xong ba hay bốn cột, thì vua lấy con dao và cắt phần giấy đó. Vua ném nó vào lửa, hết phần này đến phần khác, cho đến khi cả cuộn sách bị thiêu rụi.
  • Giê-rê-mi 36:24 - Cả vua lẫn quần thần đều không tỏ vẻ lo sợ hoặc ăn năn về những điều đã nghe.
  • Giê-rê-mi 36:25 - Dù Ên-na-than, Đê-la-gia, và Ghê-ma-ria đã tìm cách ngăn vua đừng đốt sách, nhưng vua nhất quyết không nghe.
  • Lu-ca 13:17 - Nghe Chúa quở trách, bọn thù nghịch lấy làm xấu hổ, còn dân chúng vui mừng vì những việc diệu kỳ Ngài đã làm.
  • Châm Ngôn 13:13 - Người coi thường khuyên dạy, lãnh hậu họa chẳng sai; người tôn trọng mệnh lệnh nhận phần thưởng chắc chắn.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • Nhã Ca 1:6 - Đừng cứ nhìn em vì làn da đen— mặt trời đã khiến da em đen sạm. Các anh trai em đã giận em; họ giao em chăm sóc vườn nho họ, Vậy nên em không thể chăm sóc mình—vườn nho của riêng em.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • Lu-ca 6:23 - Gặp cảnh ngộ ấy, các con hãy vui mừng nhảy múa, vì sẽ được phần thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa các nhà tiên tri cũng từng bị đối xử như thế.”
  • 1 Giăng 3:13 - Vậy, anh chi em yêu dấu đừng ngạc nhiên khi người đời thù ghét các anh chị em.
  • Giê-rê-mi 36:16 - Khi họ nghe xong tất cả sứ điệp này, họ hoảng sợ nhìn nhau, rồi bảo Ba-rúc: “Chúng ta phải tâu việc này lên vua.
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Thi Thiên 38:20 - Họ lấy điều dữ trả điều lành cho con, chỉ vì con làm theo ý Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • 新标点和合本 - 你们因耶和华言语战兢的人当听他的话: 你们的弟兄,就是恨恶你们、 因我名赶出你们的,曾说: “愿耶和华得荣耀, 使我们得见你们的喜乐”, 但蒙羞的究竟是他们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们因耶和华言语而战兢的人哪,当听他的话: “你们的弟兄,就是恨恶你们, 因我名赶出你们的,曾说: ‘愿耶和华彰显荣耀 , 好让我们看见你们的喜乐。’ 但蒙羞的终究是他们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们因耶和华言语而战兢的人哪,当听他的话: “你们的弟兄,就是恨恶你们, 因我名赶出你们的,曾说: ‘愿耶和华彰显荣耀 , 好让我们看见你们的喜乐。’ 但蒙羞的终究是他们!
  • 当代译本 - 对耶和华的话心存敬畏的人啊,要听祂的话: “你们的弟兄憎恨你们, 因为我的名而弃绝你们, 他们讥讽说, ‘愿耶和华得荣耀, 我们好看看你们的欢乐!’ 他们必受羞辱。
  • 圣经新译本 - 因耶和华的话而战兢的人哪! 你们要听他的话。他说: “你们的兄弟,就是那些憎恨你们、 因我的名赶走你们的, 曾说:‘愿耶和华得荣耀;让我们看见你们的喜乐。’ 他们却要蒙羞。
  • 中文标准译本 - 因耶和华的话语而战兢的人哪, 你们要听他的话! 他说:“你们的兄弟, 就是那些恨恶你们、 因我名的缘故逼迫你们的,曾说: ‘愿耶和华得荣耀, 好让我们看见你们的喜乐吧!’ 他们却必蒙羞。”
  • 现代标点和合本 - 你们因耶和华言语战兢的人,当听他的话: “你们的弟兄,就是恨恶你们, 因我名赶出你们的,曾说: ‘愿耶和华得荣耀, 使我们得见你们的喜乐!’ 但蒙羞的究竟是他们!
  • 和合本(拼音版) - 你们因耶和华言语战兢的人,当听他的话。 你们的弟兄,就是恨恶你们、 因我名赶出你们的,曾说: “愿耶和华得荣耀, 使我们得见你们的喜乐”, 但蒙羞的究竟是他们。
  • New International Version - Hear the word of the Lord, you who tremble at his word: “Your own people who hate you, and exclude you because of my name, have said, ‘Let the Lord be glorified, that we may see your joy!’ Yet they will be put to shame.
  • New International Reader's Version - Listen to the word of the Lord. Listen, you who tremble with fear when he speaks. He says, “Some of your own people hate you. They turn their backs on you because you are faithful to me. They make fun of you and say, ‘Let the Lord show his glory by saving you. Then we can see how happy you are.’ But they will be put to shame.
  • English Standard Version - Hear the word of the Lord, you who tremble at his word: “Your brothers who hate you and cast you out for my name’s sake have said, ‘Let the Lord be glorified, that we may see your joy’; but it is they who shall be put to shame.
  • New Living Translation - Hear this message from the Lord, all you who tremble at his words: “Your own people hate you and throw you out for being loyal to my name. ‘Let the Lord be honored!’ they scoff. ‘Be joyful in him!’ But they will be put to shame.
  • The Message - But listen to what God has to say to you who reverently respond to his Word: “Your own families hate you and turn you out because of me. They taunt you, ‘Let us see God’s glory! If God’s so great, why aren’t you happy?’ But they’re the ones who are going to end up shamed.” * * *
  • Christian Standard Bible - You who tremble at his word, hear the word of the Lord: “Your brothers who hate and exclude you for my name’s sake have said, ‘Let the Lord be glorified so that we can see your joy!’ But they will be put to shame.”
  • New American Standard Bible - Hear the word of the Lord, you who tremble at His word: “Your brothers who hate you, who exclude you on account of My name, Have said, ‘Let the Lord be glorified, so that we may see your joy.’ But they will be put to shame.
  • New King James Version - Hear the word of the Lord, You who tremble at His word: “Your brethren who hated you, Who cast you out for My name’s sake, said, ‘Let the Lord be glorified, That we may see your joy.’ But they shall be ashamed.”
  • Amplified Bible - Hear the word of the Lord, you who tremble [with awe-filled reverence] at His word: “Your brothers who hate you, who exclude you for My Name’s sake, Have said, ‘Let the Lord be glorified, that we may see your joy.’ But they will be put to shame.
  • American Standard Version - Hear the word of Jehovah, ye that tremble at his word: Your brethren that hate you, that cast you out for my name’s sake, have said, Let Jehovah be glorified, that we may see your joy; but it is they that shall be put to shame.
  • King James Version - Hear the word of the Lord, ye that tremble at his word; Your brethren that hated you, that cast you out for my name's sake, said, Let the Lord be glorified: but he shall appear to your joy, and they shall be ashamed.
  • New English Translation - Hear the word of the Lord, you who respect what he has to say! Your countrymen, who hate you and exclude you, supposedly for the sake of my name, say, “May the Lord be glorified, then we will witness your joy.” But they will be put to shame.
  • World English Bible - Hear Yahweh’s word, you who tremble at his word: “Your brothers who hate you, who cast you out for my name’s sake, have said, ‘Let Yahweh be glorified, that we may see your joy;’ but it is those who shall be disappointed.
  • 新標點和合本 - 你們因耶和華言語戰兢的人當聽他的話: 你們的弟兄-就是恨惡你們, 因我名趕出你們的,曾說: 願耶和華得榮耀, 使我們得見你們的喜樂; 但蒙羞的究竟是他們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們因耶和華言語而戰兢的人哪,當聽他的話: 「你們的弟兄,就是恨惡你們, 因我名趕出你們的,曾說: 『願耶和華彰顯榮耀 , 好讓我們看見你們的喜樂。』 但蒙羞的終究是他們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們因耶和華言語而戰兢的人哪,當聽他的話: 「你們的弟兄,就是恨惡你們, 因我名趕出你們的,曾說: 『願耶和華彰顯榮耀 , 好讓我們看見你們的喜樂。』 但蒙羞的終究是他們!
  • 當代譯本 - 對耶和華的話心存敬畏的人啊,要聽祂的話: 「你們的弟兄憎恨你們, 因為我的名而棄絕你們, 他們譏諷說, 『願耶和華得榮耀, 我們好看看你們的歡樂!』 他們必受羞辱。
  • 聖經新譯本 - 因耶和華的話而戰兢的人哪! 你們要聽他的話。他說: “你們的兄弟,就是那些憎恨你們、 因我的名趕走你們的, 曾說:‘願耶和華得榮耀;讓我們看見你們的喜樂。’ 他們卻要蒙羞。
  • 呂振中譯本 - 一聽見永恆主的話、就戰戰兢兢的人哪, 你們聽永恆主的話吧! 『你們的弟兄、 那些恨惡你們、使你們為我名的緣故 被趕逐的、 曾譏笑說 : 「願永恆主得榮耀啊! 讓我們看看你們的喜樂啊!」 其實呢、蒙羞抱愧的倒是這種人呢!
  • 中文標準譯本 - 因耶和華的話語而戰兢的人哪, 你們要聽他的話! 他說:「你們的兄弟, 就是那些恨惡你們、 因我名的緣故逼迫你們的,曾說: 『願耶和華得榮耀, 好讓我們看見你們的喜樂吧!』 他們卻必蒙羞。」
  • 現代標點和合本 - 你們因耶和華言語戰兢的人,當聽他的話: 「你們的弟兄,就是恨惡你們, 因我名趕出你們的,曾說: 『願耶和華得榮耀, 使我們得見你們的喜樂!』 但蒙羞的究竟是他們!
  • 文理和合譯本 - 緣耶和華言而戰慄者、尚其聽之、爾兄弟憾爾、緣我名而逐爾、曰、願耶和華獲榮、俾我見爾之樂、若人必蒙羞恥、
  • 文理委辦譯本 - 畏耶和華命者、當聽我言、爾兄弟憾爾、緣我名而棄爾、自以此為尊敬予、我必顯現、使爾欣喜、使敵愧怍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹畏主命者、當聽主言、爾兄弟憾爾、緣我名而棄爾、曰、願主彰顯榮光、使我儕得見爾之欣喜、彼如此言、必至蒙羞、 曰願主彰顯榮光使我儕得見爾之欣喜彼如此言必至蒙羞或作自言以此歸榮於我我必使爾欣喜使彼愧怍
  • Nueva Versión Internacional - ¡Escuchen la palabra del Señor, ustedes que tiemblan ante su palabra!: «Así dicen sus hermanos que los odian y los excluyen por causa de mi nombre: “¡Que el Señor sea glorificado, para que veamos la alegría de ustedes!” Pero ellos serán los avergonzados.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 말씀을 두렵게 여기는 자들아, 여호와께서 하시는 말씀을 들어라. “너희 형제들이 너희를 미워하며 나를 섬긴다는 이유로 너희를 따돌리고 ‘여호와께서 영광을 받으시게 하여 우리가 너희 기뻐하는 모습을 보게 하라’ 고 너희를 조롱하지만 그들은 수치를 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Слушайте слово Господне, трепещущие перед Его словом: – Ваши братья, которые вас ненавидят и изгоняют за имя Мое, сказали: «Пусть Господь явит Себя в славе, а мы посмотрим на вашу радость!» Но они будут опозорены.
  • Восточный перевод - Слушайте слово Вечного, трепещущие перед Его словом: – Ваши братья, которые вас ненавидят и изгоняют за имя Моё, сказали: «Пусть Вечный явит Себя в славе, а мы посмотрим на вашу радость!» Но они будут опозорены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте слово Вечного, трепещущие перед Его словом: – Ваши братья, которые вас ненавидят и изгоняют за имя Моё, сказали: «Пусть Вечный явит Себя в славе, а мы посмотрим на вашу радость!» Но они будут опозорены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте слово Вечного, трепещущие перед Его словом: – Ваши братья, которые вас ненавидят и изгоняют за имя Моё, сказали: «Пусть Вечный явит Себя в славе, а мы посмотрим на вашу радость!» Но они будут опозорены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez la parole ╵de l’Eternel, vous qui tremblez à sa parole : Voici, ceux de vos frères qui vous haïssent ╵et vous ont rejetés à cause de mon nom ont dit : « Que l’Eternel ╵manifeste sa gloire afin que nous soyons ╵témoins de votre joie ! » Mais ils perdront la face !
  • リビングバイブル - 神を恐れる者は、神のことばを聞いておののけ。 あなたがたの同胞は、わたしに忠実だというだけで、 あなたがたを憎み、退ける。 『神に栄光があるように。主を信じて、 せいぜい幸せになるがいい』と彼らはあざける。 だが、そう言う彼らが恥を見るようになる。」
  • Nova Versão Internacional - Ouçam a palavra do Senhor, vocês que tremem diante da sua palavra: “Seus irmãos que os odeiam e os excluem por causa do meu nome, disseram: ‘Que o Senhor seja glorioso, para que vejamos a alegria de vocês!’ Mas eles é que passarão vergonha.
  • Hoffnung für alle - Hört nun, was der Herr euch sagt, die ihr voll Ehrfurcht auf seine Worte achtet: »Die Menschen eures eigenen Volkes hassen euch und stoßen euch aus, weil ihr zu mir haltet. Ständig spotten sie: ›Soll der Herr doch seine Macht zeigen und euch helfen, damit wir euch endlich einmal fröhlich sehen!‹ Doch es kommt die Zeit, da werden diese Spötter in Schimpf und Schande dastehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงฟังพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้า ท่านผู้ตัวสั่นเพราะถ้อยคำของพระองค์ “พี่น้องของเจ้าซึ่งเกลียดชังเจ้า และขับไล่ไสส่งเจ้าเนื่องด้วยนามของเราได้กล่าวว่า ‘ขอให้พระเกียรติสิริมีแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอให้เราเห็นความชื่นชมยินดีของเจ้า!’ กระนั้นพวกเขาจะต้องอับอายขายหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ฟัง​คำ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พวก​ท่าน​ที่​หวั่น​เกรง​ใน​คำ​กล่าว​ของ​พระ​องค์ “พี่​น้อง​ของ​เจ้า​ที่​เกลียด​เจ้า และ​เหวี่ยง​เจ้า​ออก​ไป​เพราะ​ชื่อ​ของ​เรา ได้​พูด​ว่า ‘จง​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​รับ​พระ​บารมี เพื่อ​เรา​จะ​ได้​เห็น​ความ​ยินดี​ของ​เจ้า’ แต่​เป็น​พวก​เขา​ที่​จะ​เผชิญ​กับ​ความ​อับอาย
  • Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:43 - Mọi tín hữu đều kinh sợ vì các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc phi thường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:44 - Tất cả các tín hữu đều sát cánh nhau và góp tài sản làm của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 36:23 - Mỗi lần Giê-hu-đi đọc xong ba hay bốn cột, thì vua lấy con dao và cắt phần giấy đó. Vua ném nó vào lửa, hết phần này đến phần khác, cho đến khi cả cuộn sách bị thiêu rụi.
  • Giê-rê-mi 36:24 - Cả vua lẫn quần thần đều không tỏ vẻ lo sợ hoặc ăn năn về những điều đã nghe.
  • Giê-rê-mi 36:25 - Dù Ên-na-than, Đê-la-gia, và Ghê-ma-ria đã tìm cách ngăn vua đừng đốt sách, nhưng vua nhất quyết không nghe.
  • Lu-ca 13:17 - Nghe Chúa quở trách, bọn thù nghịch lấy làm xấu hổ, còn dân chúng vui mừng vì những việc diệu kỳ Ngài đã làm.
  • Châm Ngôn 13:13 - Người coi thường khuyên dạy, lãnh hậu họa chẳng sai; người tôn trọng mệnh lệnh nhận phần thưởng chắc chắn.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • Nhã Ca 1:6 - Đừng cứ nhìn em vì làn da đen— mặt trời đã khiến da em đen sạm. Các anh trai em đã giận em; họ giao em chăm sóc vườn nho họ, Vậy nên em không thể chăm sóc mình—vườn nho của riêng em.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
  • Lu-ca 6:23 - Gặp cảnh ngộ ấy, các con hãy vui mừng nhảy múa, vì sẽ được phần thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa các nhà tiên tri cũng từng bị đối xử như thế.”
  • 1 Giăng 3:13 - Vậy, anh chi em yêu dấu đừng ngạc nhiên khi người đời thù ghét các anh chị em.
  • Giê-rê-mi 36:16 - Khi họ nghe xong tất cả sứ điệp này, họ hoảng sợ nhìn nhau, rồi bảo Ba-rúc: “Chúng ta phải tâu việc này lên vua.
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Thi Thiên 38:20 - Họ lấy điều dữ trả điều lành cho con, chỉ vì con làm theo ý Chúa.
圣经
资源
计划
奉献