逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Và Ta sẽ đặt một số người trong họ làm thầy tế lễ và người Lê-vi. Ta, Chúa Hăng Hữu đã phán vậy!
- 新标点和合本 - 耶和华说:“我也必从他们中间取人为祭司,为利未人。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我也必从他们中间立人作祭司,作利未人。这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我也必从他们中间立人作祭司,作利未人。这是耶和华说的。
- 当代译本 - 耶和华说:“我要在他们中间立一些人做祭司和利未人。”
- 圣经新译本 - 耶和华说:“我也必从他们中间取些人作祭司和作利未人。”
- 中文标准译本 - 我也要从他们中挑选人作祭司,作利未人。”这是耶和华说的。
- 现代标点和合本 - 耶和华说:“我也必从他们中间取人为祭司,为利未人。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我也必从他们中间取人为祭司,为利未人。”
- New International Version - And I will select some of them also to be priests and Levites,” says the Lord.
- New International Reader's Version - And I will choose some of them to be priests and Levites,” says the Lord.
- English Standard Version - And some of them also I will take for priests and for Levites, says the Lord.
- New Living Translation - “And I will appoint some of them to be my priests and Levites. I, the Lord, have spoken!
- Christian Standard Bible - I will also take some of them as priests and Levites,” says the Lord.
- New American Standard Bible - I will also take some of them as priests and Levites,” says the Lord.
- New King James Version - And I will also take some of them for priests and Levites,” says the Lord.
- Amplified Bible - I will also take some of them as priests and Levites,” says the Lord.
- American Standard Version - And of them also will I take for priests and for Levites, saith Jehovah.
- King James Version - And I will also take of them for priests and for Levites, saith the Lord.
- New English Translation - And I will choose some of them as priests and Levites,” says the Lord.
- World English Bible - Of them I will also select priests and Levites,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 耶和華說:我也必從他們中間取人為祭司,為利未人。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也必從他們中間立人作祭司,作利未人。這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我也必從他們中間立人作祭司,作利未人。這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 耶和華說:「我要在他們中間立一些人做祭司和利未人。」
- 聖經新譯本 - 耶和華說:“我也必從他們中間取些人作祭司和作利未人。”
- 呂振中譯本 - 永恆主說:就是從他們中間我也必取人為祭司、為 利未 人。
- 中文標準譯本 - 我也要從他們中挑選人作祭司,作利未人。」這是耶和華說的。
- 現代標點和合本 - 耶和華說:「我也必從他們中間取人為祭司,為利未人。」
- 文理和合譯本 - 我自其中、簡人為祭司、為利未人、耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 我自其中、簡人為祭司、為利未人。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我自其中選人為祭司、為 利未 人、
- Nueva Versión Internacional - Y de ellos escogeré también a algunos, para que sean sacerdotes y levitas —dice el Señor—.
- 현대인의 성경 - 나는 그들 중 일부를 택하여 제사장과 레위인을 삼을 것이다.
- Новый Русский Перевод - И еще Я отберу некоторых из них, чтобы они были священниками и левитами, – говорит Господь.
- Восточный перевод - И ещё Я отберу некоторых из них, чтобы они были священнослужителями и левитами, – говорит Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ещё Я отберу некоторых из них, чтобы они были священнослужителями и левитами, – говорит Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ещё Я отберу некоторых из них, чтобы они были священнослужителями и левитами, – говорит Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Et même, parmi eux, j’en prendrai certains pour être des prêtres ou des lévites, dit l’Eternel.
- リビングバイブル - こうして帰って来た者の中から、わたしは祭司とレビ人を選び出す。」 主はそう告げます。
- Nova Versão Internacional - também escolherei alguns deles para serem sacerdotes e levitas”, diz o Senhor.
- Hoffnung für alle - Auch aus diesen fremden Völkern wähle ich mir dann einige als Priester und Leviten aus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราจะเลือกบางคนที่กลับมาให้เป็นปุโรหิตและคนเลวี” องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะให้บางคนจากพวกเขาเป็นปุโรหิตและชาวเลวี” พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนั้น
交叉引用
- Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
- Giê-rê-mi 13:19 - Các thành Nê-ghép đã đóng chặt cổng, không ai có thể mở ra được. Toàn dân Giu-đa sẽ bị bắt đi như tù nhân. Tất cả sẽ bị bắt đi đày.
- Giê-rê-mi 13:20 - Hãy ngước mắt nhìn kỹ những người đến từ phương bắc! Bầy súc vật của các ngươi— là bầy súc vật đẹp đẽ— mà Chúa đã ban cho các ngươi đâu rồi?
- Giê-rê-mi 13:21 - Các ngươi sẽ nói gì khi bị Chúa Hằng Hữu đoán phạt và đặt các dân tộc liên minh cai trị các ngươi? Nỗi đau đớn tột cùng sẽ bám chặt các ngươi, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ!
- Giê-rê-mi 13:22 - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
- Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
- Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.