Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
66:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • 新标点和合本 - 你们爱慕耶路撒冷的 都要与她一同欢喜快乐; 你们为她悲哀的 都要与她一同乐上加乐;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们所有爱慕耶路撒冷的啊, 要与她一同欢喜,为她高兴; 你们所有为她悲哀的啊, 都要与她一同乐上加乐;
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们所有爱慕耶路撒冷的啊, 要与她一同欢喜,为她高兴; 你们所有为她悲哀的啊, 都要与她一同乐上加乐;
  • 当代译本 - “所有爱耶路撒冷的人啊, 要与她一同欢喜,为她高兴。 所有为她悲哀的人啊, 要与她尽情欢乐。
  • 圣经新译本 - 所有爱慕耶路撒冷的人哪!你们都要与她一同欢喜,都要因她快乐; 所有为耶路撒冷哀悼的人哪!你们都要与她一同尽情欢乐。
  • 中文标准译本 - 所有爱耶路撒冷的人哪, 你们要与她一同欢喜, 要因她而快乐! 所有为耶路撒冷悲恸的人哪, 你们要与她一同欢欣喜乐,
  • 现代标点和合本 - “你们爱慕耶路撒冷的, 都要与她一同欢喜快乐! 你们为她悲哀的, 都要与她一同乐上加乐!
  • 和合本(拼音版) - 你们爱慕耶路撒冷的, 都要与她一同欢喜快乐, 你们为她悲哀的, 都要与她一同乐上加乐,
  • New International Version - “Rejoice with Jerusalem and be glad for her, all you who love her; rejoice greatly with her, all you who mourn over her.
  • New International Reader's Version - “Be glad along with Jerusalem, all you who love her. Be filled with joy because of her. Take great delight in her, all you who mourn over her.
  • English Standard Version - “Rejoice with Jerusalem, and be glad for her, all you who love her; rejoice with her in joy, all you who mourn over her;
  • New Living Translation - “Rejoice with Jerusalem! Be glad with her, all you who love her and all you who mourn for her.
  • The Message - “Rejoice, Jerusalem, and all who love her, celebrate! And all you who have shed tears over her, join in the happy singing. You newborns can satisfy yourselves at her nurturing breasts. Yes, delight yourselves and drink your fill at her ample bosom.”
  • Christian Standard Bible - Be glad for Jerusalem and rejoice over her, all who love her. Rejoice greatly with her, all who mourn over her —
  • New American Standard Bible - “Be joyful with Jerusalem and rejoice for her, all you who love her; Be exceedingly glad with her, all you who mourn over her,
  • New King James Version - “Rejoice with Jerusalem, And be glad with her, all you who love her; Rejoice for joy with her, all you who mourn for her;
  • Amplified Bible - “Rejoice with Jerusalem and be glad for her, all you who love her; Rejoice greatly with her, all you who mourn over her,
  • American Standard Version - Rejoice ye with Jerusalem, and be glad for her, all ye that love her: rejoice for joy with her, all ye that mourn over her;
  • King James Version - Rejoice ye with Jerusalem, and be glad with her, all ye that love her: rejoice for joy with her, all ye that mourn for her:
  • New English Translation - Be happy for Jerusalem and rejoice with her, all you who love her! Share in her great joy, all you who have mourned over her!
  • World English Bible - “Rejoice with Jerusalem, and be glad for her, all you who love her. Rejoice for joy with her, all you who mourn over her;
  • 新標點和合本 - 你們愛慕耶路撒冷的 都要與她一同歡喜快樂; 你們為她悲哀的 都要與她一同樂上加樂;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們所有愛慕耶路撒冷的啊, 要與她一同歡喜,為她高興; 你們所有為她悲哀的啊, 都要與她一同樂上加樂;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們所有愛慕耶路撒冷的啊, 要與她一同歡喜,為她高興; 你們所有為她悲哀的啊, 都要與她一同樂上加樂;
  • 當代譯本 - 「所有愛耶路撒冷的人啊, 要與她一同歡喜,為她高興。 所有為她悲哀的人啊, 要與她盡情歡樂。
  • 聖經新譯本 - 所有愛慕耶路撒冷的人哪!你們都要與她一同歡喜,都要因她快樂; 所有為耶路撒冷哀悼的人哪!你們都要與她一同盡情歡樂。
  • 呂振中譯本 - 『一切愛慕 耶路撒冷 的人哪, 你們都要跟 耶路撒冷 一同歡喜, 都要因她而快樂哦! 一切為她哀悼的人哪, 你們都要跟她一同喜悅高興哦!
  • 中文標準譯本 - 所有愛耶路撒冷的人哪, 你們要與她一同歡喜, 要因她而快樂! 所有為耶路撒冷悲慟的人哪, 你們要與她一同歡欣喜樂,
  • 現代標點和合本 - 「你們愛慕耶路撒冷的, 都要與她一同歡喜快樂! 你們為她悲哀的, 都要與她一同樂上加樂!
  • 文理和合譯本 - 凡愛耶路撒冷者、當與之同樂共歡、為之憂者、當與之偕喜、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹與耶路撒冷人友、憂患與共、今可欣喜懽忭、踴躍不勝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹愛 耶路撒冷 者、當與之同樂、為之欣喜、凡爾昔為 耶路撒冷 悲哀者、今當與之共歡喜、
  • Nueva Versión Internacional - Mas alégrense con Jerusalén, y regocíjense por ella, todos los que la aman; salten con ella de alegría, todos los que por ella se conduelen.
  • 현대인의 성경 - 예루살렘을 사랑하는 자들아, 예루살렘과 함께 기뻐하고 즐거워하라. 예루살렘을 위해 슬퍼하는 자들아, 예루살렘과 함께 크게 즐거워하라.
  • Новый Русский Перевод - Ликуйте с дочерью Иерусалима и веселитесь о ней, все, кто любит ее; радуйтесь, радуйтесь с ней, все, кто над ней плачет!
  • Восточный перевод - Ликуйте с дочерью Иерусалима и веселитесь о ней, все, кто любит её; радуйтесь, радуйтесь с ней, все, кто над ней плачет!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ликуйте с дочерью Иерусалима и веселитесь о ней, все, кто любит её; радуйтесь, радуйтесь с ней, все, кто над ней плачет!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ликуйте с дочерью Иерусалима и веселитесь о ней, все, кто любит её; радуйтесь, радуйтесь с ней, все, кто над ней плачет!
  • La Bible du Semeur 2015 - Réjouissez-vous ╵avec Jérusalem, et soyez tous dans l’allégresse ╵à son sujet, vous qui l’aimez ! Prenez part à sa joie, vous tous qui avez pris ╵le deuil à cause d’elle !
  • リビングバイブル - エルサレムを愛し、そのために嘆いてきた者よ、 エルサレムといっしょに喜び、楽しめ。
  • Nova Versão Internacional - “Regozijem-se com Jerusalém e alegrem-se por ela, todos vocês que a amam; regozijem-se muito com ela, todos vocês que por ela pranteiam.
  • Hoffnung für alle - Freut euch mit Jerusalem! Jubelt über diese Stadt, alle, die ihr sie liebt! Früher habt ihr um sie getrauert, doch jetzt dürft ihr singen und jubeln vor Freude.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงชื่นชมยินดีกับเยรูซาเล็มและเปรมปรีดิ์กับเธอเถิด ท่านทั้งปวงที่รักเธอ จงปลื้มปีติอย่างเต็มเปี่ยมร่วมกับเธอเถิด ท่านผู้ไว้ทุกข์ให้เธอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ทุก​คน​ที่​รัก​นาง จง​ชื่นชม​ยินดี​กับ​เยรูซาเล็ม และ​จง​ดีใจ​กับ​นาง เจ้า​ทุก​คน​ที่​ร้อง​คร่ำครวญ​ถึง​นาง จง​ชื่นชม​ยินดี​ด้วย
交叉引用
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
  • Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
  • Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
  • Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • Khải Huyền 11:12 - Hai tiên tri nghe tiếng gọi lớn từ trời: “Lên đây!” Họ cưỡi mây lên trời trước mắt kẻ thù.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Khải Huyền 11:14 - Khổ nạn thứ hai đã qua, nhưng kìa, khổ nạn thứ ba sắp đến.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 84:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Vua và Đức Chúa Trời của con! Ngay cả chim sẻ còn được chỗ ấm, chim yến kiếm được nơi làm tổ và đẻ trứng, nuôi con, tại một nơi gần bàn thờ của Chúa.
  • Thi Thiên 84:4 - Phước hạnh thay cho ai được ở trong nhà Chúa, họ sẽ luôn ca ngợi Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
  • Thi Thiên 26:8 - Chúa Hằng Hữu ôi, con yêu mến đền thánh Chúa, nơi Ngài hiện diện, rạng rỡ vinh quang.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • 新标点和合本 - 你们爱慕耶路撒冷的 都要与她一同欢喜快乐; 你们为她悲哀的 都要与她一同乐上加乐;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们所有爱慕耶路撒冷的啊, 要与她一同欢喜,为她高兴; 你们所有为她悲哀的啊, 都要与她一同乐上加乐;
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们所有爱慕耶路撒冷的啊, 要与她一同欢喜,为她高兴; 你们所有为她悲哀的啊, 都要与她一同乐上加乐;
  • 当代译本 - “所有爱耶路撒冷的人啊, 要与她一同欢喜,为她高兴。 所有为她悲哀的人啊, 要与她尽情欢乐。
  • 圣经新译本 - 所有爱慕耶路撒冷的人哪!你们都要与她一同欢喜,都要因她快乐; 所有为耶路撒冷哀悼的人哪!你们都要与她一同尽情欢乐。
  • 中文标准译本 - 所有爱耶路撒冷的人哪, 你们要与她一同欢喜, 要因她而快乐! 所有为耶路撒冷悲恸的人哪, 你们要与她一同欢欣喜乐,
  • 现代标点和合本 - “你们爱慕耶路撒冷的, 都要与她一同欢喜快乐! 你们为她悲哀的, 都要与她一同乐上加乐!
  • 和合本(拼音版) - 你们爱慕耶路撒冷的, 都要与她一同欢喜快乐, 你们为她悲哀的, 都要与她一同乐上加乐,
  • New International Version - “Rejoice with Jerusalem and be glad for her, all you who love her; rejoice greatly with her, all you who mourn over her.
  • New International Reader's Version - “Be glad along with Jerusalem, all you who love her. Be filled with joy because of her. Take great delight in her, all you who mourn over her.
  • English Standard Version - “Rejoice with Jerusalem, and be glad for her, all you who love her; rejoice with her in joy, all you who mourn over her;
  • New Living Translation - “Rejoice with Jerusalem! Be glad with her, all you who love her and all you who mourn for her.
  • The Message - “Rejoice, Jerusalem, and all who love her, celebrate! And all you who have shed tears over her, join in the happy singing. You newborns can satisfy yourselves at her nurturing breasts. Yes, delight yourselves and drink your fill at her ample bosom.”
  • Christian Standard Bible - Be glad for Jerusalem and rejoice over her, all who love her. Rejoice greatly with her, all who mourn over her —
  • New American Standard Bible - “Be joyful with Jerusalem and rejoice for her, all you who love her; Be exceedingly glad with her, all you who mourn over her,
  • New King James Version - “Rejoice with Jerusalem, And be glad with her, all you who love her; Rejoice for joy with her, all you who mourn for her;
  • Amplified Bible - “Rejoice with Jerusalem and be glad for her, all you who love her; Rejoice greatly with her, all you who mourn over her,
  • American Standard Version - Rejoice ye with Jerusalem, and be glad for her, all ye that love her: rejoice for joy with her, all ye that mourn over her;
  • King James Version - Rejoice ye with Jerusalem, and be glad with her, all ye that love her: rejoice for joy with her, all ye that mourn for her:
  • New English Translation - Be happy for Jerusalem and rejoice with her, all you who love her! Share in her great joy, all you who have mourned over her!
  • World English Bible - “Rejoice with Jerusalem, and be glad for her, all you who love her. Rejoice for joy with her, all you who mourn over her;
  • 新標點和合本 - 你們愛慕耶路撒冷的 都要與她一同歡喜快樂; 你們為她悲哀的 都要與她一同樂上加樂;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們所有愛慕耶路撒冷的啊, 要與她一同歡喜,為她高興; 你們所有為她悲哀的啊, 都要與她一同樂上加樂;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們所有愛慕耶路撒冷的啊, 要與她一同歡喜,為她高興; 你們所有為她悲哀的啊, 都要與她一同樂上加樂;
  • 當代譯本 - 「所有愛耶路撒冷的人啊, 要與她一同歡喜,為她高興。 所有為她悲哀的人啊, 要與她盡情歡樂。
  • 聖經新譯本 - 所有愛慕耶路撒冷的人哪!你們都要與她一同歡喜,都要因她快樂; 所有為耶路撒冷哀悼的人哪!你們都要與她一同盡情歡樂。
  • 呂振中譯本 - 『一切愛慕 耶路撒冷 的人哪, 你們都要跟 耶路撒冷 一同歡喜, 都要因她而快樂哦! 一切為她哀悼的人哪, 你們都要跟她一同喜悅高興哦!
  • 中文標準譯本 - 所有愛耶路撒冷的人哪, 你們要與她一同歡喜, 要因她而快樂! 所有為耶路撒冷悲慟的人哪, 你們要與她一同歡欣喜樂,
  • 現代標點和合本 - 「你們愛慕耶路撒冷的, 都要與她一同歡喜快樂! 你們為她悲哀的, 都要與她一同樂上加樂!
  • 文理和合譯本 - 凡愛耶路撒冷者、當與之同樂共歡、為之憂者、當與之偕喜、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹與耶路撒冷人友、憂患與共、今可欣喜懽忭、踴躍不勝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹愛 耶路撒冷 者、當與之同樂、為之欣喜、凡爾昔為 耶路撒冷 悲哀者、今當與之共歡喜、
  • Nueva Versión Internacional - Mas alégrense con Jerusalén, y regocíjense por ella, todos los que la aman; salten con ella de alegría, todos los que por ella se conduelen.
  • 현대인의 성경 - 예루살렘을 사랑하는 자들아, 예루살렘과 함께 기뻐하고 즐거워하라. 예루살렘을 위해 슬퍼하는 자들아, 예루살렘과 함께 크게 즐거워하라.
  • Новый Русский Перевод - Ликуйте с дочерью Иерусалима и веселитесь о ней, все, кто любит ее; радуйтесь, радуйтесь с ней, все, кто над ней плачет!
  • Восточный перевод - Ликуйте с дочерью Иерусалима и веселитесь о ней, все, кто любит её; радуйтесь, радуйтесь с ней, все, кто над ней плачет!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ликуйте с дочерью Иерусалима и веселитесь о ней, все, кто любит её; радуйтесь, радуйтесь с ней, все, кто над ней плачет!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ликуйте с дочерью Иерусалима и веселитесь о ней, все, кто любит её; радуйтесь, радуйтесь с ней, все, кто над ней плачет!
  • La Bible du Semeur 2015 - Réjouissez-vous ╵avec Jérusalem, et soyez tous dans l’allégresse ╵à son sujet, vous qui l’aimez ! Prenez part à sa joie, vous tous qui avez pris ╵le deuil à cause d’elle !
  • リビングバイブル - エルサレムを愛し、そのために嘆いてきた者よ、 エルサレムといっしょに喜び、楽しめ。
  • Nova Versão Internacional - “Regozijem-se com Jerusalém e alegrem-se por ela, todos vocês que a amam; regozijem-se muito com ela, todos vocês que por ela pranteiam.
  • Hoffnung für alle - Freut euch mit Jerusalem! Jubelt über diese Stadt, alle, die ihr sie liebt! Früher habt ihr um sie getrauert, doch jetzt dürft ihr singen und jubeln vor Freude.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงชื่นชมยินดีกับเยรูซาเล็มและเปรมปรีดิ์กับเธอเถิด ท่านทั้งปวงที่รักเธอ จงปลื้มปีติอย่างเต็มเปี่ยมร่วมกับเธอเถิด ท่านผู้ไว้ทุกข์ให้เธอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ทุก​คน​ที่​รัก​นาง จง​ชื่นชม​ยินดี​กับ​เยรูซาเล็ม และ​จง​ดีใจ​กับ​นาง เจ้า​ทุก​คน​ที่​ร้อง​คร่ำครวญ​ถึง​นาง จง​ชื่นชม​ยินดี​ด้วย
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
  • Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
  • Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
  • Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • Khải Huyền 11:12 - Hai tiên tri nghe tiếng gọi lớn từ trời: “Lên đây!” Họ cưỡi mây lên trời trước mắt kẻ thù.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Khải Huyền 11:14 - Khổ nạn thứ hai đã qua, nhưng kìa, khổ nạn thứ ba sắp đến.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 84:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Vua và Đức Chúa Trời của con! Ngay cả chim sẻ còn được chỗ ấm, chim yến kiếm được nơi làm tổ và đẻ trứng, nuôi con, tại một nơi gần bàn thờ của Chúa.
  • Thi Thiên 84:4 - Phước hạnh thay cho ai được ở trong nhà Chúa, họ sẽ luôn ca ngợi Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
  • Thi Thiên 26:8 - Chúa Hằng Hữu ôi, con yêu mến đền thánh Chúa, nơi Ngài hiện diện, rạng rỡ vinh quang.
圣经
资源
计划
奉献