逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
- 新标点和合本 - 我必因耶路撒冷欢喜, 因我的百姓快乐; 其中必不再听见哭泣的声音和哀号的声音。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必因耶路撒冷欢喜, 因我的百姓快乐, 那里不再听见哭泣和哀号的声音。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必因耶路撒冷欢喜, 因我的百姓快乐, 那里不再听见哭泣和哀号的声音。
- 当代译本 - 我必因耶路撒冷而欢喜, 因我的子民而快乐。 城里再听不见哭泣和哀号声。
- 圣经新译本 - 我必因耶路撒冷快乐,因我的子民欢喜; 他们中间必不再听到哭泣的声音, 也不再听到哀号的声音。
- 中文标准译本 - 我要因耶路撒冷而快乐, 因我的子民而欢喜, 城中再也听不见哭泣的声音和哀叫的声音;
- 现代标点和合本 - 我必因耶路撒冷欢喜, 因我的百姓快乐, 其中必不再听见哭泣的声音和哀号的声音。
- 和合本(拼音版) - 我必因耶路撒冷欢喜, 因我的百姓快乐。 其中必不再听见哭泣的声音和哀号的声音。
- New International Version - I will rejoice over Jerusalem and take delight in my people; the sound of weeping and of crying will be heard in it no more.
- New International Reader's Version - And I will be full of joy because of Jerusalem. I will take delight in my people. Weeping and crying will not be heard there anymore.
- English Standard Version - I will rejoice in Jerusalem and be glad in my people; no more shall be heard in it the sound of weeping and the cry of distress.
- New Living Translation - I will rejoice over Jerusalem and delight in my people. And the sound of weeping and crying will be heard in it no more.
- Christian Standard Bible - I will rejoice in Jerusalem and be glad in my people. The sound of weeping and crying will no longer be heard in her.
- New American Standard Bible - I will also rejoice in Jerusalem and be glad in My people; And there will no longer be heard in her The voice of weeping and the sound of crying.
- New King James Version - I will rejoice in Jerusalem, And joy in My people; The voice of weeping shall no longer be heard in her, Nor the voice of crying.
- Amplified Bible - I will also rejoice in Jerusalem and be glad in My people; And there will no longer be heard in her The voice of weeping and the sound of crying.
- American Standard Version - And I will rejoice in Jerusalem, and joy in my people; and there shall be heard in her no more the voice of weeping and the voice of crying.
- King James Version - And I will rejoice in Jerusalem, and joy in my people: and the voice of weeping shall be no more heard in her, nor the voice of crying.
- New English Translation - Jerusalem will bring me joy, and my people will bring me happiness. The sound of weeping or cries of sorrow will never be heard in her again.
- World English Bible - I will rejoice in Jerusalem, and delight in my people; and the voice of weeping and the voice of crying will be heard in her no more.
- 新標點和合本 - 我必因耶路撒冷歡喜, 因我的百姓快樂; 其中必不再聽見哭泣的聲音和哀號的聲音。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必因耶路撒冷歡喜, 因我的百姓快樂, 那裏不再聽見哭泣和哀號的聲音。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必因耶路撒冷歡喜, 因我的百姓快樂, 那裏不再聽見哭泣和哀號的聲音。
- 當代譯本 - 我必因耶路撒冷而歡喜, 因我的子民而快樂。 城裡再聽不見哭泣和哀號聲。
- 聖經新譯本 - 我必因耶路撒冷快樂,因我的子民歡喜; 他們中間必不再聽到哭泣的聲音, 也不再聽到哀號的聲音。
- 呂振中譯本 - 我必因 耶路撒冷 而快樂, 因我的人民而高興; 其中必不再聽到哭泣的聲音, 也 不再聽到 哀呼的聲音。
- 中文標準譯本 - 我要因耶路撒冷而快樂, 因我的子民而歡喜, 城中再也聽不見哭泣的聲音和哀叫的聲音;
- 現代標點和合本 - 我必因耶路撒冷歡喜, 因我的百姓快樂, 其中必不再聽見哭泣的聲音和哀號的聲音。
- 文理和合譯本 - 我必為耶路撒冷而喜、為我民而樂、哭泣哀號之聲、不復聞於其中、
- 文理委辦譯本 - 我為耶路撒冷邑民、不勝喜樂、使哀哭之聲、不聞於耳。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為 耶路撒冷 歡樂、為我民欣喜、哭泣與哀號之聲、不復聞其中、
- Nueva Versión Internacional - Me regocijaré por Jerusalén y me alegraré en mi pueblo; no volverán a oírse en ella voces de llanto ni gritos de clamor.
- 현대인의 성경 - 내가 예루살렘과 그 백성 때문에 기뻐할 것이니 다시는 거기서 우는 소리와 부르짖는 소리가 들리지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Сам Я возликую об Иерусалиме и возрадуюсь о Моем народе. Звуков плача и вопля не будет в нем больше слышно.
- Восточный перевод - Сам Я возликую об Иерусалиме и возрадуюсь о Моём народе. Ни плача, ни вопля не будет в нём больше слышно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сам Я возликую об Иерусалиме и возрадуюсь о Моём народе. Ни плача, ни вопля не будет в нём больше слышно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сам Я возликую об Иерусалиме и возрадуюсь о Моём народе. Ни плача, ни вопля не будет в нём больше слышно.
- La Bible du Semeur 2015 - J’exulterai moi-même ╵à cause de Jérusalem et je me réjouirai ╵au sujet de mon peuple. On n’y entendra plus de pleurs ni de cris de détresse .
- リビングバイブル - エルサレムとわたしの民は、わたしの喜びだ。 そこにはもう、泣き声や叫び声は聞かれない。
- Nova Versão Internacional - Por Jerusalém me regozijarei e em meu povo terei prazer; nunca mais se ouvirão nela voz de pranto e choro de tristeza.
- Hoffnung für alle - Auch ich werde jubeln über Jerusalem und über mein Volk glücklich sein. Alles Weinen und Klagen wird dann verstummen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะปีติยินดีในเยรูซาเล็ม และชื่นชมในตัวประชากรของเรา ที่นั่นจะไม่มีเสียงคร่ำครวญร่ำไห้ ให้ได้ยินอีกต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะชื่นชมยินดีในเยรูซาเล็ม และดีใจในชนชาติของเรา จะไม่มีการได้ยินเสียงร้องไห้ หรือเสียงร้องเพราะเป็นทุกข์อีกต่อไป
交叉引用
- Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
- Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
- Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
- Nhã Ca 3:11 - Hãy đến ngắm nhìn Vua Sa-lô-môn, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem. Vua mang vương miện mẹ tặng trong ngày cưới, đó là ngày hạnh phúc nhất của vua.
- Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
- Lu-ca 15:3 - Vì thế, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này:
- Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
- Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
- Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
- Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
- Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.