Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
64:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • 新标点和合本 - 并且无人求告你的名; 无人奋力抓住你。 原来你掩面不顾我们, 使我们因罪孽消化。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无人求告你的名, 无人奋力抓住你。 你转脸不顾我们, 你使我们因罪孽而融化 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 无人求告你的名, 无人奋力抓住你。 你转脸不顾我们, 你使我们因罪孽而融化 。
  • 当代译本 - 无人呼求你, 无人紧紧依靠你, 因为你掩面不理我们, 让我们在自己的罪中灭亡。
  • 圣经新译本 - 没有人呼求你的名, 没有人奋起抓着你; 因为你掩面不顾我们, 使我们在自己罪孽的权势下融化。
  • 中文标准译本 - 没有人呼求你的名, 没有人奋起紧抓你; 因为你向我们隐藏你的脸, 使我们在自己罪孽的权势下消融。
  • 现代标点和合本 - 并且无人求告你的名, 无人奋力抓住你, 原来你掩面不顾我们, 使我们因罪孽消化。
  • 和合本(拼音版) - 并且无人求告你的名, 无人奋力抓住你; 原来你掩面不顾我们, 使我们因罪孽消化。
  • New International Version - No one calls on your name or strives to lay hold of you; for you have hidden your face from us and have given us over to our sins.
  • New International Reader's Version - No one prays to you. No one asks you for help. You have turned your face away from us. You have let us feel the effects of our sins.
  • English Standard Version - There is no one who calls upon your name, who rouses himself to take hold of you; for you have hidden your face from us, and have made us melt in the hand of our iniquities.
  • New Living Translation - Yet no one calls on your name or pleads with you for mercy. Therefore, you have turned away from us and turned us over to our sins.
  • Christian Standard Bible - No one calls on your name, striving to take hold of you. For you have hidden your face from us and made us melt because of our iniquity.
  • New American Standard Bible - There is no one who calls on Your name, Who stirs himself to take hold of You; For You have hidden Your face from us And have surrendered us to the power of our wrongdoings.
  • New King James Version - And there is no one who calls on Your name, Who stirs himself up to take hold of You; For You have hidden Your face from us, And have consumed us because of our iniquities.
  • Amplified Bible - There is no one who calls on Your name, Who awakens and causes himself to take hold of You; For You have hidden Your face from us And have handed us over to the [consuming and destructive] power of our wickedness [our sin, our injustice, our wrongdoing].
  • American Standard Version - And there is none that calleth upon thy name, that stirreth up himself to take hold of thee; for thou hast hid thy face from us, and hast consumed us by means of our iniquities.
  • King James Version - And there is none that calleth upon thy name, that stirreth up himself to take hold of thee: for thou hast hid thy face from us, and hast consumed us, because of our iniquities.
  • New English Translation - No one invokes your name, or makes an effort to take hold of you. For you have rejected us and handed us over to our own sins.
  • World English Bible - There is no one who calls on your name, who stirs himself up to take hold of you; for you have hidden your face from us, and have consumed us by means of our iniquities.
  • 新標點和合本 - 並且無人求告你的名; 無人奮力抓住你。 原來你掩面不顧我們, 使我們因罪孽消化。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無人求告你的名, 無人奮力抓住你。 你轉臉不顧我們, 你使我們因罪孽而融化 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無人求告你的名, 無人奮力抓住你。 你轉臉不顧我們, 你使我們因罪孽而融化 。
  • 當代譯本 - 無人呼求你, 無人緊緊依靠你, 因為你掩面不理我們, 讓我們在自己的罪中滅亡。
  • 聖經新譯本 - 沒有人呼求你的名, 沒有人奮起抓著你; 因為你掩面不顧我們, 使我們在自己罪孽的權勢下融化。
  • 呂振中譯本 - 沒有人呼求你的名, 沒有人 奮發、抓住着你; 因為你掩面不顧我們, 已把我們送交 於我們的罪罰權勢了。
  • 中文標準譯本 - 沒有人呼求你的名, 沒有人奮起緊抓你; 因為你向我們隱藏你的臉, 使我們在自己罪孽的權勢下消融。
  • 現代標點和合本 - 並且無人求告你的名, 無人奮力抓住你, 原來你掩面不顧我們, 使我們因罪孽消化。
  • 文理和合譯本 - 呼籲爾名、黽勉恃爾、無其人也、爾掩面弗顧、以我罪戾、使我消亡、
  • 文理委辦譯本 - 呼籲爾者無人、懇求爾者無人、爾遐棄予、緣我罪戾、使我消亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 籲主名者無人、盡意賴主 盡意賴主或作奮勉恃主 者無人、主掩面不顧我、緣我罪愆、主使我消亡、
  • Nueva Versión Internacional - Nadie invoca tu nombre, ni se esfuerza por aferrarse a ti. Pues nos has dado la espalda y nos has entregado en poder de nuestras iniquidades.
  • 현대인의 성경 - 주의 이름을 부르는 자가 없으며 애써 주를 붙들려고 하는 자도 없습니다. 그러므로 주께서는 우리의 죄 때문에 우리를 외면하시고 버리셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Никто не призывает Твоего имени и не хочет держаться за Тебя. Поэтому Ты скрыл от нас Свое лицо и отдал нас в руки наших грехов.
  • Восточный перевод - Никто не призывает Твоего имени и не хочет держаться за Тебя. Поэтому Ты скрыл от нас Своё лицо и отдал нас во власть наших грехов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто не призывает Твоего имени и не хочет держаться за Тебя. Поэтому Ты скрыл от нас Своё лицо и отдал нас во власть наших грехов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто не призывает Твоего имени и не хочет держаться за Тебя. Поэтому Ты скрыл от нас Своё лицо и отдал нас во власть наших грехов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et pourtant, Eternel, ╵toi, tu es notre père. Nous, nous sommes l’argile, et tu es le potier ╵qui nous a façonnés : nous sommes tous l’ouvrage ╵que tes mains ont formé.
  • リビングバイブル - それでもなお、誰ひとり神の名を呼び、 あわれみにすがろうとしません。 そこで神も、私たちから顔をそむけ、 罪に引き渡したのです。
  • Nova Versão Internacional - Não há ninguém que clame pelo teu nome, que se anime a apegar-se a ti, pois escondeste de nós o teu rosto e nos deixaste perecer por causa das nossas iniquidades.
  • Hoffnung für alle - Dennoch bist du, Herr, unser Vater! Wir sind der Ton, und du bist der Töpfer! Wir alle sind Gefäße aus deiner Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีสักคนร้องทูลพระนามของพระองค์ หรือขวนขวายยึดมั่นพระองค์ไว้ เพราะพระองค์ทรงซ่อนพระพักตร์จากข้าพระองค์ทั้งหลาย และทำให้ข้าพระองค์ทั้งหลายเสื่อมเสียไปเพราะบาปของข้าพระองค์ทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ใคร​ร้อง​เรียก​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ ไม่​มี​ใคร​ตื่นตัว​ที่​จะ​เข้า​หา​พระ​องค์ เพราะ​พระ​องค์​ได้​ซ่อน​หน้า​ไป​จาก​พวก​เรา และ​ทำให้​พวก​เรา​ทรุด​โทรม​ลง​เพราะ​บาป​ของ​พวก​เรา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 22:19 - Vậy hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi là cáu cặn vô giá trị, Ta sẽ đem ngươi đến lò nấu bạc tại Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 22:20 - Như đồng, sắt, chì, và thiếc bị tan chảy trong lò luyện thế nào, thì Ta cũng sẽ khiến ngươi chảy tan trong sức nóng của cơn thịnh nộ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 22:21 - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
  • Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
  • Y-sai 27:5 - ngoại trừ chúng trở lại xin Ta giúp đỡ. Hãy để chúng làm hòa với Ta; phải, hãy làm hòa với Ta.”
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Gióp 8:4 - Con cái anh chắc đã phạm tội với Chúa, nên Ngài đã phó giao chúng cho án phạt của tội lỗi.
  • Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Giê-rê-mi 9:7 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta sẽ làm chúng tan chảy trong lò kim loại và thử nghiệm chúng như sắt. Còn có điều gì khác mà Ta làm cho dân Ta?
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Ô-sê 7:7 - Tất cả đều cháy hừng hực như lò lửa, đốt thiêu các lãnh đạo của mình. Chúng giết hết vua này đến vua khác, nhưng không một ai cầu cứu với Ta.
  • Y-sai 59:16 - Chúa ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Chúa dùng cánh tay mạnh mẽ để cứu giúp, và tỏ ra sức công chính của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • 新标点和合本 - 并且无人求告你的名; 无人奋力抓住你。 原来你掩面不顾我们, 使我们因罪孽消化。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无人求告你的名, 无人奋力抓住你。 你转脸不顾我们, 你使我们因罪孽而融化 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 无人求告你的名, 无人奋力抓住你。 你转脸不顾我们, 你使我们因罪孽而融化 。
  • 当代译本 - 无人呼求你, 无人紧紧依靠你, 因为你掩面不理我们, 让我们在自己的罪中灭亡。
  • 圣经新译本 - 没有人呼求你的名, 没有人奋起抓着你; 因为你掩面不顾我们, 使我们在自己罪孽的权势下融化。
  • 中文标准译本 - 没有人呼求你的名, 没有人奋起紧抓你; 因为你向我们隐藏你的脸, 使我们在自己罪孽的权势下消融。
  • 现代标点和合本 - 并且无人求告你的名, 无人奋力抓住你, 原来你掩面不顾我们, 使我们因罪孽消化。
  • 和合本(拼音版) - 并且无人求告你的名, 无人奋力抓住你; 原来你掩面不顾我们, 使我们因罪孽消化。
  • New International Version - No one calls on your name or strives to lay hold of you; for you have hidden your face from us and have given us over to our sins.
  • New International Reader's Version - No one prays to you. No one asks you for help. You have turned your face away from us. You have let us feel the effects of our sins.
  • English Standard Version - There is no one who calls upon your name, who rouses himself to take hold of you; for you have hidden your face from us, and have made us melt in the hand of our iniquities.
  • New Living Translation - Yet no one calls on your name or pleads with you for mercy. Therefore, you have turned away from us and turned us over to our sins.
  • Christian Standard Bible - No one calls on your name, striving to take hold of you. For you have hidden your face from us and made us melt because of our iniquity.
  • New American Standard Bible - There is no one who calls on Your name, Who stirs himself to take hold of You; For You have hidden Your face from us And have surrendered us to the power of our wrongdoings.
  • New King James Version - And there is no one who calls on Your name, Who stirs himself up to take hold of You; For You have hidden Your face from us, And have consumed us because of our iniquities.
  • Amplified Bible - There is no one who calls on Your name, Who awakens and causes himself to take hold of You; For You have hidden Your face from us And have handed us over to the [consuming and destructive] power of our wickedness [our sin, our injustice, our wrongdoing].
  • American Standard Version - And there is none that calleth upon thy name, that stirreth up himself to take hold of thee; for thou hast hid thy face from us, and hast consumed us by means of our iniquities.
  • King James Version - And there is none that calleth upon thy name, that stirreth up himself to take hold of thee: for thou hast hid thy face from us, and hast consumed us, because of our iniquities.
  • New English Translation - No one invokes your name, or makes an effort to take hold of you. For you have rejected us and handed us over to our own sins.
  • World English Bible - There is no one who calls on your name, who stirs himself up to take hold of you; for you have hidden your face from us, and have consumed us by means of our iniquities.
  • 新標點和合本 - 並且無人求告你的名; 無人奮力抓住你。 原來你掩面不顧我們, 使我們因罪孽消化。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無人求告你的名, 無人奮力抓住你。 你轉臉不顧我們, 你使我們因罪孽而融化 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無人求告你的名, 無人奮力抓住你。 你轉臉不顧我們, 你使我們因罪孽而融化 。
  • 當代譯本 - 無人呼求你, 無人緊緊依靠你, 因為你掩面不理我們, 讓我們在自己的罪中滅亡。
  • 聖經新譯本 - 沒有人呼求你的名, 沒有人奮起抓著你; 因為你掩面不顧我們, 使我們在自己罪孽的權勢下融化。
  • 呂振中譯本 - 沒有人呼求你的名, 沒有人 奮發、抓住着你; 因為你掩面不顧我們, 已把我們送交 於我們的罪罰權勢了。
  • 中文標準譯本 - 沒有人呼求你的名, 沒有人奮起緊抓你; 因為你向我們隱藏你的臉, 使我們在自己罪孽的權勢下消融。
  • 現代標點和合本 - 並且無人求告你的名, 無人奮力抓住你, 原來你掩面不顧我們, 使我們因罪孽消化。
  • 文理和合譯本 - 呼籲爾名、黽勉恃爾、無其人也、爾掩面弗顧、以我罪戾、使我消亡、
  • 文理委辦譯本 - 呼籲爾者無人、懇求爾者無人、爾遐棄予、緣我罪戾、使我消亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 籲主名者無人、盡意賴主 盡意賴主或作奮勉恃主 者無人、主掩面不顧我、緣我罪愆、主使我消亡、
  • Nueva Versión Internacional - Nadie invoca tu nombre, ni se esfuerza por aferrarse a ti. Pues nos has dado la espalda y nos has entregado en poder de nuestras iniquidades.
  • 현대인의 성경 - 주의 이름을 부르는 자가 없으며 애써 주를 붙들려고 하는 자도 없습니다. 그러므로 주께서는 우리의 죄 때문에 우리를 외면하시고 버리셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Никто не призывает Твоего имени и не хочет держаться за Тебя. Поэтому Ты скрыл от нас Свое лицо и отдал нас в руки наших грехов.
  • Восточный перевод - Никто не призывает Твоего имени и не хочет держаться за Тебя. Поэтому Ты скрыл от нас Своё лицо и отдал нас во власть наших грехов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто не призывает Твоего имени и не хочет держаться за Тебя. Поэтому Ты скрыл от нас Своё лицо и отдал нас во власть наших грехов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто не призывает Твоего имени и не хочет держаться за Тебя. Поэтому Ты скрыл от нас Своё лицо и отдал нас во власть наших грехов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et pourtant, Eternel, ╵toi, tu es notre père. Nous, nous sommes l’argile, et tu es le potier ╵qui nous a façonnés : nous sommes tous l’ouvrage ╵que tes mains ont formé.
  • リビングバイブル - それでもなお、誰ひとり神の名を呼び、 あわれみにすがろうとしません。 そこで神も、私たちから顔をそむけ、 罪に引き渡したのです。
  • Nova Versão Internacional - Não há ninguém que clame pelo teu nome, que se anime a apegar-se a ti, pois escondeste de nós o teu rosto e nos deixaste perecer por causa das nossas iniquidades.
  • Hoffnung für alle - Dennoch bist du, Herr, unser Vater! Wir sind der Ton, und du bist der Töpfer! Wir alle sind Gefäße aus deiner Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีสักคนร้องทูลพระนามของพระองค์ หรือขวนขวายยึดมั่นพระองค์ไว้ เพราะพระองค์ทรงซ่อนพระพักตร์จากข้าพระองค์ทั้งหลาย และทำให้ข้าพระองค์ทั้งหลายเสื่อมเสียไปเพราะบาปของข้าพระองค์ทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ใคร​ร้อง​เรียก​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ ไม่​มี​ใคร​ตื่นตัว​ที่​จะ​เข้า​หา​พระ​องค์ เพราะ​พระ​องค์​ได้​ซ่อน​หน้า​ไป​จาก​พวก​เรา และ​ทำให้​พวก​เรา​ทรุด​โทรม​ลง​เพราะ​บาป​ของ​พวก​เรา
  • Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 22:19 - Vậy hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi là cáu cặn vô giá trị, Ta sẽ đem ngươi đến lò nấu bạc tại Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 22:20 - Như đồng, sắt, chì, và thiếc bị tan chảy trong lò luyện thế nào, thì Ta cũng sẽ khiến ngươi chảy tan trong sức nóng của cơn thịnh nộ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 22:21 - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
  • Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
  • Y-sai 27:5 - ngoại trừ chúng trở lại xin Ta giúp đỡ. Hãy để chúng làm hòa với Ta; phải, hãy làm hòa với Ta.”
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Gióp 8:4 - Con cái anh chắc đã phạm tội với Chúa, nên Ngài đã phó giao chúng cho án phạt của tội lỗi.
  • Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Giê-rê-mi 9:7 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta sẽ làm chúng tan chảy trong lò kim loại và thử nghiệm chúng như sắt. Còn có điều gì khác mà Ta làm cho dân Ta?
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Ô-sê 7:7 - Tất cả đều cháy hừng hực như lò lửa, đốt thiêu các lãnh đạo của mình. Chúng giết hết vua này đến vua khác, nhưng không một ai cầu cứu với Ta.
  • Y-sai 59:16 - Chúa ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Chúa dùng cánh tay mạnh mẽ để cứu giúp, và tỏ ra sức công chính của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
圣经
资源
计划
奉献