Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
63:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕虽然不认识我们, 以色列也不承认我们, 你却是我们的父。 耶和华啊,你是我们的父; 从万古以来,你名称为“我们的救赎主”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕虽然不承认我们, 以色列也不承认我们, 你却是我们的父。 耶和华啊,你是我们的父; 自古以来,你的名是“我们的救赎主”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕虽然不承认我们, 以色列也不承认我们, 你却是我们的父。 耶和华啊,你是我们的父; 自古以来,你的名是“我们的救赎主”。
  • 当代译本 - 虽然亚伯拉罕不认识我们, 以色列不承认我们, 但你是我们的父亲。 耶和华啊,你是我们的父亲, 自古以来你就是我们的救赎主。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕虽然不认识我们, 以色列也不承认我们,但你是我们的父。 耶和华啊!你是我们的父, 从亘古以来,你的名字就是“我们的救赎主”。
  • 中文标准译本 - 即使亚伯拉罕不认识我们, 以色列不承认我们, 你还是我们的父。 耶和华啊,你是我们的父! 自古以来,你的名字就是“我们的救赎主”。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕虽然不认识我们, 以色列也不承认我们, 你却是我们的父! 耶和华啊,你是我们的父, 从万古以来,你名称为我们的救赎主。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕虽然不认识我们, 以色列也不承认我们, 你却是我们的父。 耶和华啊,你是我们的父, 从万古以来,你名称为我们的救赎主。
  • New International Version - But you are our Father, though Abraham does not know us or Israel acknowledge us; you, Lord, are our Father, our Redeemer from of old is your name.
  • New International Reader's Version - You are our Father. Abraham might not accept us as his children. Jacob might not recognize us as his family. But you are our Father, Lord. Your name is One Who Always Sets Us Free.
  • English Standard Version - For you are our Father, though Abraham does not know us, and Israel does not acknowledge us; you, O Lord, are our Father, our Redeemer from of old is your name.
  • New Living Translation - Surely you are still our Father! Even if Abraham and Jacob would disown us, Lord, you would still be our Father. You are our Redeemer from ages past.
  • Christian Standard Bible - Yet you are our Father, even though Abraham does not know us and Israel doesn’t recognize us. You, Lord, are our Father; your name is Our Redeemer from Ancient Times.
  • New American Standard Bible - For You are our Father, though Abraham does not know us And Israel does not recognize us. You, Lord, are our Father, Our Redeemer from ancient times is Your name.
  • New King James Version - Doubtless You are our Father, Though Abraham was ignorant of us, And Israel does not acknowledge us. You, O Lord, are our Father; Our Redeemer from Everlasting is Your name.
  • Amplified Bible - For [most certainly] You are our Father, even though Abraham [our ancestor] does not know us And Israel does not acknowledge us. You, O Lord, are [still] our Father, Our Redeemer from everlasting is Your name.
  • American Standard Version - For thou art our Father, though Abraham knoweth us not, and Israel doth not acknowledge us: thou, O Jehovah, art our Father; our Redeemer from everlasting is thy name.
  • King James Version - Doubtless thou art our father, though Abraham be ignorant of us, and Israel acknowledge us not: thou, O Lord, art our father, our redeemer; thy name is from everlasting.
  • New English Translation - For you are our father, though Abraham does not know us and Israel does not recognize us. You, Lord, are our father; you have been called our protector from ancient times.
  • World English Bible - For you are our Father, though Abraham doesn’t know us, and Israel does not acknowledge us. You, Yahweh, are our Father. Our Redeemer from everlasting is your name.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕雖然不認識我們, 以色列也不承認我們, 你卻是我們的父。 耶和華啊,你是我們的父; 從萬古以來,你名稱為「我們的救贖主」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕雖然不承認我們, 以色列也不承認我們, 你卻是我們的父。 耶和華啊,你是我們的父; 自古以來,你的名是「我們的救贖主」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕雖然不承認我們, 以色列也不承認我們, 你卻是我們的父。 耶和華啊,你是我們的父; 自古以來,你的名是「我們的救贖主」。
  • 當代譯本 - 雖然亞伯拉罕不認識我們, 以色列不承認我們, 但你是我們的父親。 耶和華啊,你是我們的父親, 自古以來你就是我們的救贖主。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕雖然不認識我們, 以色列也不承認我們,但你是我們的父。 耶和華啊!你是我們的父, 從亙古以來,你的名字就是“我們的救贖主”。
  • 呂振中譯本 - 因為你、乃是我們的父, 雖則 亞伯拉罕 不認識我們, 以色列 不承認我們。 永恆主啊,惟獨你是我們的父; 你的名從亙古以來就叫做 贖回我們、的主。
  • 中文標準譯本 - 即使亞伯拉罕不認識我們, 以色列不承認我們, 你還是我們的父。 耶和華啊,你是我們的父! 自古以來,你的名字就是「我們的救贖主」。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕雖然不認識我們, 以色列也不承認我們, 你卻是我們的父! 耶和華啊,你是我們的父, 從萬古以來,你名稱為我們的救贖主。
  • 文理和合譯本 - 爾乃我父、亞伯拉罕雖不我知、以色列亦不我識、爾耶和華為我之父、自古名為救贖我者、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕不知我、以色列不識我、惟耶和華我父也、我救主也、自古迄今、斯名不易。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃我父、 亞伯拉罕 不知我、 以色列 不識我、惟主乃我父、自古為我救贖之主、此主之名也、 自古為我救贖之主此主之名也或作自古以來主為主之名恆救贖我
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú eres nuestro Padre, aunque Abraham no nos conozca ni nos reconozca Israel; tú, Señor, eres nuestro Padre; ¡tu nombre ha sido siempre «nuestro Redentor»!
  • 현대인의 성경 - 주는 우리의 아버지이십니다. 우리의 조상 아브라함과 야곱은 우리를 인정하지 않을지라도 주는 항상 우리를 구원하시는 우리의 아버지가 아니십니까?
  • Новый Русский Перевод - Но Ты же Отец наш; пусть не знает нас Авраам и не признает Израиль, Ты, о Господь, наш Отец, наш Искупитель – вот Твое имя издревле.
  • Восточный перевод - Но Ты же Отец наш; пусть не знает нас Ибрахим, и не признаёт Якуб , Ты, Вечный, наш Отец, наш Искупитель – вот Твоё имя издревле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Ты же Отец наш; пусть не знает нас Ибрахим, и не признаёт Якуб , Ты, Вечный, наш Отец, наш Искупитель – вот Твоё имя издревле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Ты же Отец наш; пусть не знает нас Иброхим, и не признаёт Якуб , Ты, Вечный, наш Отец, наш Искупитель – вот Твоё имя издревле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car tu es notre père : Abraham ne nous connaît pas, et Israël non plus ╵ne nous reconnaît pas. Mais toi, ô Eternel, ╵toi, tu es notre père, et ton nom est depuis toujours ╵« Notre Libérateur ».
  • リビングバイブル - 神が今でも私たちの父であることに、 変わりはありません。 たとえ、アブラハムとヤコブが私たちを見捨てても、 神は私たちの父であり、大昔からの救い主です。
  • Nova Versão Internacional - Entretanto, tu és o nosso Pai. Abraão não nos conhece e Israel nos ignora; tu, Senhor, és o nosso Pai e, desde a antiguidade, te chamas nosso Redentor.
  • Hoffnung für alle - Du bist doch unser Vater! Abraham weiß nichts von uns, und auch Jakob kennt uns nicht. Du, Herr, du bist unser Vater. »Unser Erlöser« – so hast du von jeher geheißen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ทรงเป็นพระบิดาของข้าพระองค์ทั้งหลาย ถึงแม้อับราฮัมไม่รู้จักพวกข้าพระองค์ หรืออิสราเอลไม่ยอมรับข้าพระองค์ทั้งหลาย ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพระองค์ทรงเป็นพระบิดาของข้าพระองค์ทั้งหลาย ทรงพระนามว่า ‘พระผู้ไถ่ตั้งแต่กาลก่อนของข้าพระองค์ทั้งหลาย’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า พระ​องค์​เป็น​พระ​บิดา​ของ​พวก​เรา แม้ว่า​อับราฮัม​ไม่​รู้จัก​พวก​เรา และ​อิสราเอล​ไม่​แสดง​ให้​เห็น​ว่า​รู้จัก​พวก​เรา โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​เป็น​พระ​บิดา​ของ​พวก​เรา ผู้​ไถ่​ของ​พวก​เรา​จาก​โบราณ​กาล​คือ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Truyền Đạo 9:5 - Người sống ít ra cũng còn biết mình sẽ chết, nhưng người chết không còn biết gì nữa. Cả trí nhớ cũng chẳng còn.
  • Ma-la-chi 2:10 - Chúng ta là con một Cha, được một Đức Chúa Trời tạo nên, phải không? Thế thì tại sao chúng ta lừa dối nhau, vi phạm giao ước của tổ tiên?
  • Gióp 14:21 - Họ không bao giờ biết con cháu họ sẽ được tôn trọng hay thất bại ê chề, Nào ai biết được.
  • Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕虽然不认识我们, 以色列也不承认我们, 你却是我们的父。 耶和华啊,你是我们的父; 从万古以来,你名称为“我们的救赎主”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕虽然不承认我们, 以色列也不承认我们, 你却是我们的父。 耶和华啊,你是我们的父; 自古以来,你的名是“我们的救赎主”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕虽然不承认我们, 以色列也不承认我们, 你却是我们的父。 耶和华啊,你是我们的父; 自古以来,你的名是“我们的救赎主”。
  • 当代译本 - 虽然亚伯拉罕不认识我们, 以色列不承认我们, 但你是我们的父亲。 耶和华啊,你是我们的父亲, 自古以来你就是我们的救赎主。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕虽然不认识我们, 以色列也不承认我们,但你是我们的父。 耶和华啊!你是我们的父, 从亘古以来,你的名字就是“我们的救赎主”。
  • 中文标准译本 - 即使亚伯拉罕不认识我们, 以色列不承认我们, 你还是我们的父。 耶和华啊,你是我们的父! 自古以来,你的名字就是“我们的救赎主”。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕虽然不认识我们, 以色列也不承认我们, 你却是我们的父! 耶和华啊,你是我们的父, 从万古以来,你名称为我们的救赎主。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕虽然不认识我们, 以色列也不承认我们, 你却是我们的父。 耶和华啊,你是我们的父, 从万古以来,你名称为我们的救赎主。
  • New International Version - But you are our Father, though Abraham does not know us or Israel acknowledge us; you, Lord, are our Father, our Redeemer from of old is your name.
  • New International Reader's Version - You are our Father. Abraham might not accept us as his children. Jacob might not recognize us as his family. But you are our Father, Lord. Your name is One Who Always Sets Us Free.
  • English Standard Version - For you are our Father, though Abraham does not know us, and Israel does not acknowledge us; you, O Lord, are our Father, our Redeemer from of old is your name.
  • New Living Translation - Surely you are still our Father! Even if Abraham and Jacob would disown us, Lord, you would still be our Father. You are our Redeemer from ages past.
  • Christian Standard Bible - Yet you are our Father, even though Abraham does not know us and Israel doesn’t recognize us. You, Lord, are our Father; your name is Our Redeemer from Ancient Times.
  • New American Standard Bible - For You are our Father, though Abraham does not know us And Israel does not recognize us. You, Lord, are our Father, Our Redeemer from ancient times is Your name.
  • New King James Version - Doubtless You are our Father, Though Abraham was ignorant of us, And Israel does not acknowledge us. You, O Lord, are our Father; Our Redeemer from Everlasting is Your name.
  • Amplified Bible - For [most certainly] You are our Father, even though Abraham [our ancestor] does not know us And Israel does not acknowledge us. You, O Lord, are [still] our Father, Our Redeemer from everlasting is Your name.
  • American Standard Version - For thou art our Father, though Abraham knoweth us not, and Israel doth not acknowledge us: thou, O Jehovah, art our Father; our Redeemer from everlasting is thy name.
  • King James Version - Doubtless thou art our father, though Abraham be ignorant of us, and Israel acknowledge us not: thou, O Lord, art our father, our redeemer; thy name is from everlasting.
  • New English Translation - For you are our father, though Abraham does not know us and Israel does not recognize us. You, Lord, are our father; you have been called our protector from ancient times.
  • World English Bible - For you are our Father, though Abraham doesn’t know us, and Israel does not acknowledge us. You, Yahweh, are our Father. Our Redeemer from everlasting is your name.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕雖然不認識我們, 以色列也不承認我們, 你卻是我們的父。 耶和華啊,你是我們的父; 從萬古以來,你名稱為「我們的救贖主」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕雖然不承認我們, 以色列也不承認我們, 你卻是我們的父。 耶和華啊,你是我們的父; 自古以來,你的名是「我們的救贖主」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕雖然不承認我們, 以色列也不承認我們, 你卻是我們的父。 耶和華啊,你是我們的父; 自古以來,你的名是「我們的救贖主」。
  • 當代譯本 - 雖然亞伯拉罕不認識我們, 以色列不承認我們, 但你是我們的父親。 耶和華啊,你是我們的父親, 自古以來你就是我們的救贖主。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕雖然不認識我們, 以色列也不承認我們,但你是我們的父。 耶和華啊!你是我們的父, 從亙古以來,你的名字就是“我們的救贖主”。
  • 呂振中譯本 - 因為你、乃是我們的父, 雖則 亞伯拉罕 不認識我們, 以色列 不承認我們。 永恆主啊,惟獨你是我們的父; 你的名從亙古以來就叫做 贖回我們、的主。
  • 中文標準譯本 - 即使亞伯拉罕不認識我們, 以色列不承認我們, 你還是我們的父。 耶和華啊,你是我們的父! 自古以來,你的名字就是「我們的救贖主」。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕雖然不認識我們, 以色列也不承認我們, 你卻是我們的父! 耶和華啊,你是我們的父, 從萬古以來,你名稱為我們的救贖主。
  • 文理和合譯本 - 爾乃我父、亞伯拉罕雖不我知、以色列亦不我識、爾耶和華為我之父、自古名為救贖我者、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕不知我、以色列不識我、惟耶和華我父也、我救主也、自古迄今、斯名不易。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃我父、 亞伯拉罕 不知我、 以色列 不識我、惟主乃我父、自古為我救贖之主、此主之名也、 自古為我救贖之主此主之名也或作自古以來主為主之名恆救贖我
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú eres nuestro Padre, aunque Abraham no nos conozca ni nos reconozca Israel; tú, Señor, eres nuestro Padre; ¡tu nombre ha sido siempre «nuestro Redentor»!
  • 현대인의 성경 - 주는 우리의 아버지이십니다. 우리의 조상 아브라함과 야곱은 우리를 인정하지 않을지라도 주는 항상 우리를 구원하시는 우리의 아버지가 아니십니까?
  • Новый Русский Перевод - Но Ты же Отец наш; пусть не знает нас Авраам и не признает Израиль, Ты, о Господь, наш Отец, наш Искупитель – вот Твое имя издревле.
  • Восточный перевод - Но Ты же Отец наш; пусть не знает нас Ибрахим, и не признаёт Якуб , Ты, Вечный, наш Отец, наш Искупитель – вот Твоё имя издревле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Ты же Отец наш; пусть не знает нас Ибрахим, и не признаёт Якуб , Ты, Вечный, наш Отец, наш Искупитель – вот Твоё имя издревле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Ты же Отец наш; пусть не знает нас Иброхим, и не признаёт Якуб , Ты, Вечный, наш Отец, наш Искупитель – вот Твоё имя издревле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car tu es notre père : Abraham ne nous connaît pas, et Israël non plus ╵ne nous reconnaît pas. Mais toi, ô Eternel, ╵toi, tu es notre père, et ton nom est depuis toujours ╵« Notre Libérateur ».
  • リビングバイブル - 神が今でも私たちの父であることに、 変わりはありません。 たとえ、アブラハムとヤコブが私たちを見捨てても、 神は私たちの父であり、大昔からの救い主です。
  • Nova Versão Internacional - Entretanto, tu és o nosso Pai. Abraão não nos conhece e Israel nos ignora; tu, Senhor, és o nosso Pai e, desde a antiguidade, te chamas nosso Redentor.
  • Hoffnung für alle - Du bist doch unser Vater! Abraham weiß nichts von uns, und auch Jakob kennt uns nicht. Du, Herr, du bist unser Vater. »Unser Erlöser« – so hast du von jeher geheißen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ทรงเป็นพระบิดาของข้าพระองค์ทั้งหลาย ถึงแม้อับราฮัมไม่รู้จักพวกข้าพระองค์ หรืออิสราเอลไม่ยอมรับข้าพระองค์ทั้งหลาย ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพระองค์ทรงเป็นพระบิดาของข้าพระองค์ทั้งหลาย ทรงพระนามว่า ‘พระผู้ไถ่ตั้งแต่กาลก่อนของข้าพระองค์ทั้งหลาย’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า พระ​องค์​เป็น​พระ​บิดา​ของ​พวก​เรา แม้ว่า​อับราฮัม​ไม่​รู้จัก​พวก​เรา และ​อิสราเอล​ไม่​แสดง​ให้​เห็น​ว่า​รู้จัก​พวก​เรา โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​เป็น​พระ​บิดา​ของ​พวก​เรา ผู้​ไถ่​ของ​พวก​เรา​จาก​โบราณ​กาล​คือ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Truyền Đạo 9:5 - Người sống ít ra cũng còn biết mình sẽ chết, nhưng người chết không còn biết gì nữa. Cả trí nhớ cũng chẳng còn.
  • Ma-la-chi 2:10 - Chúng ta là con một Cha, được một Đức Chúa Trời tạo nên, phải không? Thế thì tại sao chúng ta lừa dối nhau, vi phạm giao ước của tổ tiên?
  • Gióp 14:21 - Họ không bao giờ biết con cháu họ sẽ được tôn trọng hay thất bại ê chề, Nào ai biết được.
  • Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
圣经
资源
计划
奉献