逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các người nước ngoài sẽ là đầy tớ các ngươi. Họ sẽ là người chăn các bầy gia súc của các ngươi cày cấy trên những ruộng đồng và trồng nho cho các ngươi.
- 新标点和合本 - 那时,外人必起来牧放你们的羊群; 外邦人必作你们耕种田地的, 修理葡萄园的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,陌生人要伺候、牧放你们的羊群; 外邦人必为你们耕种田地, 修整你们的葡萄园。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,陌生人要伺候、牧放你们的羊群; 外邦人必为你们耕种田地, 修整你们的葡萄园。
- 当代译本 - 异乡客要为你们牧放羊群, 外族人要为你们耕种田地、 照料葡萄园。
- 圣经新译本 - 那时,外人要服事你们,牧放你们的羊群, 外族人要作你们的农夫和葡萄园丁。
- 中文标准译本 - 外族人必站立,牧放你们的羊群, 外邦人将作你们的农夫和葡萄园丁。
- 现代标点和合本 - 那时外人必起来牧放你们的羊群, 外邦人必做你们耕种田地的, 修理葡萄园的。
- 和合本(拼音版) - 那时,外人必起来牧放你们的羊群, 外邦人必作你们耕种田地的、 修理葡萄园的。
- New International Version - Strangers will shepherd your flocks; foreigners will work your fields and vineyards.
- New International Reader's Version - Outsiders will serve you by taking care of your flocks. People from other lands will work in your fields and vineyards.
- English Standard Version - Strangers shall stand and tend your flocks; foreigners shall be your plowmen and vinedressers;
- New Living Translation - Foreigners will be your servants. They will feed your flocks and plow your fields and tend your vineyards.
- Christian Standard Bible - Strangers will stand and feed your flocks, and foreigners will be your plowmen and vinedressers.
- New American Standard Bible - Strangers will stand and pasture your flocks, And foreigners will be your farmers and your vinedressers.
- New King James Version - Strangers shall stand and feed your flocks, And the sons of the foreigner Shall be your plowmen and your vinedressers.
- Amplified Bible - Strangers will stand and feed your flocks, And foreigners will be your farmers and your vinedressers.
- American Standard Version - And strangers shall stand and feed your flocks, and foreigners shall be your plowmen and your vine-dressers.
- King James Version - And strangers shall stand and feed your flocks, and the sons of the alien shall be your plowmen and your vinedressers.
- New English Translation - “Foreigners will take care of your sheep; foreigners will work in your fields and vineyards.
- World English Bible - Strangers will stand and feed your flocks. Foreigners will work your fields and your vineyards.
- 新標點和合本 - 那時,外人必起來牧放你們的羊羣; 外邦人必作你們耕種田地的, 修理葡萄園的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,陌生人要伺候、牧放你們的羊羣; 外邦人必為你們耕種田地, 修整你們的葡萄園。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,陌生人要伺候、牧放你們的羊羣; 外邦人必為你們耕種田地, 修整你們的葡萄園。
- 當代譯本 - 異鄉客要為你們牧放羊群, 外族人要為你們耕種田地、 照料葡萄園。
- 聖經新譯本 - 那時,外人要服事你們,牧放你們的羊群, 外族人要作你們的農夫和葡萄園丁。
- 呂振中譯本 - 那時外族人必伺候 你們 ,牧放你們的羊羣, 外邦人必為你們耕種田地、 整理葡萄園;
- 中文標準譯本 - 外族人必站立,牧放你們的羊群, 外邦人將作你們的農夫和葡萄園丁。
- 現代標點和合本 - 那時外人必起來牧放你們的羊群, 外邦人必做你們耕種田地的, 修理葡萄園的。
- 文理和合譯本 - 外人將起、牧爾羣羊、異族將為爾耕田畝、治葡萄園、
- 文理委辦譯本 - 異邦之人、將牧爾群羊、耕爾田疇、修爾園圃。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 外邦人起、牧爾群羊、異邦人將為爾耕田、修葡萄園、
- Nueva Versión Internacional - Gente extraña pastoreará los rebaños de ustedes, y sus campos y viñedos serán labrados por un pueblo extranjero.
- 현대인의 성경 - 내 백성들아, 외국 사람들이 너희를 섬길 것이다. 그들이 너희 양떼를 치고 너희를 위해 농사를 지으며 너희 포도원을 지킬 것이다.
- Новый Русский Перевод - Чужеземцы будут пасти ваши стада; иноземцы будут трудиться на полях ваших и в виноградниках.
- Восточный перевод - Чужеземцы будут пасти ваши стада; иноземцы будут трудиться на полях ваших и в виноградниках.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чужеземцы будут пасти ваши стада; иноземцы будут трудиться на полях ваших и в виноградниках.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чужеземцы будут пасти ваши стада; иноземцы будут трудиться на полях ваших и в виноградниках.
- La Bible du Semeur 2015 - Des étrangers ╵viendront s’y établir, ils feront paître vos troupeaux. Ces gens seront vos laboureurs et ils cultiveront ╵vos vergers et vos vignes.
- リビングバイブル - 外国人は使用人となって家畜の群れを飼い、 畑を耕し、ぶどう園の番人となります。
- Nova Versão Internacional - Gente de fora vai pastorear os rebanhos de vocês; estrangeiros trabalharão em seus campos e vinhas.
- Hoffnung für alle - Ausländer werden euch dienen: Sie weiden eure Herden, bebauen die Äcker und bearbeiten eure Weinberge.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนต่างด้าวจะเลี้ยงดูฝูงแกะของเจ้า คนต่างชาติจะทำงานในทุ่งนาและในสวนองุ่นของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนแปลกหน้าจะยืนและดูแลฝูงแพะแกะของพวกท่าน ชาวต่างชาติจะเป็นคนพรวนดิน และคนดูแลสวนองุ่นของท่าน
交叉引用
- Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
- Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
- Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
- Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
- Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
- Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
- Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
- Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
- Y-sai 14:1 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ đoái thương nhà Gia-cốp. Một lần nữa, Chúa sẽ chọn Ít-ra-ên như tuyển dân của Ngài. Chúa sẽ cho họ được định cư tại quê hương mình. Nhiều ngoại kiều sẽ hiệp với nhà Ít-ra-ên.
- Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
- Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
- Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
- Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
- Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
- Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.