逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
- 新标点和合本 - 他以公义为铠甲(或作“护心镜”), 以拯救为头盔, 以报仇为衣服, 以热心为外袍。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他穿上公义为铠甲, 戴上救恩为头盔, 穿上报复为衣服, 披戴热心为外袍。
- 和合本2010(神版-简体) - 他穿上公义为铠甲, 戴上救恩为头盔, 穿上报复为衣服, 披戴热心为外袍。
- 当代译本 - 祂以公义作铠甲, 以救恩作头盔, 以复仇作衣服, 以热忱作外袍。
- 圣经新译本 - 他穿上公义的铠甲, 戴上救恩的头盔, 穿上复仇的衣服, 披上热心作外袍。
- 中文标准译本 - 他以公义为铠甲穿上, 以救恩为头盔戴上, 以报复为衣服穿上, 以热心为外袍披上。
- 现代标点和合本 - 他以公义为铠甲 , 以拯救为头盔, 以报仇为衣服, 以热心为外袍。
- 和合本(拼音版) - 他以公义为铠甲 , 以拯救为头盔, 以报仇为衣服, 以热心为外袍。
- New International Version - He put on righteousness as his breastplate, and the helmet of salvation on his head; he put on the garments of vengeance and wrapped himself in zeal as in a cloak.
- New International Reader's Version - He will put the armor of holiness on his chest. He’ll put the helmet of salvation on his head. He’ll pay people back for the wrong things they do. He’ll wrap himself in anger as if it were a coat.
- English Standard Version - He put on righteousness as a breastplate, and a helmet of salvation on his head; he put on garments of vengeance for clothing, and wrapped himself in zeal as a cloak.
- New Living Translation - He put on righteousness as his body armor and placed the helmet of salvation on his head. He clothed himself with a robe of vengeance and wrapped himself in a cloak of divine passion.
- Christian Standard Bible - He put on righteousness as body armor, and a helmet of salvation on his head; he put on garments of vengeance for clothing, and he wrapped himself in zeal as in a cloak.
- New American Standard Bible - He put on righteousness like a breastplate, And a helmet of salvation on His head; And He put on garments of vengeance for clothing And wrapped Himself with zeal as a cloak.
- New King James Version - For He put on righteousness as a breastplate, And a helmet of salvation on His head; He put on the garments of vengeance for clothing, And was clad with zeal as a cloak.
- Amplified Bible - For He [the Lord] put on righteousness like a coat of armor, And salvation like a helmet on His head; He put on garments of vengeance for clothing And covered Himself with zeal [and great love for His people] as a cloak.
- American Standard Version - And he put on righteousness as a breastplate, and a helmet of salvation upon his head; and he put on garments of vengeance for clothing, and was clad with zeal as a mantle.
- King James Version - For he put on righteousness as a breastplate, and an helmet of salvation upon his head; and he put on the garments of vengeance for clothing, and was clad with zeal as a cloak.
- New English Translation - He wears his desire for justice like body armor, and his desire to deliver is like a helmet on his head. He puts on the garments of vengeance and wears zeal like a robe.
- World English Bible - He put on righteousness as a breastplate, and a helmet of salvation on his head. He put on garments of vengeance for clothing, and was clad with zeal as a mantle.
- 新標點和合本 - 他以公義為鎧甲(或譯:護心鏡), 以拯救為頭盔, 以報仇為衣服, 以熱心為外袍。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他穿上公義為鎧甲, 戴上救恩為頭盔, 穿上報復為衣服, 披戴熱心為外袍。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他穿上公義為鎧甲, 戴上救恩為頭盔, 穿上報復為衣服, 披戴熱心為外袍。
- 當代譯本 - 祂以公義作鎧甲, 以救恩作頭盔, 以復仇作衣服, 以熱忱作外袍。
- 聖經新譯本 - 他穿上公義的鎧甲, 戴上救恩的頭盔, 穿上復仇的衣服, 披上熱心作外袍。
- 呂振中譯本 - 他穿着義氣為鎧甲, 將 拯救的頭盔 戴 在頭上; 他穿着替人伸冤的衣裳為服裝, 披着熱心為外袍。
- 中文標準譯本 - 他以公義為鎧甲穿上, 以救恩為頭盔戴上, 以報復為衣服穿上, 以熱心為外袍披上。
- 現代標點和合本 - 他以公義為鎧甲 , 以拯救為頭盔, 以報仇為衣服, 以熱心為外袍。
- 文理和合譯本 - 以公義為護胸、以拯救為兜鍪、以復仇為衵服、以熱中為長衣、
- 文理委辦譯本 - 以仁義為護胸、以救人為兜鍪、以伸冤為衵服、以熱中為長衣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以仁義為甲服之、以拯救為盔戴於首、以復仇為衣衣之、以熱中為袍被之、
- Nueva Versión Internacional - Se pondrá la justicia como coraza, y se cubrirá la cabeza con el casco de la salvación; se vestirá con ropas de venganza, y se envolverá en el manto de sus celos.
- 현대인의 성경 - 그가 의를 갑옷처럼 입으시고 구원의 투구를 쓰시며 복수와 의분의 옷을 입으실 것이다. 그가 자기 원수들에게 분노하셔서
- Новый Русский Перевод - Он надел праведность, как броню, и на голову – шлем спасения; Он оделся в одежды мщения и, как в плащ, завернулся в ярость.
- Восточный перевод - Он надел праведность, как броню, и на голову – шлем спасения; Он оделся в одежды мщения и, как в плащ, завернулся в ярость.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он надел праведность, как броню, и на голову – шлем спасения; Он оделся в одежды мщения и, как в плащ, завернулся в ярость.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он надел праведность, как броню, и на голову – шлем спасения; Он оделся в одежды мщения и, как в плащ, завернулся в ярость.
- La Bible du Semeur 2015 - Il se revêt de la justice ╵comme d’une cuirasse, il s’est mis sur la tête ╵le casque du salut. En guise de tunique, ╵il s’est drapé ╵de la rétribution, il s’est enveloppé ╵comme dans un manteau ╵d’une ardeur passionnée ╵pour la relation exclusive ╵qui le lie à son peuple.
- リビングバイブル - 神は正義のよろいをまとい、救いのかぶとをかぶり、 復讐と激しい怒りの衣を身に覆いました。
- Nova Versão Internacional - Usou a justiça como couraça, pôs na cabeça o capacete da salvação; vestiu-se de vingança e envolveu-se no zelo como numa capa.
- Hoffnung für alle - Er zieht die Gerechtigkeit an wie einen Brustpanzer, die rettende Macht ist sein Helm. Mit Rache kleidet er sich, Entschlossenheit umgibt ihn wie ein Mantel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสวมความชอบธรรมเป็นเสื้อเกราะ และทรงสวมหมวกเหล็กแห่งความรอดไว้บนพระเศียร ทรงฉลองพระองค์ด้วยเสื้อคลุมแห่งการแก้แค้น และทรงห่มความกระตือรือร้นเหมือนห่มเสื้อคลุม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์สวมความชอบธรรมอย่างเกราะป้องกันอก และสวมหมวกเหล็กแห่งความรอดพ้น พระองค์สวมเสื้อแห่งการแก้แค้นเป็นเครื่องนุ่งห่ม และคลุมพระองค์เองด้วยความรักอันแรงกล้าอย่างเสื้อคลุม
交叉引用
- Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- Xa-cha-ri 1:14 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
- Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:37 - Ngài phán: ‘Các thần họ đâu rồi? Các vầng đá họ ẩn thân đâu?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:38 - Thần được họ cúng tế rượu, mỡ, bây giờ đã ở đâu? Kêu chúng dậy giúp đỡ ngươi! Và bảo bọc các ngươi đi!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
- 2 Cô-rinh-tô 6:7 - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
- Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
- Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
- Giăng 2:17 - Các môn đệ sực nhớ lời Thánh Kinh: “Lòng nhiệt thành về nhà Chúa nung nấu tôi.”
- Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
- Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
- Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
- Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
- Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
- Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
- Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.