Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
58:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • 新标点和合本 - 那时你求告,耶和华必应允; 你呼求,他必说:我在这里。 “你若从你中间除掉重轭 和指摘人的指头,并发恶言的事,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时你求告,耶和华必应允; 你呼求,他必说:“我在这里。” 你若从你中间除掉重轭 和指摘人的指头,并发恶言的事,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时你求告,耶和华必应允; 你呼求,他必说:“我在这里。” 你若从你中间除掉重轭 和指摘人的指头,并发恶言的事,
  • 当代译本 - 你们求告,耶和华必应允; 你们呼求,耶和华必回应。 如果你们不再欺压、指责和毁谤,
  • 圣经新译本 - 那时,你求告,耶和华必应允; 你呼求,他必说:“我在这里!” 你若从你中间除掉欺压人的轭, 除去指责人的指头和恶毒的言语,
  • 中文标准译本 - 那时你呼求,耶和华必回应; 你呼救,他必说:‘我在这里。’ 如果你除去你们中间的轭, 以及对人的指摘和恶毒的言谈;
  • 现代标点和合本 - 那时你求告,耶和华必应允; 你呼求,他必说:‘我在这里!’ “你若从你中间除掉重轭 和指摘人的指头,并发恶言的事,
  • 和合本(拼音版) - 那时你求告,耶和华必应允; 你呼求,他必说:我在这里。 “你若从你中间除掉重轭 和指摘人的指头,并发恶言的事,
  • New International Version - Then you will call, and the Lord will answer; you will cry for help, and he will say: Here am I. “If you do away with the yoke of oppression, with the pointing finger and malicious talk,
  • New International Reader's Version - You will call out to me for help. And I will answer you. You will cry out. And I will say, ‘Here I am.’ “Get rid of the chains you use to hold others down. Stop pointing your finger at others as if they had done something wrong. Stop saying harmful things about them.
  • English Standard Version - Then you shall call, and the Lord will answer; you shall cry, and he will say, ‘Here I am.’ If you take away the yoke from your midst, the pointing of the finger, and speaking wickedness,
  • New Living Translation - Then when you call, the Lord will answer. ‘Yes, I am here,’ he will quickly reply. “Remove the heavy yoke of oppression. Stop pointing your finger and spreading vicious rumors!
  • The Message - “If you get rid of unfair practices, quit blaming victims, quit gossiping about other people’s sins, If you are generous with the hungry and start giving yourselves to the down-and-out, Your lives will begin to glow in the darkness, your shadowed lives will be bathed in sunlight. I will always show you where to go. I’ll give you a full life in the emptiest of places— firm muscles, strong bones. You’ll be like a well-watered garden, a gurgling spring that never runs dry. You’ll use the old rubble of past lives to build anew, rebuild the foundations from out of your past. You’ll be known as those who can fix anything, restore old ruins, rebuild and renovate, make the community livable again.
  • Christian Standard Bible - At that time, when you call, the Lord will answer; when you cry out, he will say, ‘Here I am.’ If you get rid of the yoke among you, the finger-pointing and malicious speaking,
  • New American Standard Bible - Then you will call, and the Lord will answer; You will cry for help, and He will say, ‘Here I am.’ If you remove the yoke from your midst, The pointing of the finger and speaking wickedness,
  • New King James Version - Then you shall call, and the Lord will answer; You shall cry, and He will say, ‘Here I am.’ “If you take away the yoke from your midst, The pointing of the finger, and speaking wickedness,
  • Amplified Bible - Then you will call, and the Lord will answer; You will cry for help, and He will say, ‘Here I am.’ If you take away from your midst the yoke [of oppression], The finger pointed in scorn [toward the oppressed or the godly], and [every form of] wicked (sinful, unjust) speech,
  • American Standard Version - Then shalt thou call, and Jehovah will answer; thou shalt cry, and he will say, Here I am. If thou take away from the midst of thee the yoke, the putting forth of the finger, and speaking wickedly;
  • King James Version - Then shalt thou call, and the Lord shall answer; thou shalt cry, and he shall say, Here I am. If thou take away from the midst of thee the yoke, the putting forth of the finger, and speaking vanity;
  • New English Translation - Then you will call out, and the Lord will respond; you will cry out, and he will reply, ‘Here I am.’ You must remove the burdensome yoke from among you and stop pointing fingers and speaking sinfully.
  • World English Bible - Then you will call, and Yahweh will answer. You will cry for help, and he will say, ‘Here I am.’ “If you take away from among you the yoke, finger pointing, and speaking wickedly;
  • 新標點和合本 - 那時你求告,耶和華必應允; 你呼求,他必說:我在這裏。 你若從你中間除掉重軛 和指摘人的指頭,並發惡言的事,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時你求告,耶和華必應允; 你呼求,他必說:「我在這裏。」 你若從你中間除掉重軛 和指摘人的指頭,並發惡言的事,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時你求告,耶和華必應允; 你呼求,他必說:「我在這裏。」 你若從你中間除掉重軛 和指摘人的指頭,並發惡言的事,
  • 當代譯本 - 你們求告,耶和華必應允; 你們呼求,耶和華必回應。 如果你們不再欺壓、指責和譭謗,
  • 聖經新譯本 - 那時,你求告,耶和華必應允; 你呼求,他必說:“我在這裡!” 你若從你中間除掉欺壓人的軛, 除去指責人的指頭和惡毒的言語,
  • 呂振中譯本 - 那時你呼求,永恆主就必應 你 ; 你喊救,他就必說:「啊,我在這裏!」 『你若從你中間除掉 壓制人 的軛, 除掉 手指頭的指罵人和奸惡的講話;
  • 中文標準譯本 - 那時你呼求,耶和華必回應; 你呼救,他必說:『我在這裡。』 如果你除去你們中間的軛, 以及對人的指摘和惡毒的言談;
  • 現代標點和合本 - 那時你求告,耶和華必應允; 你呼求,他必說:『我在這裡!』 「你若從你中間除掉重軛 和指摘人的指頭,並發惡言的事,
  • 文理和合譯本 - 爾祈禱、耶和華必應、爾籲呼、必曰我在斯、
  • 文理委辦譯本 - 如爾待人不虐遇、不譏訕、不讒毀、則爾呼籲我、我應甚速、若在左右、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時爾祈禱、主必應允、爾呼籲、主必云、我在此、如爾於爾中除壓人之軛、不指摘、不妄言、
  • Nueva Versión Internacional - Llamarás, y el Señor responderá; pedirás ayuda, y él dirá: “¡Aquí estoy!” »Si desechas el yugo de opresión, el dedo acusador y la lengua maliciosa,
  • 현대인의 성경 - 그리고 너희가 기도할 때 내가 응답할 것이며 너희가 도와 달라고 부르짖을 때 ‘내가 여기 있다’ 하고 대답할 것이다. “만일 너희가 약자를 억누르고 남을 멸시하며 악한 말 하던 것을 그치고
  • Новый Русский Перевод - Тогда воззовешь ты – и Господь отзовется; позовешь на помощь – и Он ответит: «Я здесь». Если покончишь с ярмом угнетения, прекратишь показывать пальцем и оскорблять,
  • Восточный перевод - Тогда воззовёшь ты – и Вечный отзовётся, позовёшь на помощь – и Он ответит: «Я здесь». Если покончишь с угнетением в своей среде, прекратишь показывать пальцем и оскорблять,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда воззовёшь ты – и Вечный отзовётся, позовёшь на помощь – и Он ответит: «Я здесь». Если покончишь с угнетением в своей среде, прекратишь показывать пальцем и оскорблять,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда воззовёшь ты – и Вечный отзовётся, позовёшь на помощь – и Он ответит: «Я здесь». Если покончишь с угнетением в своей среде, прекратишь показывать пальцем и оскорблять,
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand tu appelleras, l’Eternel répondra ; quand tu crieras à l’aide, il dira : « Je suis là ! » Si, du milieu de toi, ╵tu supprimes le joug de l’oppression, les gestes menaçants et les propos méchants,
  • リビングバイブル - あなたが呼べば、「わたしはここにいる」と、 主はすぐに答えます。 あなたのすべきことは、 弱い者を虐げることをやめ、 偽りの告発をしたり悪質なうわさを流したりするのを やめることです。
  • Nova Versão Internacional - Aí sim, você clamará ao Senhor, e ele responderá; você gritará por socorro, e ele dirá: Aqui estou. “Se você eliminar do seu meio o jugo opressor, o dedo acusador e a falsidade do falar;
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr dann zu mir ruft, werde ich euch antworten. Wenn ihr um Hilfe schreit, werde ich sagen: ›Ja, hier bin ich.‹ Beseitigt jede Art von Unterdrückung! Hört auf, verächtlich mit dem Finger auf andere zu zeigen, macht Schluss mit aller Verleumdung!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นเจ้าจะร้องทูล และองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงตอบ เจ้าจะร้องขอความช่วยเหลือ และพระองค์จะตรัสว่าเราอยู่ที่นี่ “หากเจ้ากำจัดแอกของการกดขี่ข่มเหง ขจัดการชี้นิ้วและคำพูดมุ่งร้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​ที่​เจ้า​ร้อง​เรียก พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​จะ​ตอบ เจ้า​จะ​ร้อง​ให้​ช่วย พระ​องค์​ก็​จะ​กล่าว​ว่า ‘เรา​อยู่​นี่’ ถ้า​เจ้า​เอา​แอก​นั้น​ออก​ไป​จาก​ท่าม​กลาง​พวก​เจ้า และ​เลิก​จาก​การ​ตำหนิ​ติเตียน​ผู้​อื่น หรือ​การ​พูด​ว่าร้าย
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 3:4 - Thình lình có tiếng của Chúa Hằng Hữu gọi: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây!”
  • 1 Sa-mu-ên 3:5 - Rồi cậu chạy đến cạnh Hê-li: “Ông vừa gọi con?” Hê-li đáp: “Ta không có gọi con. Hãy ngủ đi!” Vậy cậu lại đi nằm.
  • 1 Sa-mu-ên 3:6 - Chúa Hằng Hữu lại gọi lần nữa: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên vùng dậy, chạy đến Hê-li: “Dạ, con đây, ông gọi con có chuyện gì?” Hê-li nói: “Ta có gọi con đâu, con đi ngủ đi!”
  • 1 Sa-mu-ên 3:7 - Sa-mu-ên chưa nhận biết Chúa Hằng Hữu vì cậu chưa bao giờ nhận sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 3:8 - Chúa Hằng Hữu lại gọi lần thứ ba. Sa-mu-ên lại chạy đến Hê-li thưa: “Dạ, ông gọi con có việc gì?” Bây giờ, Hê-li mới hiểu chính Chúa Hằng Hữu gọi Sa-mu-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 13:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì các ngươi đặt điều nói láo và khải tượng các ngươi là giả dối, nên Ta chống lại các ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Sáng Thế Ký 27:18 - Gia-cốp đem vào cho cha và nói rằng: “Thưa cha!” Y-sác hỏi: “Cha đây, con là đứa nào đó?”
  • Xa-cha-ri 10:2 - Thần tượng chỉ lừa gạt, thầy bói chỉ nói dối, bịa đặt chiêm bao viễn vông. Họ có an ủi được ai đâu? Vì thế dân đi lạc lối như chiên; họ phải chịu khốn khổ vì không người chăn dắt.
  • Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Y-sai 30:19 - Hỡi cư dân Si-ôn, là những người sống tại Giê-ru-sa-lem, các ngươi không còn phải khóc lóc nữa. Chúa sẽ làm ơn nếu các ngươi kêu xin giúp đỡ. Vừa nghe tiếng các ngươi, Ngài đã nhậm lời.
  • Thi Thiên 118:5 - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
  • Y-sai 57:4 - Các ngươi chế nhạo ai, nhăn mặt, lè lưỡi để giễu cợt ai? Các ngươi là con cháu của bọn gian ác và dối trá.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
  • Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
  • Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
  • Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Châm Ngôn 6:13 - nháy mắt, khều chân hay tay ngầm ra dấu.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • 新标点和合本 - 那时你求告,耶和华必应允; 你呼求,他必说:我在这里。 “你若从你中间除掉重轭 和指摘人的指头,并发恶言的事,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时你求告,耶和华必应允; 你呼求,他必说:“我在这里。” 你若从你中间除掉重轭 和指摘人的指头,并发恶言的事,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时你求告,耶和华必应允; 你呼求,他必说:“我在这里。” 你若从你中间除掉重轭 和指摘人的指头,并发恶言的事,
  • 当代译本 - 你们求告,耶和华必应允; 你们呼求,耶和华必回应。 如果你们不再欺压、指责和毁谤,
  • 圣经新译本 - 那时,你求告,耶和华必应允; 你呼求,他必说:“我在这里!” 你若从你中间除掉欺压人的轭, 除去指责人的指头和恶毒的言语,
  • 中文标准译本 - 那时你呼求,耶和华必回应; 你呼救,他必说:‘我在这里。’ 如果你除去你们中间的轭, 以及对人的指摘和恶毒的言谈;
  • 现代标点和合本 - 那时你求告,耶和华必应允; 你呼求,他必说:‘我在这里!’ “你若从你中间除掉重轭 和指摘人的指头,并发恶言的事,
  • 和合本(拼音版) - 那时你求告,耶和华必应允; 你呼求,他必说:我在这里。 “你若从你中间除掉重轭 和指摘人的指头,并发恶言的事,
  • New International Version - Then you will call, and the Lord will answer; you will cry for help, and he will say: Here am I. “If you do away with the yoke of oppression, with the pointing finger and malicious talk,
  • New International Reader's Version - You will call out to me for help. And I will answer you. You will cry out. And I will say, ‘Here I am.’ “Get rid of the chains you use to hold others down. Stop pointing your finger at others as if they had done something wrong. Stop saying harmful things about them.
  • English Standard Version - Then you shall call, and the Lord will answer; you shall cry, and he will say, ‘Here I am.’ If you take away the yoke from your midst, the pointing of the finger, and speaking wickedness,
  • New Living Translation - Then when you call, the Lord will answer. ‘Yes, I am here,’ he will quickly reply. “Remove the heavy yoke of oppression. Stop pointing your finger and spreading vicious rumors!
  • The Message - “If you get rid of unfair practices, quit blaming victims, quit gossiping about other people’s sins, If you are generous with the hungry and start giving yourselves to the down-and-out, Your lives will begin to glow in the darkness, your shadowed lives will be bathed in sunlight. I will always show you where to go. I’ll give you a full life in the emptiest of places— firm muscles, strong bones. You’ll be like a well-watered garden, a gurgling spring that never runs dry. You’ll use the old rubble of past lives to build anew, rebuild the foundations from out of your past. You’ll be known as those who can fix anything, restore old ruins, rebuild and renovate, make the community livable again.
  • Christian Standard Bible - At that time, when you call, the Lord will answer; when you cry out, he will say, ‘Here I am.’ If you get rid of the yoke among you, the finger-pointing and malicious speaking,
  • New American Standard Bible - Then you will call, and the Lord will answer; You will cry for help, and He will say, ‘Here I am.’ If you remove the yoke from your midst, The pointing of the finger and speaking wickedness,
  • New King James Version - Then you shall call, and the Lord will answer; You shall cry, and He will say, ‘Here I am.’ “If you take away the yoke from your midst, The pointing of the finger, and speaking wickedness,
  • Amplified Bible - Then you will call, and the Lord will answer; You will cry for help, and He will say, ‘Here I am.’ If you take away from your midst the yoke [of oppression], The finger pointed in scorn [toward the oppressed or the godly], and [every form of] wicked (sinful, unjust) speech,
  • American Standard Version - Then shalt thou call, and Jehovah will answer; thou shalt cry, and he will say, Here I am. If thou take away from the midst of thee the yoke, the putting forth of the finger, and speaking wickedly;
  • King James Version - Then shalt thou call, and the Lord shall answer; thou shalt cry, and he shall say, Here I am. If thou take away from the midst of thee the yoke, the putting forth of the finger, and speaking vanity;
  • New English Translation - Then you will call out, and the Lord will respond; you will cry out, and he will reply, ‘Here I am.’ You must remove the burdensome yoke from among you and stop pointing fingers and speaking sinfully.
  • World English Bible - Then you will call, and Yahweh will answer. You will cry for help, and he will say, ‘Here I am.’ “If you take away from among you the yoke, finger pointing, and speaking wickedly;
  • 新標點和合本 - 那時你求告,耶和華必應允; 你呼求,他必說:我在這裏。 你若從你中間除掉重軛 和指摘人的指頭,並發惡言的事,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時你求告,耶和華必應允; 你呼求,他必說:「我在這裏。」 你若從你中間除掉重軛 和指摘人的指頭,並發惡言的事,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時你求告,耶和華必應允; 你呼求,他必說:「我在這裏。」 你若從你中間除掉重軛 和指摘人的指頭,並發惡言的事,
  • 當代譯本 - 你們求告,耶和華必應允; 你們呼求,耶和華必回應。 如果你們不再欺壓、指責和譭謗,
  • 聖經新譯本 - 那時,你求告,耶和華必應允; 你呼求,他必說:“我在這裡!” 你若從你中間除掉欺壓人的軛, 除去指責人的指頭和惡毒的言語,
  • 呂振中譯本 - 那時你呼求,永恆主就必應 你 ; 你喊救,他就必說:「啊,我在這裏!」 『你若從你中間除掉 壓制人 的軛, 除掉 手指頭的指罵人和奸惡的講話;
  • 中文標準譯本 - 那時你呼求,耶和華必回應; 你呼救,他必說:『我在這裡。』 如果你除去你們中間的軛, 以及對人的指摘和惡毒的言談;
  • 現代標點和合本 - 那時你求告,耶和華必應允; 你呼求,他必說:『我在這裡!』 「你若從你中間除掉重軛 和指摘人的指頭,並發惡言的事,
  • 文理和合譯本 - 爾祈禱、耶和華必應、爾籲呼、必曰我在斯、
  • 文理委辦譯本 - 如爾待人不虐遇、不譏訕、不讒毀、則爾呼籲我、我應甚速、若在左右、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時爾祈禱、主必應允、爾呼籲、主必云、我在此、如爾於爾中除壓人之軛、不指摘、不妄言、
  • Nueva Versión Internacional - Llamarás, y el Señor responderá; pedirás ayuda, y él dirá: “¡Aquí estoy!” »Si desechas el yugo de opresión, el dedo acusador y la lengua maliciosa,
  • 현대인의 성경 - 그리고 너희가 기도할 때 내가 응답할 것이며 너희가 도와 달라고 부르짖을 때 ‘내가 여기 있다’ 하고 대답할 것이다. “만일 너희가 약자를 억누르고 남을 멸시하며 악한 말 하던 것을 그치고
  • Новый Русский Перевод - Тогда воззовешь ты – и Господь отзовется; позовешь на помощь – и Он ответит: «Я здесь». Если покончишь с ярмом угнетения, прекратишь показывать пальцем и оскорблять,
  • Восточный перевод - Тогда воззовёшь ты – и Вечный отзовётся, позовёшь на помощь – и Он ответит: «Я здесь». Если покончишь с угнетением в своей среде, прекратишь показывать пальцем и оскорблять,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда воззовёшь ты – и Вечный отзовётся, позовёшь на помощь – и Он ответит: «Я здесь». Если покончишь с угнетением в своей среде, прекратишь показывать пальцем и оскорблять,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда воззовёшь ты – и Вечный отзовётся, позовёшь на помощь – и Он ответит: «Я здесь». Если покончишь с угнетением в своей среде, прекратишь показывать пальцем и оскорблять,
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand tu appelleras, l’Eternel répondra ; quand tu crieras à l’aide, il dira : « Je suis là ! » Si, du milieu de toi, ╵tu supprimes le joug de l’oppression, les gestes menaçants et les propos méchants,
  • リビングバイブル - あなたが呼べば、「わたしはここにいる」と、 主はすぐに答えます。 あなたのすべきことは、 弱い者を虐げることをやめ、 偽りの告発をしたり悪質なうわさを流したりするのを やめることです。
  • Nova Versão Internacional - Aí sim, você clamará ao Senhor, e ele responderá; você gritará por socorro, e ele dirá: Aqui estou. “Se você eliminar do seu meio o jugo opressor, o dedo acusador e a falsidade do falar;
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr dann zu mir ruft, werde ich euch antworten. Wenn ihr um Hilfe schreit, werde ich sagen: ›Ja, hier bin ich.‹ Beseitigt jede Art von Unterdrückung! Hört auf, verächtlich mit dem Finger auf andere zu zeigen, macht Schluss mit aller Verleumdung!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นเจ้าจะร้องทูล และองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงตอบ เจ้าจะร้องขอความช่วยเหลือ และพระองค์จะตรัสว่าเราอยู่ที่นี่ “หากเจ้ากำจัดแอกของการกดขี่ข่มเหง ขจัดการชี้นิ้วและคำพูดมุ่งร้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​ที่​เจ้า​ร้อง​เรียก พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​จะ​ตอบ เจ้า​จะ​ร้อง​ให้​ช่วย พระ​องค์​ก็​จะ​กล่าว​ว่า ‘เรา​อยู่​นี่’ ถ้า​เจ้า​เอา​แอก​นั้น​ออก​ไป​จาก​ท่าม​กลาง​พวก​เจ้า และ​เลิก​จาก​การ​ตำหนิ​ติเตียน​ผู้​อื่น หรือ​การ​พูด​ว่าร้าย
  • 1 Sa-mu-ên 3:4 - Thình lình có tiếng của Chúa Hằng Hữu gọi: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây!”
  • 1 Sa-mu-ên 3:5 - Rồi cậu chạy đến cạnh Hê-li: “Ông vừa gọi con?” Hê-li đáp: “Ta không có gọi con. Hãy ngủ đi!” Vậy cậu lại đi nằm.
  • 1 Sa-mu-ên 3:6 - Chúa Hằng Hữu lại gọi lần nữa: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên vùng dậy, chạy đến Hê-li: “Dạ, con đây, ông gọi con có chuyện gì?” Hê-li nói: “Ta có gọi con đâu, con đi ngủ đi!”
  • 1 Sa-mu-ên 3:7 - Sa-mu-ên chưa nhận biết Chúa Hằng Hữu vì cậu chưa bao giờ nhận sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 3:8 - Chúa Hằng Hữu lại gọi lần thứ ba. Sa-mu-ên lại chạy đến Hê-li thưa: “Dạ, ông gọi con có việc gì?” Bây giờ, Hê-li mới hiểu chính Chúa Hằng Hữu gọi Sa-mu-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 13:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì các ngươi đặt điều nói láo và khải tượng các ngươi là giả dối, nên Ta chống lại các ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Sáng Thế Ký 27:18 - Gia-cốp đem vào cho cha và nói rằng: “Thưa cha!” Y-sác hỏi: “Cha đây, con là đứa nào đó?”
  • Xa-cha-ri 10:2 - Thần tượng chỉ lừa gạt, thầy bói chỉ nói dối, bịa đặt chiêm bao viễn vông. Họ có an ủi được ai đâu? Vì thế dân đi lạc lối như chiên; họ phải chịu khốn khổ vì không người chăn dắt.
  • Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Y-sai 30:19 - Hỡi cư dân Si-ôn, là những người sống tại Giê-ru-sa-lem, các ngươi không còn phải khóc lóc nữa. Chúa sẽ làm ơn nếu các ngươi kêu xin giúp đỡ. Vừa nghe tiếng các ngươi, Ngài đã nhậm lời.
  • Thi Thiên 118:5 - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
  • Y-sai 57:4 - Các ngươi chế nhạo ai, nhăn mặt, lè lưỡi để giễu cợt ai? Các ngươi là con cháu của bọn gian ác và dối trá.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
  • Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
  • Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
  • Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Châm Ngôn 6:13 - nháy mắt, khều chân hay tay ngầm ra dấu.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
圣经
资源
计划
奉献