逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
- 新标点和合本 - 那些出于你的人必修造久已荒废之处; 你要建立拆毁累代的根基。 你必称为补破口的, 和重修路径与人居住的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们中间必有人起来修造久已荒废之处, 立起代代相承的根基。 你必称为修补裂痕的, 和重修路径给人居住的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们中间必有人起来修造久已荒废之处, 立起代代相承的根基。 你必称为修补裂痕的, 和重修路径给人居住的。
- 当代译本 - 你们必重修古老的荒场, 重建远古的根基。 你们必被称为修补断垣、 重建居民街道的人。
- 圣经新译本 - 你的子孙必重建久已荒废之处, 你必重建历代拆毁了的根基; 你要称为修补破口的人, 重修路径给人居住的人。
- 中文标准译本 - 从你而出的人中,必有人重建古时的废墟之处; 你必重立世世代代的根基; 你必被称为‘破口的修补者’、 ‘住人街道的修复者’。
- 现代标点和合本 - 那些出于你的人必修造久已荒废之处, 你要建立拆毁累代的根基, 你必称为补破口的 和重修路径与人居住的。
- 和合本(拼音版) - 那些出于你的人,必修造久已荒废之处。 你要建立拆毁累代的根基, 你必称为补破口的, 和重修路径与人居住的。”
- New International Version - Your people will rebuild the ancient ruins and will raise up the age-old foundations; you will be called Repairer of Broken Walls, Restorer of Streets with Dwellings.
- New International Reader's Version - Your people will rebuild the cities that were destroyed long ago. And you will build again on the old foundations. You will be called One Who Repairs Broken Walls. You will be called One Who Makes City Streets Like New Again.
- English Standard Version - And your ancient ruins shall be rebuilt; you shall raise up the foundations of many generations; you shall be called the repairer of the breach, the restorer of streets to dwell in.
- New Living Translation - Some of you will rebuild the deserted ruins of your cities. Then you will be known as a rebuilder of walls and a restorer of homes.
- Christian Standard Bible - Some of you will rebuild the ancient ruins; you will restore the foundations laid long ago; you will be called the repairer of broken walls, the restorer of streets where people live.
- New American Standard Bible - Those from among you will rebuild the ancient ruins; You will raise up the age-old foundations; And you will be called the repairer of the breach, The restorer of the streets in which to dwell.
- New King James Version - Those from among you Shall build the old waste places; You shall raise up the foundations of many generations; And you shall be called the Repairer of the Breach, The Restorer of Streets to Dwell In.
- Amplified Bible - And your people will rebuild the ancient ruins; You will raise up and restore the age-old foundations [of buildings that have been laid waste]; You will be called Repairer of the Breach, Restorer of Streets with Dwellings.
- American Standard Version - And they that shall be of thee shall build the old waste places; thou shalt raise up the foundations of many generations; and thou shalt be called The repairer of the breach, The restorer of paths to dwell in.
- King James Version - And they that shall be of thee shall build the old waste places: thou shalt raise up the foundations of many generations; and thou shalt be called, The repairer of the breach, The restorer of paths to dwell in.
- New English Translation - Your perpetual ruins will be rebuilt; you will reestablish the ancient foundations. You will be called, ‘The one who repairs broken walls, the one who makes the streets inhabitable again.’
- World English Bible - Those who will be of you will build the old waste places. You will raise up the foundations of many generations. You will be called Repairer of the Breach, Restorer of Paths with Dwellings.
- 新標點和合本 - 那些出於你的人必修造久已荒廢之處; 你要建立拆毀累代的根基。 你必稱為補破口的, 和重修路徑與人居住的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們中間必有人起來修造久已荒廢之處, 立起代代相承的根基。 你必稱為修補裂痕的, 和重修路徑給人居住的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們中間必有人起來修造久已荒廢之處, 立起代代相承的根基。 你必稱為修補裂痕的, 和重修路徑給人居住的。
- 當代譯本 - 你們必重修古老的荒場, 重建遠古的根基。 你們必被稱為修補斷垣、 重建居民街道的人。
- 聖經新譯本 - 你的子孫必重建久已荒廢之處, 你必重建歷代拆毀了的根基; 你要稱為修補破口的人, 重修路徑給人居住的人。
- 呂振中譯本 - 你那些久已頹廢的荒場就必被重建 ; 你必建立起代代 拆毁 的根基; 你必稱為修補城牆破口者, 重修毁宅 給人居住者。
- 中文標準譯本 - 從你而出的人中,必有人重建古時的廢墟之處; 你必重立世世代代的根基; 你必被稱為『破口的修補者』、 『住人街道的修復者』。
- 現代標點和合本 - 那些出於你的人必修造久已荒廢之處, 你要建立拆毀累代的根基, 你必稱為補破口的 和重修路徑與人居住的。
- 文理和合譯本 - 自爾而出者、必築歷久荒蕪之處、重立累代毀壞之基、人將稱爾為補缺者、為修衢者、俾人居焉、
- 文理委辦譯本 - 傾圮之邑、歷代荒蕪、維爾赤子、重加建造、城垣已毀、爾築之、逵衢已斷、爾修之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由爾所出者、必復建久已荒蕪之所、復築累代傾圮之基、爾必稱為彌補罅隙者、修理道途者、使民得居境內、
- Nueva Versión Internacional - Tu pueblo reconstruirá las ruinas antiguas y levantará los cimientos de antaño; serás llamado “reparador de muros derruidos”, “restaurador de calles transitables”.
- 현대인의 성경 - 너희 자손들이 오랫동안 폐허가 된 곳을 재건하고 옛 기초를 다시 쌓을 것이며 너희는 ‘성벽을 재건하고 시가지를 복구하는 백성’ 으로 알려질 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Отстроятся твои древние развалины, и поднимутся прежние основания; назовут тебя восстановителем стен и возобновителем жилых улиц.
- Восточный перевод - Отстроятся твои древние развалины, и поднимутся прежние основания; назовут тебя Восстановителем Стен и Возобновителем Жилых Улиц.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отстроятся твои древние развалины, и поднимутся прежние основания; назовут тебя Восстановителем Стен и Возобновителем Жилых Улиц.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отстроятся твои древние развалины, и поднимутся прежние основания; назовут тебя Восстановителем Стен и Возобновителем Жилых Улиц.
- La Bible du Semeur 2015 - Les tiens rebâtiront ╵les ruines d’autrefois et tu relèveras ╵les fondements posés ╵dans les siècles passés. Tu seras appelé : ╵« Réparateur des brèches », « le restaurateur des chemins » ╵qui rend le pays habitable.
- リビングバイブル - 息子たちは、長い間人の住んでいなかった 町々の廃墟を建て直し、 「城壁と町を造り直す恩人」と呼ばれます。
- Nova Versão Internacional - Seu povo reconstruirá as velhas ruínas e restaurará os alicerces antigos; você será chamado reparador de muros, restaurador de ruas e moradias.
- Hoffnung für alle - Euer Volk wird wieder aufbauen, was seit langem in Trümmern liegt, und wird die alten Mauern neu errichten. Man nennt euch dann ›das Volk, das die Lücken in den Mauern schließt‹ und ›Volk, das die Straßen wieder bewohnbar macht‹.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรของเจ้าจะสร้างซากปรักหักพังโบราณขึ้นใหม่ และจะฟื้นฟูฐานรากสมัยเก่าก่อน เจ้าจะได้รับการขนานนามว่าผู้ซ่อมกำแพงที่หักพัง ผู้ซ่อมถนนหนทางและบ้านเรือน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และสิ่งปรักหักพังโบราณของเจ้าจะได้รับการสร้างขึ้นใหม่ เจ้าจะสร้างฐานรากให้กับหลายชั่วอายุคน เจ้าจะได้ชื่อว่าเป็นผู้ซ่อมกำแพง ผู้สร้างถนนขึ้นใหม่เพื่อเป็นที่อยู่อาศัยได้
交叉引用
- Nê-hê-mi 6:1 - Khi San-ba-lát, Tô-bia, Ghê-sem người A-rập và những kẻ thù khác của chúng tôi nghe tin tường thành đã xây xong, không còn nơi nào hư thủng nữa, mặc dù lúc ấy chúng tôi chưa tra các cánh cổng,
- Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
- Nê-hê-mi 4:1 - Nghe chúng tôi xây lại tường thành, San-ba-lát giận dữ vô cùng. Ông giận dữ và chế nhạo người Do Thái.
- Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
- Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
- Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
- Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”
- Nê-hê-mi 4:6 - Nhờ mọi người quyết tâm làm việc, nên toàn thể vách thành được nối liền từ đầu đến cuối, và cao bằng phân nửa bức thành cũ.
- Nê-hê-mi 4:7 - Khi San-ba-lát, Tô-bia, người A-rập, người Am-môn, và người Ách-đốt biết được công việc sửa thành tại Giê-ru-sa-lem tiến triển khả quan, phần tường thành Giê-ru-sa-lem bị thủng được vá lành, liền nổi giận,
- Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
- Giê-rê-mi 31:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến ngày cả Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết cho Ta, từ Tháp Ha-na-nên đến Cổng Góc.
- Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
- Y-sai 44:28 - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”
- Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
- Nê-hê-mi 2:5 - rồi đáp: “Nếu vua vừa ý, và nếu tôi được vua đoái thương, xin sai tôi về Giu-đa để xây lại thành có mồ mả của tổ tiên tôi.”
- Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
- Ê-xê-chi-ên 36:9 - Kìa, Ta phù hộ ngươi, Ta sẽ đến giúp đỡ ngươi. Đất của ngươi sẽ được cày xới và sẽ có nhiều hoa lợi.
- Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
- Ê-xê-chi-ên 36:11 - Ta sẽ gia tăng không chỉ người, mà còn gia súc của ngươi nữa. Hỡi các núi đồi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem cư dân sống trên đất ngươi một lần nữa. Ta sẽ khiến ngươi sẽ sinh sôi nẩy nở hơn trước. Lúc ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
- Ê-xê-chi-ên 36:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta tẩy sạch tất cả tội ác các ngươi, các thành phố của các ngươi sẽ đông dân cư, các nơi điêu tàn sẽ được tái thiết.
- A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
- A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
- Nê-hê-mi 2:17 - Về sau, tôi nói với họ: “Anh em biết rõ tình trạng kinh thành hiện nay. Giê-ru-sa-lem đổ nát hoang tàn; cổng thành cháy thiêu. Nào, chúng ta cùng nhau xây lại vách thành để khỏi mang tủi nhục.”
- Y-sai 61:4 - Họ sẽ dựng lại những thành quách điêu tàn, sẽ tái thiết những lâu đài đổ nát. Họ sẽ trùng tu những thành đã bị bỏ hoang từ bao thế hệ.