逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
- 新标点和合本 - 他们得享(原文作“进入”)平安。 素行正直的,各人在坟里(原文作“床上”)安歇。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 行为正直的人进入平安, 得以在床上安歇 。
- 和合本2010(神版-简体) - 行为正直的人进入平安, 得以在床上安歇 。
- 当代译本 - 这些正直的人得享平安, 在墓床上得到安息。
- 圣经新译本 - 行事为人正直的, 死后必得进入平安, 在他们的坟墓里享安息。
- 中文标准译本 - 进入平安; 行事坦诚的人安息在自己的躺卧处。
- 现代标点和合本 - 他们得享 平安, 素行正直的,各人在坟里 安歇。
- 和合本(拼音版) - 他们得享 平安。 素行正直的,各人在坟里 安歇。
- New International Version - Those who walk uprightly enter into peace; they find rest as they lie in death.
- New International Reader's Version - Those who lead honest lives will enjoy peace and rest when they die.
- English Standard Version - he enters into peace; they rest in their beds who walk in their uprightness.
- New Living Translation - For those who follow godly paths will rest in peace when they die.
- Christian Standard Bible - He will enter into peace — they will rest on their beds — everyone who lives uprightly.
- New American Standard Bible - He enters into peace; They rest in their beds, Each one who walked in his upright way.
- New King James Version - He shall enter into peace; They shall rest in their beds, Each one walking in his uprightness.
- Amplified Bible - He enters into peace [through death]; They rest in their beds (graves), Each one who walked uprightly [following God’s will, living with integrity].
- American Standard Version - He entereth into peace; they rest in their beds, each one that walketh in his uprightness.
- King James Version - He shall enter into peace: they shall rest in their beds, each one walking in his uprightness.
- New English Translation - Those who live uprightly enter a place of peace; they rest on their beds.
- World English Bible - He enters into peace. They rest in their beds, each one who walks in his uprightness.
- 新標點和合本 - 他們得享(原文是進入)平安。 素行正直的,各人在墳裏(原文是牀上)安歇。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 行為正直的人進入平安, 得以在床上安歇 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 行為正直的人進入平安, 得以在床上安歇 。
- 當代譯本 - 這些正直的人得享平安, 在墓床上得到安息。
- 聖經新譯本 - 行事為人正直的, 死後必得進入平安, 在他們的墳墓裡享安息。
- 呂振中譯本 - 進入平安; 憑其端正而行的人 安息在他們的永臥處。
- 中文標準譯本 - 進入平安; 行事坦誠的人安息在自己的躺臥處。
- 現代標點和合本 - 他們得享 平安, 素行正直的,各人在墳裡 安歇。
- 文理和合譯本 - 彼獲平康、凡躬行正直者、必安寢於其柩、○
- 文理委辦譯本 - 為義者卒於正寢、得考終命。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行正直道者、皆至平康之地、安息於長眠之所、 安息於長眠之所原文作安臥於其床
- Nueva Versión Internacional - Los que van por el camino recto mueren en paz; hallan reposo en su lecho de muerte.
- 현대인의 성경 - 경건하게 사는 자들은 죽어서 평안과 안식을 얻는다.
- Новый Русский Перевод - Те, кто ходит в правде, вступают в покой; в смерти они находят успокоение.
- Восточный перевод - Те, кто ходит в правде, обретают покой; в смерти они находят успокоение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто ходит в правде, обретают покой; в смерти они находят успокоение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто ходит в правде, обретают покой; в смерти они находят успокоение.
- La Bible du Semeur 2015 - La paix viendra et ceux qui suivent ╵le droit chemin pourront dormir tranquilles.
- リビングバイブル - 神を敬う人は、死んで、 平和そのものの安息に入ります。
- Nova Versão Internacional - Aqueles que andam retamente entrarão na paz; acharão descanso na morte.
- Hoffnung für alle - Sie haben ein aufrichtiges Leben geführt, nun ruhen sie in Frieden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่ดำเนินชีวิตอย่างเที่ยงธรรมเข้าสู่สันติสุข พวกเขาได้พักสงบเมื่อพวกเขาตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาไปสู่ความสงบ พวกเขาพักผ่อนบนเตียงนอน ผู้ดำเนินในความเที่ยงธรรม
交叉引用
- Gióp 3:17 - Vì trong cõi chết, kẻ ác thôi gây phiền muộn, và người mỏi mệt được nghỉ ngơi.
- Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
- Y-sai 26:7 - Đường của người công chính thì không đồi dốc và gập ghềnh. Chúa là Đức Chúa Trời ngay thẳng, xin san bằng đường cho người công chính.
- Y-sai 14:18 - Tất cả vua chúa các nước đều được an táng long trọng trong lăng mộ của mình,
- Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
- Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
- 2 Cô-rinh-tô 5:8 - Chúng ta đầy tin tưởng, muốn rời bỏ thân xác này, để về nhà trên trời với Chúa là tốt hơn.
- Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
- Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
- Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
- Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
- 2 Sử Ký 16:14 - Người ta chôn cất vua trong lăng tẩm phần mộ vua đã xây cất cho mình trong Thành Đa-vít. Trước khi an táng, người ta đặt linh cửu vua trên giường phủ đầy hương liệu với hương thảo và nhiều loại dầu thơm, đốt nhiều hương liệu trong một buổi lễ rất long trọng.
- Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
- 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
- Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
- Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”