Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
54:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • 新标点和合本 - “不要惧怕,因你必不致蒙羞; 也不要抱愧,因你必不致受辱。 你必忘记幼年的羞愧, 不再记念你寡居的羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要惧怕,因你必不致蒙羞; 不要抱愧,因你必不致受辱。 你必忘记年轻时的羞愧, 不再记得守寡的耻辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要惧怕,因你必不致蒙羞; 不要抱愧,因你必不致受辱。 你必忘记年轻时的羞愧, 不再记得守寡的耻辱。
  • 当代译本 - “不要害怕,因为你不会再受羞辱; 不要恐惧,因为你不会再受凌辱。 你必忘记年轻时的羞辱, 不再想起寡居时的耻辱。
  • 圣经新译本 - 不要惧怕,因为你必不致蒙羞; 也不要抱愧,因为你必不致受辱, 你必忘记你幼年时的羞愧, 也不再记念你寡居时的耻辱。
  • 中文标准译本 - “不要害怕,因你必不致蒙羞; 不要愧疚,因你必不致受辱。 你将忘记你青春时的耻辱, 不再记起你寡居时的羞耻;
  • 现代标点和合本 - “不要惧怕,因你必不致蒙羞; 也不要抱愧,因你必不致受辱。 你必忘记幼年的羞愧, 不再记念你寡居的羞辱。
  • 和合本(拼音版) - “不要惧怕,因你必不致蒙羞; 也不要抱愧,因你必不至受辱。 你必忘记幼年的羞愧, 不再记念你寡居的羞辱。
  • New International Version - “Do not be afraid; you will not be put to shame. Do not fear disgrace; you will not be humiliated. You will forget the shame of your youth and remember no more the reproach of your widowhood.
  • New International Reader's Version - “Do not be afraid. You will not be put to shame anymore. Do not be afraid of being dishonored. People will no longer make fun of you. You will forget the time when you suffered as slaves in Egypt. You will no longer remember the shame of being a widow in Babylon.
  • English Standard Version - “Fear not, for you will not be ashamed; be not confounded, for you will not be disgraced; for you will forget the shame of your youth, and the reproach of your widowhood you will remember no more.
  • New Living Translation - “Fear not; you will no longer live in shame. Don’t be afraid; there is no more disgrace for you. You will no longer remember the shame of your youth and the sorrows of widowhood.
  • Christian Standard Bible - “Do not be afraid, for you will not be put to shame; don’t be humiliated, for you will not be disgraced. For you will forget the shame of your youth, and you will no longer remember the disgrace of your widowhood.
  • New American Standard Bible - “Fear not, for you will not be put to shame; And do not feel humiliated, for you will not be disgraced; But you will forget the shame of your youth, And no longer remember the disgrace of your widowhood.
  • New King James Version - “Do not fear, for you will not be ashamed; Neither be disgraced, for you will not be put to shame; For you will forget the shame of your youth, And will not remember the reproach of your widowhood anymore.
  • Amplified Bible - “Do not fear, for you will not be put to shame, And do not feel humiliated or ashamed, for you will not be disgraced. For you will forget the shame of your youth, And you will no longer remember the disgrace of your widowhood.
  • American Standard Version - Fear not; for thou shalt not be ashamed: neither be thou confounded; for thou shalt not be put to shame: for thou shalt forget the shame of thy youth; and the reproach of thy widowhood shalt thou remember no more.
  • King James Version - Fear not; for thou shalt not be ashamed: neither be thou confounded; for thou shalt not be put to shame: for thou shalt forget the shame of thy youth, and shalt not remember the reproach of thy widowhood any more.
  • New English Translation - Don’t be afraid, for you will not be put to shame! Don’t be intimidated, for you will not be humiliated! You will forget about the shame you experienced in your youth; you will no longer remember the disgrace of your abandonment.
  • World English Bible - “Don’t be afraid, for you will not be ashamed. Don’t be confounded, for you will not be disappointed. For you will forget the shame of your youth. You will remember the reproach of your widowhood no more.
  • 新標點和合本 - 不要懼怕,因你必不致蒙羞; 也不要抱愧,因你必不致受辱。 你必忘記幼年的羞愧, 不再記念你寡居的羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要懼怕,因你必不致蒙羞; 不要抱愧,因你必不致受辱。 你必忘記年輕時的羞愧, 不再記得守寡的恥辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要懼怕,因你必不致蒙羞; 不要抱愧,因你必不致受辱。 你必忘記年輕時的羞愧, 不再記得守寡的恥辱。
  • 當代譯本 - 「不要害怕,因為你不會再受羞辱; 不要恐懼,因為你不會再受凌辱。 你必忘記年輕時的羞辱, 不再想起寡居時的恥辱。
  • 聖經新譯本 - 不要懼怕,因為你必不致蒙羞; 也不要抱愧,因為你必不致受辱, 你必忘記你幼年時的羞愧, 也不再記念你寡居時的恥辱。
  • 呂振中譯本 - 『不要懼怕,因為你必不至於蒙羞; 不要抱愧,因為你必不至於受辱; 因為你幼年的羞愧、你必忘記, 你寡居的羞辱、你必不再懷念。
  • 中文標準譯本 - 「不要害怕,因你必不致蒙羞; 不要愧疚,因你必不致受辱。 你將忘記你青春時的恥辱, 不再記起你寡居時的羞恥;
  • 現代標點和合本 - 「不要懼怕,因你必不致蒙羞; 也不要抱愧,因你必不致受辱。 你必忘記幼年的羞愧, 不再記念你寡居的羞辱。
  • 文理和合譯本 - 勿畏懼、以無愧也、勿慚怍、以無辱也、蓋必忘少時之恥、不復念嫠時之辱、
  • 文理委辦譯本 - 溯爾幼時、至於成立、伶仃孤苦、屢受凌辱、今不復念、不愧不怍、無所畏葸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾勿懼、因爾不復愧怍、爾勿慚、因爾不復受辱、必忘爾幼年之恥、不復念爾居寡時之辱、
  • Nueva Versión Internacional - »No temas, porque no serás avergonzada. No te turbes, porque no serás humillada. Olvidarás la vergüenza de tu juventud, y no recordarás más el oprobio de tu viudez.
  • 현대인의 성경 - 너는 두려워하지 말아라. 네가 다시는 수치를 당하지 않을 것이다. 놀라지 말아라. 네가 수모를 당하지 않을 것이다. 너는 젊었을 때의 수치를 잊을 것이며 과부 시절의 슬픔을 기억하지 않게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не бойся, тебе не придется стыдиться; не смущайся, тебя не постигнет бесчестие. Ты забудешь стыд своей юности и не вспомнишь больше укора своего вдовства.
  • Восточный перевод - Не бойся, тебе не придётся стыдиться; не смущайся, тебя не постигнет бесчестие. Ты забудешь стыд своей юности и не вспомнишь больше укора своего вдовства.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не бойся, тебе не придётся стыдиться; не смущайся, тебя не постигнет бесчестие. Ты забудешь стыд своей юности и не вспомнишь больше укора своего вдовства.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не бойся, тебе не придётся стыдиться; не смущайся, тебя не постигнет бесчестие. Ты забудешь стыд своей юности и не вспомнишь больше укора своего вдовства.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne sois pas effrayée car tu ne seras plus honteuse, et ne sois pas confuse car tu n’auras plus à rougir. Tu oublieras la honte ╵de ton adolescence et tu ne te souviendras plus du déshonneur de ton veuvage,
  • リビングバイブル - 恐れてはいけない。 あなたは二度と辱めを受けない。 若いころの恥も、やもめの時代の悲哀も、 永久に思い出さない。
  • Nova Versão Internacional - “Não tenha medo; você não sofrerá vergonha. Não tema o constrangimento; você não será humilhada. Você esquecerá a vergonha de sua juventude e não se lembrará mais da humilhação de sua viuvez.
  • Hoffnung für alle - Hab keine Angst, du wirst nicht mehr erniedrigt werden! Niemand darf dich je wieder beschämen. Du wirst vergessen, wie man dich in deiner Jugend gedemütigt hat, und nicht mehr an die schwere Zeit zurückdenken, in der du als Witwe ganz allein dastandest.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่ากลัวเลย เจ้าจะไม่ต้องทนอับอาย อย่ากลัวเลย เจ้าจะไม่ต้องขายหน้า เจ้าจะลืมความอัปยศในวัยสาว และไม่จดจำคำถากถางเรื่องความเป็นม่ายของเจ้าอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​กลัว​เลย ด้วย​ว่า เจ้า​จะ​ไม่​ต้อง​อับอาย อย่า​สับสน​เพราะ​เจ้า​จะ​ไม่​ต้อง​อัปยศ​อดสู ด้วย​ว่า เจ้า​จะ​ลืม​ความ​ขาย​หน้า​ที่​มี​ใน​วัย​แรก​รุ่น และ​ความ​เป็น​ม่าย​ซึ่ง​ทำให้​เจ้า​ถูก​ตำหนิ​ติเตียน​ก็​จะ​ไม่​อยู่​ใน​ความ​ทรงจำ​อีก​ต่อ​ไป
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 16:43 - Nhưng trước hết, vì ngươi không nhớ gì đến thời tuổi trẻ, nhưng cố tình làm Ta giận bằng những việc ác đó, nên Ta sẽ báo trả ngươi theo tội lỗi ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Chính ngươi đã thêm những điều dâm ô với những việc ghê tởm đó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:22 - Trong những năm ngươi phạm tội dâm ô ghê tởm, ngươi chưa từng một lần nhớ đến những ngày xa xưa khi ngươi nằm trần truồng trong đồng, cựa quậy mình trong vũng máu.
  • Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:62 - Ta sẽ tái xác nhận giao ước của Ta với ngươi, và ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 61:7 - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
  • Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
  • Ô-sê 3:2 - Vậy, tôi đi chuộc nàng với giá mười lăm miếng bạc, năm giạ lúa mạch, và một số lượng rượu.
  • Ô-sê 3:3 - Tôi bảo nàng: “Bà phải ở yên trong nhà ta nhiều ngày và đừng hành nghề mãi dâm nữa. Trong suốt thời gian này, bà không được quan hệ xác thịt với ai thì ta sẽ sống với bà.”
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • 新标点和合本 - “不要惧怕,因你必不致蒙羞; 也不要抱愧,因你必不致受辱。 你必忘记幼年的羞愧, 不再记念你寡居的羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要惧怕,因你必不致蒙羞; 不要抱愧,因你必不致受辱。 你必忘记年轻时的羞愧, 不再记得守寡的耻辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要惧怕,因你必不致蒙羞; 不要抱愧,因你必不致受辱。 你必忘记年轻时的羞愧, 不再记得守寡的耻辱。
  • 当代译本 - “不要害怕,因为你不会再受羞辱; 不要恐惧,因为你不会再受凌辱。 你必忘记年轻时的羞辱, 不再想起寡居时的耻辱。
  • 圣经新译本 - 不要惧怕,因为你必不致蒙羞; 也不要抱愧,因为你必不致受辱, 你必忘记你幼年时的羞愧, 也不再记念你寡居时的耻辱。
  • 中文标准译本 - “不要害怕,因你必不致蒙羞; 不要愧疚,因你必不致受辱。 你将忘记你青春时的耻辱, 不再记起你寡居时的羞耻;
  • 现代标点和合本 - “不要惧怕,因你必不致蒙羞; 也不要抱愧,因你必不致受辱。 你必忘记幼年的羞愧, 不再记念你寡居的羞辱。
  • 和合本(拼音版) - “不要惧怕,因你必不致蒙羞; 也不要抱愧,因你必不至受辱。 你必忘记幼年的羞愧, 不再记念你寡居的羞辱。
  • New International Version - “Do not be afraid; you will not be put to shame. Do not fear disgrace; you will not be humiliated. You will forget the shame of your youth and remember no more the reproach of your widowhood.
  • New International Reader's Version - “Do not be afraid. You will not be put to shame anymore. Do not be afraid of being dishonored. People will no longer make fun of you. You will forget the time when you suffered as slaves in Egypt. You will no longer remember the shame of being a widow in Babylon.
  • English Standard Version - “Fear not, for you will not be ashamed; be not confounded, for you will not be disgraced; for you will forget the shame of your youth, and the reproach of your widowhood you will remember no more.
  • New Living Translation - “Fear not; you will no longer live in shame. Don’t be afraid; there is no more disgrace for you. You will no longer remember the shame of your youth and the sorrows of widowhood.
  • Christian Standard Bible - “Do not be afraid, for you will not be put to shame; don’t be humiliated, for you will not be disgraced. For you will forget the shame of your youth, and you will no longer remember the disgrace of your widowhood.
  • New American Standard Bible - “Fear not, for you will not be put to shame; And do not feel humiliated, for you will not be disgraced; But you will forget the shame of your youth, And no longer remember the disgrace of your widowhood.
  • New King James Version - “Do not fear, for you will not be ashamed; Neither be disgraced, for you will not be put to shame; For you will forget the shame of your youth, And will not remember the reproach of your widowhood anymore.
  • Amplified Bible - “Do not fear, for you will not be put to shame, And do not feel humiliated or ashamed, for you will not be disgraced. For you will forget the shame of your youth, And you will no longer remember the disgrace of your widowhood.
  • American Standard Version - Fear not; for thou shalt not be ashamed: neither be thou confounded; for thou shalt not be put to shame: for thou shalt forget the shame of thy youth; and the reproach of thy widowhood shalt thou remember no more.
  • King James Version - Fear not; for thou shalt not be ashamed: neither be thou confounded; for thou shalt not be put to shame: for thou shalt forget the shame of thy youth, and shalt not remember the reproach of thy widowhood any more.
  • New English Translation - Don’t be afraid, for you will not be put to shame! Don’t be intimidated, for you will not be humiliated! You will forget about the shame you experienced in your youth; you will no longer remember the disgrace of your abandonment.
  • World English Bible - “Don’t be afraid, for you will not be ashamed. Don’t be confounded, for you will not be disappointed. For you will forget the shame of your youth. You will remember the reproach of your widowhood no more.
  • 新標點和合本 - 不要懼怕,因你必不致蒙羞; 也不要抱愧,因你必不致受辱。 你必忘記幼年的羞愧, 不再記念你寡居的羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要懼怕,因你必不致蒙羞; 不要抱愧,因你必不致受辱。 你必忘記年輕時的羞愧, 不再記得守寡的恥辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要懼怕,因你必不致蒙羞; 不要抱愧,因你必不致受辱。 你必忘記年輕時的羞愧, 不再記得守寡的恥辱。
  • 當代譯本 - 「不要害怕,因為你不會再受羞辱; 不要恐懼,因為你不會再受凌辱。 你必忘記年輕時的羞辱, 不再想起寡居時的恥辱。
  • 聖經新譯本 - 不要懼怕,因為你必不致蒙羞; 也不要抱愧,因為你必不致受辱, 你必忘記你幼年時的羞愧, 也不再記念你寡居時的恥辱。
  • 呂振中譯本 - 『不要懼怕,因為你必不至於蒙羞; 不要抱愧,因為你必不至於受辱; 因為你幼年的羞愧、你必忘記, 你寡居的羞辱、你必不再懷念。
  • 中文標準譯本 - 「不要害怕,因你必不致蒙羞; 不要愧疚,因你必不致受辱。 你將忘記你青春時的恥辱, 不再記起你寡居時的羞恥;
  • 現代標點和合本 - 「不要懼怕,因你必不致蒙羞; 也不要抱愧,因你必不致受辱。 你必忘記幼年的羞愧, 不再記念你寡居的羞辱。
  • 文理和合譯本 - 勿畏懼、以無愧也、勿慚怍、以無辱也、蓋必忘少時之恥、不復念嫠時之辱、
  • 文理委辦譯本 - 溯爾幼時、至於成立、伶仃孤苦、屢受凌辱、今不復念、不愧不怍、無所畏葸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾勿懼、因爾不復愧怍、爾勿慚、因爾不復受辱、必忘爾幼年之恥、不復念爾居寡時之辱、
  • Nueva Versión Internacional - »No temas, porque no serás avergonzada. No te turbes, porque no serás humillada. Olvidarás la vergüenza de tu juventud, y no recordarás más el oprobio de tu viudez.
  • 현대인의 성경 - 너는 두려워하지 말아라. 네가 다시는 수치를 당하지 않을 것이다. 놀라지 말아라. 네가 수모를 당하지 않을 것이다. 너는 젊었을 때의 수치를 잊을 것이며 과부 시절의 슬픔을 기억하지 않게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не бойся, тебе не придется стыдиться; не смущайся, тебя не постигнет бесчестие. Ты забудешь стыд своей юности и не вспомнишь больше укора своего вдовства.
  • Восточный перевод - Не бойся, тебе не придётся стыдиться; не смущайся, тебя не постигнет бесчестие. Ты забудешь стыд своей юности и не вспомнишь больше укора своего вдовства.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не бойся, тебе не придётся стыдиться; не смущайся, тебя не постигнет бесчестие. Ты забудешь стыд своей юности и не вспомнишь больше укора своего вдовства.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не бойся, тебе не придётся стыдиться; не смущайся, тебя не постигнет бесчестие. Ты забудешь стыд своей юности и не вспомнишь больше укора своего вдовства.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne sois pas effrayée car tu ne seras plus honteuse, et ne sois pas confuse car tu n’auras plus à rougir. Tu oublieras la honte ╵de ton adolescence et tu ne te souviendras plus du déshonneur de ton veuvage,
  • リビングバイブル - 恐れてはいけない。 あなたは二度と辱めを受けない。 若いころの恥も、やもめの時代の悲哀も、 永久に思い出さない。
  • Nova Versão Internacional - “Não tenha medo; você não sofrerá vergonha. Não tema o constrangimento; você não será humilhada. Você esquecerá a vergonha de sua juventude e não se lembrará mais da humilhação de sua viuvez.
  • Hoffnung für alle - Hab keine Angst, du wirst nicht mehr erniedrigt werden! Niemand darf dich je wieder beschämen. Du wirst vergessen, wie man dich in deiner Jugend gedemütigt hat, und nicht mehr an die schwere Zeit zurückdenken, in der du als Witwe ganz allein dastandest.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่ากลัวเลย เจ้าจะไม่ต้องทนอับอาย อย่ากลัวเลย เจ้าจะไม่ต้องขายหน้า เจ้าจะลืมความอัปยศในวัยสาว และไม่จดจำคำถากถางเรื่องความเป็นม่ายของเจ้าอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​กลัว​เลย ด้วย​ว่า เจ้า​จะ​ไม่​ต้อง​อับอาย อย่า​สับสน​เพราะ​เจ้า​จะ​ไม่​ต้อง​อัปยศ​อดสู ด้วย​ว่า เจ้า​จะ​ลืม​ความ​ขาย​หน้า​ที่​มี​ใน​วัย​แรก​รุ่น และ​ความ​เป็น​ม่าย​ซึ่ง​ทำให้​เจ้า​ถูก​ตำหนิ​ติเตียน​ก็​จะ​ไม่​อยู่​ใน​ความ​ทรงจำ​อีก​ต่อ​ไป
  • Ê-xê-chi-ên 16:43 - Nhưng trước hết, vì ngươi không nhớ gì đến thời tuổi trẻ, nhưng cố tình làm Ta giận bằng những việc ác đó, nên Ta sẽ báo trả ngươi theo tội lỗi ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Chính ngươi đã thêm những điều dâm ô với những việc ghê tởm đó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:22 - Trong những năm ngươi phạm tội dâm ô ghê tởm, ngươi chưa từng một lần nhớ đến những ngày xa xưa khi ngươi nằm trần truồng trong đồng, cựa quậy mình trong vũng máu.
  • Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:62 - Ta sẽ tái xác nhận giao ước của Ta với ngươi, và ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 61:7 - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
  • Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
  • Ô-sê 3:2 - Vậy, tôi đi chuộc nàng với giá mười lăm miếng bạc, năm giạ lúa mạch, và một số lượng rượu.
  • Ô-sê 3:3 - Tôi bảo nàng: “Bà phải ở yên trong nhà ta nhiều ngày và đừng hành nghề mãi dâm nữa. Trong suốt thời gian này, bà không được quan hệ xác thịt với ai thì ta sẽ sống với bà.”
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
圣经
资源
计划
奉献