Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
54:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này! Ta đã tạo ra thợ rèn, họ sẽ thổi lửa đốt than dưới lò nung chế tạo đủ loại khí giới hủy diệt. Chính Ta cũng tạo nên đội quân để hủy phá.
  • 新标点和合本 - 吹嘘炭火、打造合用器械的铁匠是我所造; 残害人、行毁灭的也是我所造。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我造了那吹炭火、打造合用兵器的铁匠; 我也造了那残害人、行毁灭的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我造了那吹炭火、打造合用兵器的铁匠; 我也造了那残害人、行毁灭的人。
  • 当代译本 - 看啊,是我造了扇旺炭火、 铸造合用兵器的铁匠, 是我造了毁灭者。
  • 圣经新译本 - 看哪!那吹炭火、 打造出合用武器的铁匠,是我创造的; 那残害人、行毁灭的,也是我创造的。
  • 中文标准译本 - 看哪!是我创造了铁匠—— 他吹燃炭火、打造出发挥功用的武器; 是我创造了毁灭者去施行毁灭。
  • 现代标点和合本 - 吹嘘炭火,打造合用器械的铁匠,是我所造; 残害人行毁灭的,也是我所造。
  • 和合本(拼音版) - 吹嘘炭火、打造合用器械的铁匠是我所造; 残害人、行毁灭的也是我所造。
  • New International Version - “See, it is I who created the blacksmith who fans the coals into flame and forges a weapon fit for its work. And it is I who have created the destroyer to wreak havoc;
  • New International Reader's Version - “I created blacksmiths. They fan the coals into flames of fire. They make weapons that are fit for their work. I also created those who destroy others.
  • English Standard Version - Behold, I have created the smith who blows the fire of coals and produces a weapon for its purpose. I have also created the ravager to destroy;
  • New Living Translation - “I have created the blacksmith who fans the coals beneath the forge and makes the weapons of destruction. And I have created the armies that destroy.
  • Christian Standard Bible - Look, I have created the craftsman who blows on the charcoal fire and produces a weapon suitable for its task; and I have created the destroyer to cause havoc.
  • New American Standard Bible - Behold, I Myself have created the smith who blows on the fire of coals And produces a weapon for its work; And I have created the destroyer to inflict ruin.
  • New King James Version - “Behold, I have created the blacksmith Who blows the coals in the fire, Who brings forth an instrument for his work; And I have created the spoiler to destroy.
  • Amplified Bible - Listen carefully, I have created the smith who blows on the fire of coals And who produces a weapon for its purpose; And I have created the destroyer to inflict ruin.
  • American Standard Version - Behold, I have created the smith that bloweth the fire of coals, and bringeth forth a weapon for his work; and I have created the waster to destroy.
  • King James Version - Behold, I have created the smith that bloweth the coals in the fire, and that bringeth forth an instrument for his work; and I have created the waster to destroy.
  • New English Translation - Look, I create the craftsman, who fans the coals into a fire and forges a weapon. I create the destroyer so he might devastate.
  • World English Bible - “Behold, I have created the blacksmith who fans the coals into flame, and forges a weapon for his work; and I have created the destroyer to destroy.
  • 新標點和合本 - 吹噓炭火、打造合用器械的鐵匠是我所造; 殘害人、行毀滅的也是我所造。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我造了那吹炭火、打造合用兵器的鐵匠; 我也造了那殘害人、行毀滅的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我造了那吹炭火、打造合用兵器的鐵匠; 我也造了那殘害人、行毀滅的人。
  • 當代譯本 - 看啊,是我造了煽旺炭火、 鑄造合用兵器的鐵匠, 是我造了毀滅者。
  • 聖經新譯本 - 看哪!那吹炭火、 打造出合用武器的鐵匠,是我創造的; 那殘害人、行毀滅的,也是我創造的。
  • 呂振中譯本 - 看哪, 那 吹炭火, 造出器械以供作工、的鐵匠、 是我創造的; 那 殘害人而行毁滅的、 也是我創造的。
  • 中文標準譯本 - 看哪!是我創造了鐵匠—— 他吹燃炭火、打造出發揮功用的武器; 是我創造了毀滅者去施行毀滅。
  • 現代標點和合本 - 吹噓炭火,打造合用器械的鐵匠,是我所造; 殘害人行毀滅的,也是我所造。
  • 文理和合譯本 - 工人吹火製器、以為用者、乃我所造、施行殄滅之人、亦我所造、
  • 文理委辦譯本 - 燃火製器之人、我所造、用器傷人之人、亦我所造、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鐵工吹炭火、製造適用之器械者、乃我所造、施行毀滅者、亦我所造、
  • Nueva Versión Internacional - »Mira, yo he creado al herrero que aviva las brasas del fuego y forja armas para sus propios fines. Yo también he creado al destructor para que haga estragos.
  • 현대인의 성경 - “숯불을 피워 무기를 만드는 대장장이도 내가 창조하였고 그 무기를 사용하여 사람을 죽이는 군인도 내가 창조하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, это Я сотворил кузнеца, раздувающего угли в пламя и кующего оружие, годное для своей цели, и Я сотворил разрушителя, чтобы губить.
  • Восточный перевод - Ведь это Я сотворил кузнеца, что раздувает из углей огонь и куёт оружие для войны, и Я сотворил разрушителя, чтобы губить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь это Я сотворил кузнеца, что раздувает из углей огонь и куёт оружие для войны, и Я сотворил разрушителя, чтобы губить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь это Я сотворил кузнеца, что раздувает из углей огонь и куёт оружие для войны, и Я сотворил разрушителя, чтобы губить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, j’ai créé le forgeron qui attise les braises et en retire une arme ╵façonnée pour l’usage ╵auquel il la destine. Et j’ai aussi créé le destructeur ╵pour la dévastation.
  • リビングバイブル - 炉の火を吹き起こして武器を作る者は、 わたしが造った。破壊する軍隊も、わたしが造った。
  • Nova Versão Internacional - “Veja, fui eu quem criou o ferreiro, que sopra as brasas até darem chama e forja uma arma própria para o seu fim. E fui eu quem criou o destruidor para gerar o caos;
  • Hoffnung für alle - Ich habe den Waffenschmied geschaffen, der die Kohlenglut anbläst und das glühende Eisen zu Waffen schmiedet. Auch der Soldat, der mit ihnen Tod und Verderben anrichtet, ist mein Geschöpf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดูเถิด เราเองเป็นผู้สร้างช่างเหล็ก ผู้พัดถ่านให้ลุกเป็นไฟ และผลิตอาวุธที่เหมาะกับงานของมัน และเราเองที่สร้างผู้ทำลายล้างเพื่อสร้างความย่อยยับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรา​ได้​สร้าง​ช่าง​ตี​เหล็ก ซึ่ง​พัด​ไฟ​ให้​ลุก​ขึ้น​จาก​ถ่านหิน และ​สร้าง​อาวุธ​ตาม​จุด​ประสงค์ เรา​ได้​สร้าง​ผู้​ก่อ​ความ​พินาศ​ขึ้น​เพื่อ​ทำลาย​จน​ไม่​ให้​เหลือ​ซาก
交叉引用
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Châm Ngôn 16:4 - Chúa Hằng Hữu tạo mỗi loài đều có mục đích, người ác, Ngài dành cho ngày đoán phạt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này! Ta đã tạo ra thợ rèn, họ sẽ thổi lửa đốt than dưới lò nung chế tạo đủ loại khí giới hủy diệt. Chính Ta cũng tạo nên đội quân để hủy phá.
  • 新标点和合本 - 吹嘘炭火、打造合用器械的铁匠是我所造; 残害人、行毁灭的也是我所造。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我造了那吹炭火、打造合用兵器的铁匠; 我也造了那残害人、行毁灭的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我造了那吹炭火、打造合用兵器的铁匠; 我也造了那残害人、行毁灭的人。
  • 当代译本 - 看啊,是我造了扇旺炭火、 铸造合用兵器的铁匠, 是我造了毁灭者。
  • 圣经新译本 - 看哪!那吹炭火、 打造出合用武器的铁匠,是我创造的; 那残害人、行毁灭的,也是我创造的。
  • 中文标准译本 - 看哪!是我创造了铁匠—— 他吹燃炭火、打造出发挥功用的武器; 是我创造了毁灭者去施行毁灭。
  • 现代标点和合本 - 吹嘘炭火,打造合用器械的铁匠,是我所造; 残害人行毁灭的,也是我所造。
  • 和合本(拼音版) - 吹嘘炭火、打造合用器械的铁匠是我所造; 残害人、行毁灭的也是我所造。
  • New International Version - “See, it is I who created the blacksmith who fans the coals into flame and forges a weapon fit for its work. And it is I who have created the destroyer to wreak havoc;
  • New International Reader's Version - “I created blacksmiths. They fan the coals into flames of fire. They make weapons that are fit for their work. I also created those who destroy others.
  • English Standard Version - Behold, I have created the smith who blows the fire of coals and produces a weapon for its purpose. I have also created the ravager to destroy;
  • New Living Translation - “I have created the blacksmith who fans the coals beneath the forge and makes the weapons of destruction. And I have created the armies that destroy.
  • Christian Standard Bible - Look, I have created the craftsman who blows on the charcoal fire and produces a weapon suitable for its task; and I have created the destroyer to cause havoc.
  • New American Standard Bible - Behold, I Myself have created the smith who blows on the fire of coals And produces a weapon for its work; And I have created the destroyer to inflict ruin.
  • New King James Version - “Behold, I have created the blacksmith Who blows the coals in the fire, Who brings forth an instrument for his work; And I have created the spoiler to destroy.
  • Amplified Bible - Listen carefully, I have created the smith who blows on the fire of coals And who produces a weapon for its purpose; And I have created the destroyer to inflict ruin.
  • American Standard Version - Behold, I have created the smith that bloweth the fire of coals, and bringeth forth a weapon for his work; and I have created the waster to destroy.
  • King James Version - Behold, I have created the smith that bloweth the coals in the fire, and that bringeth forth an instrument for his work; and I have created the waster to destroy.
  • New English Translation - Look, I create the craftsman, who fans the coals into a fire and forges a weapon. I create the destroyer so he might devastate.
  • World English Bible - “Behold, I have created the blacksmith who fans the coals into flame, and forges a weapon for his work; and I have created the destroyer to destroy.
  • 新標點和合本 - 吹噓炭火、打造合用器械的鐵匠是我所造; 殘害人、行毀滅的也是我所造。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我造了那吹炭火、打造合用兵器的鐵匠; 我也造了那殘害人、行毀滅的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我造了那吹炭火、打造合用兵器的鐵匠; 我也造了那殘害人、行毀滅的人。
  • 當代譯本 - 看啊,是我造了煽旺炭火、 鑄造合用兵器的鐵匠, 是我造了毀滅者。
  • 聖經新譯本 - 看哪!那吹炭火、 打造出合用武器的鐵匠,是我創造的; 那殘害人、行毀滅的,也是我創造的。
  • 呂振中譯本 - 看哪, 那 吹炭火, 造出器械以供作工、的鐵匠、 是我創造的; 那 殘害人而行毁滅的、 也是我創造的。
  • 中文標準譯本 - 看哪!是我創造了鐵匠—— 他吹燃炭火、打造出發揮功用的武器; 是我創造了毀滅者去施行毀滅。
  • 現代標點和合本 - 吹噓炭火,打造合用器械的鐵匠,是我所造; 殘害人行毀滅的,也是我所造。
  • 文理和合譯本 - 工人吹火製器、以為用者、乃我所造、施行殄滅之人、亦我所造、
  • 文理委辦譯本 - 燃火製器之人、我所造、用器傷人之人、亦我所造、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鐵工吹炭火、製造適用之器械者、乃我所造、施行毀滅者、亦我所造、
  • Nueva Versión Internacional - »Mira, yo he creado al herrero que aviva las brasas del fuego y forja armas para sus propios fines. Yo también he creado al destructor para que haga estragos.
  • 현대인의 성경 - “숯불을 피워 무기를 만드는 대장장이도 내가 창조하였고 그 무기를 사용하여 사람을 죽이는 군인도 내가 창조하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, это Я сотворил кузнеца, раздувающего угли в пламя и кующего оружие, годное для своей цели, и Я сотворил разрушителя, чтобы губить.
  • Восточный перевод - Ведь это Я сотворил кузнеца, что раздувает из углей огонь и куёт оружие для войны, и Я сотворил разрушителя, чтобы губить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь это Я сотворил кузнеца, что раздувает из углей огонь и куёт оружие для войны, и Я сотворил разрушителя, чтобы губить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь это Я сотворил кузнеца, что раздувает из углей огонь и куёт оружие для войны, и Я сотворил разрушителя, чтобы губить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, j’ai créé le forgeron qui attise les braises et en retire une arme ╵façonnée pour l’usage ╵auquel il la destine. Et j’ai aussi créé le destructeur ╵pour la dévastation.
  • リビングバイブル - 炉の火を吹き起こして武器を作る者は、 わたしが造った。破壊する軍隊も、わたしが造った。
  • Nova Versão Internacional - “Veja, fui eu quem criou o ferreiro, que sopra as brasas até darem chama e forja uma arma própria para o seu fim. E fui eu quem criou o destruidor para gerar o caos;
  • Hoffnung für alle - Ich habe den Waffenschmied geschaffen, der die Kohlenglut anbläst und das glühende Eisen zu Waffen schmiedet. Auch der Soldat, der mit ihnen Tod und Verderben anrichtet, ist mein Geschöpf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดูเถิด เราเองเป็นผู้สร้างช่างเหล็ก ผู้พัดถ่านให้ลุกเป็นไฟ และผลิตอาวุธที่เหมาะกับงานของมัน และเราเองที่สร้างผู้ทำลายล้างเพื่อสร้างความย่อยยับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรา​ได้​สร้าง​ช่าง​ตี​เหล็ก ซึ่ง​พัด​ไฟ​ให้​ลุก​ขึ้น​จาก​ถ่านหิน และ​สร้าง​อาวุธ​ตาม​จุด​ประสงค์ เรา​ได้​สร้าง​ผู้​ก่อ​ความ​พินาศ​ขึ้น​เพื่อ​ทำลาย​จน​ไม่​ให้​เหลือ​ซาก
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Châm Ngôn 16:4 - Chúa Hằng Hữu tạo mỗi loài đều có mục đích, người ác, Ngài dành cho ngày đoán phạt.
圣经
资源
计划
奉献