Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
54:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ được vững lập trong sự công chính và công bằng. Kẻ thù sẽ không còn áp bức các ngươi. Ngươi sẽ sống trong nơi bình an, và kinh hoàng sẽ không đến gần ngươi nữa.
  • 新标点和合本 - 你必因公义得坚立, 必远离欺压,不致害怕; 你必远离惊吓,惊吓必不临近你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必因公义得坚立, 必远离欺压,毫不惧怕; 你必远离惊吓,惊吓必不临近你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必因公义得坚立, 必远离欺压,毫不惧怕; 你必远离惊吓,惊吓必不临近你。
  • 当代译本 - 你必因公义而坚立, 再不会受欺压, 也不会担惊受怕, 因为恐惧不会临近你。
  • 圣经新译本 - 你必因公义得以坚立; 你必远离欺压,你必无所惧怕; 你也必远离惊吓,因为惊吓必不会临近你。
  • 中文标准译本 - 你必藉着公义坚立; 你必远离欺压,不会害怕, 也必远离惊吓,因惊吓必不临近你。
  • 现代标点和合本 - 你必因公义得坚立, 必远离欺压,不致害怕。 你必远离惊吓,惊吓必不临近你。
  • 和合本(拼音版) - 你必因公义得坚立, 必远离欺压,不至害怕; 你必远离惊吓,惊吓必不临近你。
  • New International Version - In righteousness you will be established: Tyranny will be far from you; you will have nothing to fear. Terror will be far removed; it will not come near you.
  • New International Reader's Version - When you do what is right, you will be made secure. Your leaders will not be mean to you. You will not have anything to be afraid of. You will not be terrified anymore. Terror will not come near you.
  • English Standard Version - In righteousness you shall be established; you shall be far from oppression, for you shall not fear; and from terror, for it shall not come near you.
  • New Living Translation - You will be secure under a government that is just and fair. Your enemies will stay far away. You will live in peace, and terror will not come near.
  • Christian Standard Bible - and you will be established on a foundation of righteousness. You will be far from oppression, you will certainly not be afraid; you will be far from terror, it will certainly not come near you.
  • New American Standard Bible - In righteousness you will be established; You will be far from oppression, for you will not fear; And from terror, for it will not come near you.
  • New King James Version - In righteousness you shall be established; You shall be far from oppression, for you shall not fear; And from terror, for it shall not come near you.
  • Amplified Bible - You will be firmly established in righteousness: You will be far from [even the thought of] oppression, for you will not fear, And from terror, for it will not come near you.
  • American Standard Version - In righteousness shalt thou be established: thou shalt be far from oppression, for thou shalt not fear; and from terror, for it shall not come near thee.
  • King James Version - In righteousness shalt thou be established: thou shalt be far from oppression; for thou shalt not fear: and from terror; for it shall not come near thee.
  • New English Translation - You will be reestablished when I vindicate you. You will not experience oppression; indeed, you will not be afraid. You will not be terrified, for nothing frightening will come near you.
  • World English Bible - You will be established in righteousness. You will be far from oppression, for you will not be afraid, and far from terror, for it shall not come near you.
  • 新標點和合本 - 你必因公義得堅立, 必遠離欺壓,不致害怕; 你必遠離驚嚇,驚嚇必不臨近你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必因公義得堅立, 必遠離欺壓,毫不懼怕; 你必遠離驚嚇,驚嚇必不臨近你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必因公義得堅立, 必遠離欺壓,毫不懼怕; 你必遠離驚嚇,驚嚇必不臨近你。
  • 當代譯本 - 你必因公義而堅立, 再不會受欺壓, 也不會擔驚受怕, 因為恐懼不會臨近你。
  • 聖經新譯本 - 你必因公義得以堅立; 你必遠離欺壓,你必無所懼怕; 你也必遠離驚嚇,因為驚嚇必不會臨近你。
  • 呂振中譯本 - 你必靠着公義而得堅立, 遠離害怕欺壓的心, 因為你不必懼怕; 遠離驚慌;因為驚慌不會臨近你。
  • 中文標準譯本 - 你必藉著公義堅立; 你必遠離欺壓,不會害怕, 也必遠離驚嚇,因驚嚇必不臨近你。
  • 現代標點和合本 - 你必因公義得堅立, 必遠離欺壓,不致害怕。 你必遠離驚嚇,驚嚇必不臨近你。
  • 文理和合譯本 - 爾因行義、必得堅立、遠離暴虐、毋庸畏葸、恐怖不近爾身、
  • 文理委辦譯本 - 以義爾邦、無人虐遇、毋庸畏葸、四境不驚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾必以義而堅固、必遠離虐政、不至畏懼、爾與禍遠、禍不與爾近、
  • Nueva Versión Internacional - Serás establecida en justicia; lejos de ti estará la opresión, y nada tendrás que temer; el terror se apartará de ti, y no se te acercará.
  • 현대인의 성경 - 네가 의로 굳게 설 것이다. 네 원수들이 멀리 물러갈 것이므로 네가 두려워하지 않을 것이며 공포도 너를 가까이하지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ты будешь утвержден в праведности: будешь далек от угнетения и не будешь бояться. Ужас удалится и не подступит к тебе.
  • Восточный перевод - Ты будешь утверждён в праведности: будешь далёк от угнетения и не будешь бояться. Ужас удалится и не подступит к тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты будешь утверждён в праведности: будешь далёк от угнетения и не будешь бояться. Ужас удалится и не подступит к тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты будешь утверждён в праведности: будешь далёк от угнетения и не будешь бояться. Ужас удалится и не подступит к тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu seras affermie ╵par la justice, à l’abri de toute oppression ; tu n’auras rien à craindre, car la terreur sera bannie et elle ne t’atteindra plus.
  • リビングバイブル - 正しく公正な政治が行われ、 敵に侵略される心配もなく、 平和な生活を楽しむようになる。 恐ろしいことは起こらない。
  • Nova Versão Internacional - Em retidão você será estabelecida: A tirania estará distante; você não terá nada a temer. O pavor estará removido para longe; ele não se aproximará de você.
  • Hoffnung für alle - Dann ist die Gerechtigkeit dein festes Fundament. Du brauchst keine Angst mehr zu haben, denn Kummer und Not dürfen dich nicht mehr bedrücken; nichts wird dich mehr in Schrecken versetzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะได้รับการสถาปนาขึ้นในความชอบธรรม การกดขี่ข่มเหงจะห่างไกลจากเจ้า ไม่มีอะไรที่เจ้าต้องกลัว ความอกสั่นขวัญแขวนจะถูกกำจัดไปไกล มันจะไม่เฉียดกรายเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​ได้​รับ​ความ​มั่นคง​ใน​ความ​ชอบธรรม เจ้า​จะ​อยู่​ห่าง​จาก​การ​ถูก​บีบบังคับ เพราะ​เจ้า​จะ​ไม่​กลัว และ​เจ้า​จะ​อยู่​ห่าง​จาก​ความ​หวาด​กลัว เพราะ​มัน​จะ​ไม่​เข้า​ใกล้​ตัว​เจ้า
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
  • Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Giô-ên 3:19 - Còn Ai Cập sẽ trở nên hoang vu và Ê-đôm sẽ trở nên hoang tàn, vì chúng đã tấn công người Giu-đa và giết người vô tội trong xứ của chúng.
  • Giô-ên 3:20 - “Giu-đa sẽ đông dân cư mãi mãi, và Giê-ru-sa-lem sẽ vững vàng trong mọi thế hệ.
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
  • Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Mi-ca 4:3 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân xử các dân, và sẽ giải hòa các cường quốc xa xôi. Người ta sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm. Nước này không còn tuyên chiến với nước khác, và chẳng còn ai luyện tập chiến tranh nữa.
  • Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
  • Sô-phô-ni 3:13 - Người Ít-ra-ên còn sót lại sẽ không làm ác; họ sẽ không nói dối, cũng không có lưỡi lừa gạt trong miệng mình. Vì họ sẽ ăn ngon ngủ yên, không còn ai làm họ sợ hãi.”
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
  • Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
  • Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
  • Xa-cha-ri 9:8 - Ta sẽ canh gác Đền Thờ Ta, không cho địch quân xâm nhập. Những kẻ áp bức sẽ không còn giày xéo dân Ta, vì Ta để ý canh chừng.
  • Châm Ngôn 3:25 - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
  • Châm Ngôn 3:26 - vì Chúa Hằng Hữu là Đấng con tin cậy. Ngài sẽ giữ chân con khỏi cạm bẫy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ được vững lập trong sự công chính và công bằng. Kẻ thù sẽ không còn áp bức các ngươi. Ngươi sẽ sống trong nơi bình an, và kinh hoàng sẽ không đến gần ngươi nữa.
  • 新标点和合本 - 你必因公义得坚立, 必远离欺压,不致害怕; 你必远离惊吓,惊吓必不临近你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必因公义得坚立, 必远离欺压,毫不惧怕; 你必远离惊吓,惊吓必不临近你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必因公义得坚立, 必远离欺压,毫不惧怕; 你必远离惊吓,惊吓必不临近你。
  • 当代译本 - 你必因公义而坚立, 再不会受欺压, 也不会担惊受怕, 因为恐惧不会临近你。
  • 圣经新译本 - 你必因公义得以坚立; 你必远离欺压,你必无所惧怕; 你也必远离惊吓,因为惊吓必不会临近你。
  • 中文标准译本 - 你必藉着公义坚立; 你必远离欺压,不会害怕, 也必远离惊吓,因惊吓必不临近你。
  • 现代标点和合本 - 你必因公义得坚立, 必远离欺压,不致害怕。 你必远离惊吓,惊吓必不临近你。
  • 和合本(拼音版) - 你必因公义得坚立, 必远离欺压,不至害怕; 你必远离惊吓,惊吓必不临近你。
  • New International Version - In righteousness you will be established: Tyranny will be far from you; you will have nothing to fear. Terror will be far removed; it will not come near you.
  • New International Reader's Version - When you do what is right, you will be made secure. Your leaders will not be mean to you. You will not have anything to be afraid of. You will not be terrified anymore. Terror will not come near you.
  • English Standard Version - In righteousness you shall be established; you shall be far from oppression, for you shall not fear; and from terror, for it shall not come near you.
  • New Living Translation - You will be secure under a government that is just and fair. Your enemies will stay far away. You will live in peace, and terror will not come near.
  • Christian Standard Bible - and you will be established on a foundation of righteousness. You will be far from oppression, you will certainly not be afraid; you will be far from terror, it will certainly not come near you.
  • New American Standard Bible - In righteousness you will be established; You will be far from oppression, for you will not fear; And from terror, for it will not come near you.
  • New King James Version - In righteousness you shall be established; You shall be far from oppression, for you shall not fear; And from terror, for it shall not come near you.
  • Amplified Bible - You will be firmly established in righteousness: You will be far from [even the thought of] oppression, for you will not fear, And from terror, for it will not come near you.
  • American Standard Version - In righteousness shalt thou be established: thou shalt be far from oppression, for thou shalt not fear; and from terror, for it shall not come near thee.
  • King James Version - In righteousness shalt thou be established: thou shalt be far from oppression; for thou shalt not fear: and from terror; for it shall not come near thee.
  • New English Translation - You will be reestablished when I vindicate you. You will not experience oppression; indeed, you will not be afraid. You will not be terrified, for nothing frightening will come near you.
  • World English Bible - You will be established in righteousness. You will be far from oppression, for you will not be afraid, and far from terror, for it shall not come near you.
  • 新標點和合本 - 你必因公義得堅立, 必遠離欺壓,不致害怕; 你必遠離驚嚇,驚嚇必不臨近你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必因公義得堅立, 必遠離欺壓,毫不懼怕; 你必遠離驚嚇,驚嚇必不臨近你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必因公義得堅立, 必遠離欺壓,毫不懼怕; 你必遠離驚嚇,驚嚇必不臨近你。
  • 當代譯本 - 你必因公義而堅立, 再不會受欺壓, 也不會擔驚受怕, 因為恐懼不會臨近你。
  • 聖經新譯本 - 你必因公義得以堅立; 你必遠離欺壓,你必無所懼怕; 你也必遠離驚嚇,因為驚嚇必不會臨近你。
  • 呂振中譯本 - 你必靠着公義而得堅立, 遠離害怕欺壓的心, 因為你不必懼怕; 遠離驚慌;因為驚慌不會臨近你。
  • 中文標準譯本 - 你必藉著公義堅立; 你必遠離欺壓,不會害怕, 也必遠離驚嚇,因驚嚇必不臨近你。
  • 現代標點和合本 - 你必因公義得堅立, 必遠離欺壓,不致害怕。 你必遠離驚嚇,驚嚇必不臨近你。
  • 文理和合譯本 - 爾因行義、必得堅立、遠離暴虐、毋庸畏葸、恐怖不近爾身、
  • 文理委辦譯本 - 以義爾邦、無人虐遇、毋庸畏葸、四境不驚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾必以義而堅固、必遠離虐政、不至畏懼、爾與禍遠、禍不與爾近、
  • Nueva Versión Internacional - Serás establecida en justicia; lejos de ti estará la opresión, y nada tendrás que temer; el terror se apartará de ti, y no se te acercará.
  • 현대인의 성경 - 네가 의로 굳게 설 것이다. 네 원수들이 멀리 물러갈 것이므로 네가 두려워하지 않을 것이며 공포도 너를 가까이하지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ты будешь утвержден в праведности: будешь далек от угнетения и не будешь бояться. Ужас удалится и не подступит к тебе.
  • Восточный перевод - Ты будешь утверждён в праведности: будешь далёк от угнетения и не будешь бояться. Ужас удалится и не подступит к тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты будешь утверждён в праведности: будешь далёк от угнетения и не будешь бояться. Ужас удалится и не подступит к тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты будешь утверждён в праведности: будешь далёк от угнетения и не будешь бояться. Ужас удалится и не подступит к тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu seras affermie ╵par la justice, à l’abri de toute oppression ; tu n’auras rien à craindre, car la terreur sera bannie et elle ne t’atteindra plus.
  • リビングバイブル - 正しく公正な政治が行われ、 敵に侵略される心配もなく、 平和な生活を楽しむようになる。 恐ろしいことは起こらない。
  • Nova Versão Internacional - Em retidão você será estabelecida: A tirania estará distante; você não terá nada a temer. O pavor estará removido para longe; ele não se aproximará de você.
  • Hoffnung für alle - Dann ist die Gerechtigkeit dein festes Fundament. Du brauchst keine Angst mehr zu haben, denn Kummer und Not dürfen dich nicht mehr bedrücken; nichts wird dich mehr in Schrecken versetzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะได้รับการสถาปนาขึ้นในความชอบธรรม การกดขี่ข่มเหงจะห่างไกลจากเจ้า ไม่มีอะไรที่เจ้าต้องกลัว ความอกสั่นขวัญแขวนจะถูกกำจัดไปไกล มันจะไม่เฉียดกรายเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​ได้​รับ​ความ​มั่นคง​ใน​ความ​ชอบธรรม เจ้า​จะ​อยู่​ห่าง​จาก​การ​ถูก​บีบบังคับ เพราะ​เจ้า​จะ​ไม่​กลัว และ​เจ้า​จะ​อยู่​ห่าง​จาก​ความ​หวาด​กลัว เพราะ​มัน​จะ​ไม่​เข้า​ใกล้​ตัว​เจ้า
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
  • Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Giô-ên 3:19 - Còn Ai Cập sẽ trở nên hoang vu và Ê-đôm sẽ trở nên hoang tàn, vì chúng đã tấn công người Giu-đa và giết người vô tội trong xứ của chúng.
  • Giô-ên 3:20 - “Giu-đa sẽ đông dân cư mãi mãi, và Giê-ru-sa-lem sẽ vững vàng trong mọi thế hệ.
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
  • Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Mi-ca 4:3 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân xử các dân, và sẽ giải hòa các cường quốc xa xôi. Người ta sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm. Nước này không còn tuyên chiến với nước khác, và chẳng còn ai luyện tập chiến tranh nữa.
  • Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
  • Sô-phô-ni 3:13 - Người Ít-ra-ên còn sót lại sẽ không làm ác; họ sẽ không nói dối, cũng không có lưỡi lừa gạt trong miệng mình. Vì họ sẽ ăn ngon ngủ yên, không còn ai làm họ sợ hãi.”
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
  • Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
  • Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
  • Xa-cha-ri 9:8 - Ta sẽ canh gác Đền Thờ Ta, không cho địch quân xâm nhập. Những kẻ áp bức sẽ không còn giày xéo dân Ta, vì Ta để ý canh chừng.
  • Châm Ngôn 3:25 - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
  • Châm Ngôn 3:26 - vì Chúa Hằng Hữu là Đấng con tin cậy. Ngài sẽ giữ chân con khỏi cạm bẫy.
圣经
资源
计划
奉献