逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 新标点和合本 - “你这不怀孕、不生养的要歌唱; 你这未曾经过产难的要发声歌唱,扬声欢呼; 因为没有丈夫的比有丈夫的儿女更多。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你这不怀孕、不生育的,要欢呼; 你这未曾经过产难的,要欢呼,扬声呼喊; 因为被遗弃的妇人, 比有丈夫的人儿女更多; 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你这不怀孕、不生育的,要欢呼; 你这未曾经过产难的,要欢呼,扬声呼喊; 因为被遗弃的妇人, 比有丈夫的人儿女更多; 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 耶和华说:“不生育、未生养的妇人啊,要欢唱; 未曾生产的女子啊, 要欢呼高歌; 因为没有丈夫的比有丈夫的儿女更多。
- 圣经新译本 - 不能生育、没有生养过孩子的啊!你要欢呼。 没有生产过的啊!你要发声欢呼,高声呼喊。 因为弃妇比有夫之妇有更多儿子。 这是耶和华说的。
- 中文标准译本 - “不能生育、未曾生产的女子啊, 你要欢唱! 未曾分娩的女子啊, 你要放声欢唱、呼喊! 因为孤凄的女子比有丈夫的女子, 将有更多的儿女。” 这是耶和华说的。
- 现代标点和合本 - “你这不怀孕不生养的,要歌唱! 你这未曾经过产难的,要发声歌唱,扬声欢呼! 因为没有丈夫的,比有丈夫的儿女更多。” 这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - “你这不怀孕、不生养的,要歌唱; 你这未曾经过产难的,要发声歌唱,扬声欢呼。 因为没有丈夫的比有丈夫的儿女更多。 这是耶和华说的。
- New International Version - “Sing, barren woman, you who never bore a child; burst into song, shout for joy, you who were never in labor; because more are the children of the desolate woman than of her who has a husband,” says the Lord.
- New International Reader's Version - “Jerusalem, sing! You are now like a woman who never had a child. Burst into song! Shout for joy! You who have never had labor pains, you are now all alone. But you will have more children than a woman who still has a husband,” says the Lord.
- English Standard Version - “Sing, O barren one, who did not bear; break forth into singing and cry aloud, you who have not been in labor! For the children of the desolate one will be more than the children of her who is married,” says the Lord.
- New Living Translation - “Sing, O childless woman, you who have never given birth! Break into loud and joyful song, O Jerusalem, you who have never been in labor. For the desolate woman now has more children than the woman who lives with her husband,” says the Lord.
- The Message - “Sing, barren woman, who has never had a baby. Fill the air with song, you who’ve never experienced childbirth! You’re ending up with far more children than all those childbearing women.” God says so! “Clear lots of ground for your tents! Make your tents large. Spread out! Think big! Use plenty of rope, drive the tent pegs deep. You’re going to need lots of elbow room for your growing family. You’re going to take over whole nations; you’re going to resettle abandoned cities. Don’t be afraid—you’re not going to be embarrassed. Don’t hold back—you’re not going to come up short. You’ll forget all about the humiliations of your youth, and the indignities of being a widow will fade from memory. For your Maker is your bridegroom, his name, God-of-the-Angel-Armies! Your Redeemer is The Holy of Israel, known as God of the whole earth. You were like an abandoned wife, devastated with grief, and God welcomed you back, Like a woman married young and then left,” says your God.
- Christian Standard Bible - “Rejoice, childless one, who did not give birth; burst into song and shout, you who have not been in labor! For the children of the desolate one will be more than the children of the married woman,” says the Lord.
- New American Standard Bible - “Shout for joy, infertile one, you who have not given birth to any child; Break forth into joyful shouting and cry aloud, you who have not been in labor; For the sons of the desolate one will be more numerous Than the sons of the married woman,” says the Lord.
- New King James Version - “Sing, O barren, You who have not borne! Break forth into singing, and cry aloud, You who have not labored with child! For more are the children of the desolate Than the children of the married woman,” says the Lord.
- Amplified Bible - “Shout for joy, O barren one, she who has not given birth; Break forth into joyful shouting and rejoice, she who has not gone into labor [with child]! For the [spiritual] sons of the desolate one will be more numerous Than the sons of the married woman,” says the Lord.
- American Standard Version - Sing, O barren, thou that didst not bear; break forth into singing, and cry aloud, thou that didst not travail with child: for more are the children of the desolate than the children of the married wife, saith Jehovah.
- King James Version - Sing, O barren, thou that didst not bear; break forth into singing, and cry aloud, thou that didst not travail with child: for more are the children of the desolate than the children of the married wife, saith the Lord.
- New English Translation - “Shout for joy, O barren one who has not given birth! Give a joyful shout and cry out, you who have not been in labor! For the children of the desolate one are more numerous than the children of the married woman,” says the Lord.
- World English Bible - “Sing, barren, you who didn’t give birth; break out into singing, and cry aloud, you who didn’t travail with child: for more are the children of the desolate than the children of the married wife,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 你這不懷孕、不生養的要歌唱; 你這未曾經過產難的要發聲歌唱,揚聲歡呼; 因為沒有丈夫的比有丈夫的兒女更多。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你這不懷孕、不生育的,要歡呼; 你這未曾經過產難的,要歡呼,揚聲呼喊; 因為被遺棄的婦人, 比有丈夫的人兒女更多; 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你這不懷孕、不生育的,要歡呼; 你這未曾經過產難的,要歡呼,揚聲呼喊; 因為被遺棄的婦人, 比有丈夫的人兒女更多; 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 耶和華說:「不生育、未生養的婦人啊,要歡唱; 未曾生產的女子啊, 要歡呼高歌; 因為沒有丈夫的比有丈夫的兒女更多。
- 聖經新譯本 - 不能生育、沒有生養過孩子的啊!你要歡呼。 沒有生產過的啊!你要發聲歡呼,高聲呼喊。 因為棄婦比有夫之婦有更多兒子。 這是耶和華說的。
- 呂振中譯本 - 『不能生育、沒生養過的啊,歡呼哦! 沒受過產痛的啊,爆發歡呼聲, 而尖聲高喊哦! 因為淒涼獨居者的兒女 比有丈夫者的兒女還多: 這是 永恆主說 的 。
- 中文標準譯本 - 「不能生育、未曾生產的女子啊, 你要歡唱! 未曾分娩的女子啊, 你要放聲歡唱、呼喊! 因為孤淒的女子比有丈夫的女子, 將有更多的兒女。」 這是耶和華說的。
- 現代標點和合本 - 「你這不懷孕不生養的,要歌唱! 你這未曾經過產難的,要發聲歌唱,揚聲歡呼! 因為沒有丈夫的,比有丈夫的兒女更多。」 這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 不妊不產者歟、爾其謳歌、未劬勞者歟、爾其歌詠歡呼、蓋獨處者較有夫者、其子尤多也、
- 文理委辦譯本 - 耶和華謂郇邑曰、不妊不生之婦最可樂、未劬勞之女、歡聲而呼、蓋棄婦較有夫之婦、生子多矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾不孕不生子者、當謳歌、爾未劬勞之婦、當發聲謳歌而歡呼、蓋獨居之婦、較有夫之婦生子多矣、此乃主所言、
- Nueva Versión Internacional - «Tú, mujer estéril que nunca has dado a luz, ¡grita de alegría! Tú, que nunca tuviste dolores de parto, ¡prorrumpe en canciones y grita con júbilo! Porque más hijos que la casada tendrá la desamparada —dice el Señor—.
- 현대인의 성경 - 아기를 낳지 못하는 여자여, 노래하여라. 해산의 고통을 모르는 여자 여, 노래하며 기쁨으로 외쳐라. 홀로 사는 여자의 자녀가 남편 있는 여자의 자녀보다 더 많을 것이다.
- Новый Русский Перевод - – Ликуй, бесплодная, не рожавшая детей! Запевай песню, кричи и ликуй, никогда не испытывавшая родовых мук, потому что у покинутой женщины будет больше детей, чем у той, что имеет мужа, – говорит Господь. –
- Восточный перевод - – Пой, бесплодная, никогда не рожавшая детей! Воскликни и ликуй, никогда не испытывавшая родовых мук, потому что у покинутой женщины будет больше детей, чем у той, что имеет мужа! – говорит Вечный. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пой, бесплодная, никогда не рожавшая детей! Воскликни и ликуй, никогда не испытывавшая родовых мук, потому что у покинутой женщины будет больше детей, чем у той, что имеет мужа! – говорит Вечный. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пой, бесплодная, никогда не рожавшая детей! Воскликни и ликуй, никогда не испытывавшая родовых мук, потому что у покинутой женщины будет больше детей, чем у той, что имеет мужа! – говорит Вечный. –
- La Bible du Semeur 2015 - Pousse des cris de joie, ╵toi qui étais stérile , toi qui n’enfantais pas ! Eclate en chants joyeux, ╵crie d’allégresse, toi qui n’as pas connu ╵les douleurs de l’enfantement ! Car l’Eternel déclare : Les enfants de la délaissée ╵seront bien plus nombreux que ceux de la femme mariée .
- リビングバイブル - 「子どものない女よ、歌え。 エルサレムよ、大声を張り上げ、喜びの歌を歌え。 今や、捨てられた女のほうが、 夫のある女より、祝福されているからだ。
- Nova Versão Internacional - “Cante, ó estéril, você que nunca teve um filho; irrompa em canto, grite de alegria, você que nunca esteve em trabalho de parto; porque mais são os filhos da mulher abandonada do que os daquela que tem marido”, diz o Senhor.
- Hoffnung für alle - Sei fröhlich, du Unfruchtbare, auch wenn du nie ein Kind geboren hast! Juble und jauchze, du Kinderlose! Denn du, die du allein bist, wirst mehr Kinder haben als eine verheiratete Frau.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงร้องเพลงเถิด หญิงหมันเอ๋ย เจ้าผู้ไม่เคยมีลูก จงเปล่งเสียงร้องเพลงและจงโห่ร้องยินดีเถิด เจ้าผู้ไม่เคยเจ็บครรภ์ เพราะลูกของหญิงที่โดดเดี่ยว ก็ยังมีมากกว่าลูกของหญิงผู้มีสามี” องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ว่า “จงร้องเพลงเถิด หญิงที่เป็นหมัน เจ้าไม่เคยตั้งครรภ์ จงร้องเพลงและตะโกนด้วยเสียงอันดังเถิด เจ้ายังไม่เคยปวดครรภ์ เพราะหญิงที่ถูกทอดทิ้ง จะมีบุตรมากกว่าหญิงที่มีสามี
交叉引用
- Nhã Ca 8:8 - Chúng tôi có người em gái nhỏ chưa đến tuổi cập kê. Chúng tôi sẽ làm gì cho em gái mình khi có người ngõ ý cầu hôn?
- Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
- Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
- Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
- Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
- Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
- Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
- Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
- Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
- Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
- Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
- Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
- Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
- Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
- Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
- Thi Thiên 113:9 - Chúa ban con cái cho người hiếm muộn, cho họ làm người mẹ hạnh phúc. Chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 67:3 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
- Thi Thiên 67:5 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Phải, toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
- Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
- Y-sai 49:20 - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
- Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
- Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 2:5 - Người vốn no đủ nay đi làm mướn kiếm ăn, còn người đói khổ nay được có thức ăn dư dật. Người son sẻ nay có bảy con, nhưng người đông con trở nên cô đơn, hiu quạnh.
- Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”