逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
- 新标点和合本 - 他使我的口如快刀, 将我藏在他手荫之下; 又使我成为磨亮的箭, 将我藏在他箭袋之中;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他使我的口如快刀, 把我藏在他手荫之下; 又使我成为磨利的箭, 把我藏在他箭袋之中;
- 和合本2010(神版-简体) - 他使我的口如快刀, 把我藏在他手荫之下; 又使我成为磨利的箭, 把我藏在他箭袋之中;
- 当代译本 - 祂使我的口像利剑, 用祂的手荫庇我; 祂使我成为磨亮的箭, 把我藏在祂的箭囊中。
- 圣经新译本 - 他使我的口如快刀, 把我藏在他手的阴影之下; 他又使我成为磨亮的箭, 把我藏在他的箭袋里。
- 中文标准译本 - 他使我的口如锐利的刀剑, 把我掩藏在他手的荫庇下; 他又使我成为磨利的箭矢, 把我隐藏在他的箭袋中。
- 现代标点和合本 - 他使我的口如快刀, 将我藏在他手荫之下; 又使我成为磨亮的箭, 将我藏在他箭袋之中。
- 和合本(拼音版) - 他使我的口如快刀, 将我藏在他手荫之下; 又使我成为磨亮的箭, 将我藏在他箭袋之中。
- New International Version - He made my mouth like a sharpened sword, in the shadow of his hand he hid me; he made me into a polished arrow and concealed me in his quiver.
- New International Reader's Version - He made my words like a sharp sword. He hid me in the palm of his hand. He made me into a sharpened arrow. He took good care of me and kept me safe.
- English Standard Version - He made my mouth like a sharp sword; in the shadow of his hand he hid me; he made me a polished arrow; in his quiver he hid me away.
- New Living Translation - He made my words of judgment as sharp as a sword. He has hidden me in the shadow of his hand. I am like a sharp arrow in his quiver.
- Christian Standard Bible - He made my words like a sharp sword; he hid me in the shadow of his hand. He made me like a sharpened arrow; he hid me in his quiver.
- New American Standard Bible - He has made My mouth like a sharp sword, In the shadow of His hand He has concealed Me; And He has also made Me a sharpened arrow, He has hidden Me in His quiver.
- New King James Version - And He has made My mouth like a sharp sword; In the shadow of His hand He has hidden Me, And made Me a polished shaft; In His quiver He has hidden Me.”
- Amplified Bible - He has made My mouth like a sharp sword, In the shadow of His hand He has kept Me hidden; And He has made Me a sharpened arrow, In His quiver He has hidden Me.
- American Standard Version - and he hath made my mouth like a sharp sword; in the shadow of his hand hath he hid me: and he hath made me a polished shaft; in his quiver hath he kept me close:
- King James Version - And he hath made my mouth like a sharp sword; in the shadow of his hand hath he hid me, and made me a polished shaft; in his quiver hath he hid me;
- New English Translation - He made my mouth like a sharp sword, he hid me in the hollow of his hand; he made me like a sharpened arrow, he hid me in his quiver.
- World English Bible - He has made my mouth like a sharp sword. He has hidden me in the shadow of his hand. He has made me a polished shaft. He has kept me close in his quiver.
- 新標點和合本 - 他使我的口如快刀, 將我藏在他手蔭之下; 又使我成為磨亮的箭, 將我藏在他箭袋之中;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使我的口如快刀, 把我藏在他手蔭之下; 又使我成為磨利的箭, 把我藏在他箭袋之中;
- 和合本2010(神版-繁體) - 他使我的口如快刀, 把我藏在他手蔭之下; 又使我成為磨利的箭, 把我藏在他箭袋之中;
- 當代譯本 - 祂使我的口像利劍, 用祂的手蔭庇我; 祂使我成為磨亮的箭, 把我藏在祂的箭囊中。
- 聖經新譯本 - 他使我的口如快刀, 把我藏在他手的陰影之下; 他又使我成為磨亮的箭, 把我藏在他的箭袋裡。
- 呂振中譯本 - 他使我的口如快刀, 他將我掩護在他手的蔭影下, 又使我成為磨淨的箭, 將我藏在他的箭袋中。
- 中文標準譯本 - 他使我的口如銳利的刀劍, 把我掩藏在他手的蔭庇下; 他又使我成為磨利的箭矢, 把我隱藏在他的箭袋中。
- 現代標點和合本 - 他使我的口如快刀, 將我藏在他手蔭之下; 又使我成為磨亮的箭, 將我藏在他箭袋之中。
- 文理和合譯本 - 使我口若利劍、庇我以手蔭、俾我如明鏃、藏我於其箙、
- 文理委辦譯本 - 使我口若利劍、庇我以手、俾我若利鏃、藏我於弢。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我口若利刃、以手蔭庇我、 以手蔭庇我原文作以手影匿我 俾我若磨礪之矢、藏我於矢囊、
- Nueva Versión Internacional - Hizo de mi boca una espada afilada, y me escondió en la sombra de su mano; me convirtió en una flecha pulida, y me escondió en su aljaba.
- 현대인의 성경 - 그가 내 입을 예리한 칼처럼 만드시고 그 손으로 나를 보호하시며 나를 곧 사용할 날카로운 화살처럼 만드시고
- Новый Русский Перевод - Он сделал уста Мои, как острый меч; в тени руки Своей Он укрыл Меня; Он сделал Меня заостренной стрелой и убрал Меня в Свой колчан.
- Восточный перевод - Он сделал уста Мои, как острый меч; в тени руки Своей Он укрыл Меня. Он сделал Меня заострённой стрелой и убрал Меня в Свой колчан.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сделал уста Мои, как острый меч; в тени руки Своей Он укрыл Меня. Он сделал Меня заострённой стрелой и убрал Меня в Свой колчан.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сделал уста Мои, как острый меч; в тени руки Своей Он укрыл Меня. Он сделал Меня заострённой стрелой и убрал Меня в Свой колчан.
- La Bible du Semeur 2015 - Il a fait de ma bouche ╵une épée acérée , il m’a couvert ╵de l’ombre de sa main , et il a fait de moi ╵une flèche aiguisée ; il m’a tenu caché, ╵dans son carquois.
- リビングバイブル - 主は私のさばきのことばを、 剣のように鋭くし、 私を御手の中に隠しました。 私は神の矢筒の中にある、 研ぎすました矢のようです。
- Nova Versão Internacional - Ele fez de minha boca uma espada afiada, na sombra de sua mão ele me escondeu; ele me tornou uma flecha polida e escondeu-me na sua aljava.
- Hoffnung für alle - Er hat mir eine Botschaft aufgetragen, die durchdringt wie ein scharfes Schwert. Schützend hält er seine Hand über mir. Er hat mich zu einem spitzen Pfeil gemacht und mich griffbereit in seinen Köcher gesteckt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้ปากของข้าพเจ้าเหมือนดาบคมกริบ ทรงซ่อนข้าพเจ้าไว้ในร่มเงาแห่งพระหัตถ์ ทรงทำให้ข้าพเจ้าเป็นลูกธนูคมปลาบ และทรงเก็บข้าพเจ้าไว้ในแล่งธนูของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ทำให้ปากข้าพเจ้าเหมือนดาบคม พระองค์ซ่อนข้าพเจ้าไว้ในร่มเงาของมือพระองค์ พระองค์ทำให้ข้าพเจ้าเป็นลูกศรคม พระองค์ซ่อนข้าพเจ้าไว้ในแล่งศรของพระองค์
交叉引用
- Giê-rê-mi 15:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu con quay lại với Ta, Ta sẽ phục hồi con vậy con sẽ tiếp tục phục vụ Ta. Nếu con nói những điều quý báu hơn những điều vô giá trị, Ta sẽ cho con làm người phát ngôn của Ta. Con phải ảnh hưởng chúng; chứ đừng để chúng ảnh hưởng con!
- Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Lu-ca 23:46 - Chúa Giê-xu kêu lớn: “Thưa Cha, Con xin giao thác linh hồn Con trong tay Cha!” Nói xong, Ngài tắt thở.
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
- Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
- Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
- Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
- Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
- Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
- Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
- Ô-sê 6:5 - Ta đã sai các tiên tri Ta cắt các ngươi ra từng mảnh— để tàn sát các ngươi bằng lời Ta, với sự xét đoán chiếu rọi như ánh sáng.
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
- Khải Huyền 2:12 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Bẹt-găm. Đây là thông điệp của Đấng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén:
- Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
- Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
- Y-sai 51:16 - Ta đã đặt các lời Ta trong miệng con và Ta sẽ dùng bóng bàn tay Ta che phủ con. Ta sẽ tạo nên các tầng trời và lập nên trái đất. Ta là Đấng đã bảo Si-ôn: ‘Ngươi là dân Ta!’”