逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Ta đã viết tên con trong lòng bàn tay Ta. Các tường thành của con luôn ở trước mặt Ta.
- 新标点和合本 - 看哪,我将你铭刻在我掌上; 你的墙垣常在我眼前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我将你铭刻在我掌上, 你的城墙常在我眼前。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我将你铭刻在我掌上, 你的城墙常在我眼前。
- 当代译本 - 看啊,我已经把你铭刻在我的手掌上, 你的墙垣时刻在我的看顾之下。
- 圣经新译本 - 看哪!我已经把你刻在我的掌上; 你的城墙常常在我面前。
- 中文标准译本 - 看哪!我已经把你刻在我的手掌上, 你的城墙一直在我面前。
- 现代标点和合本 - 看哪,我将你铭刻在我掌上, 你的墙垣常在我眼前。
- 和合本(拼音版) - 看哪,我将你铭刻在我掌上, 你的墙垣常在我眼前。
- New International Version - See, I have engraved you on the palms of my hands; your walls are ever before me.
- New International Reader's Version - I have written your name on the palms of my hands. Your walls are never out of my sight.
- English Standard Version - Behold, I have engraved you on the palms of my hands; your walls are continually before me.
- New Living Translation - See, I have written your name on the palms of my hands. Always in my mind is a picture of Jerusalem’s walls in ruins.
- Christian Standard Bible - Look, I have inscribed you on the palms of my hands; your walls are continually before me.
- New American Standard Bible - Behold, I have inscribed you on the palms of My hands; Your walls are continually before Me.
- New King James Version - See, I have inscribed you on the palms of My hands; Your walls are continually before Me.
- Amplified Bible - Indeed, I have inscribed [a picture of] you on the palms of My hands; Your city walls [Zion] are continually before Me.
- American Standard Version - Behold, I have graven thee upon the palms of my hands; thy walls are continually before me.
- King James Version - Behold, I have graven thee upon the palms of my hands; thy walls are continually before me.
- New English Translation - Look, I have inscribed your name on my palms; your walls are constantly before me.
- World English Bible - Behold, I have engraved you on the palms of my hands. Your walls are continually before me.
- 新標點和合本 - 看哪,我將你銘刻在我掌上; 你的牆垣常在我眼前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我將你銘刻在我掌上, 你的城牆常在我眼前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我將你銘刻在我掌上, 你的城牆常在我眼前。
- 當代譯本 - 看啊,我已經把你銘刻在我的手掌上, 你的牆垣時刻在我的看顧之下。
- 聖經新譯本 - 看哪!我已經把你刻在我的掌上; 你的城牆常常在我面前。
- 呂振中譯本 - 看哪,我把你刻在 我 手掌上; 你的城牆不斷地在我面前。
- 中文標準譯本 - 看哪!我已經把你刻在我的手掌上, 你的城牆一直在我面前。
- 現代標點和合本 - 看哪,我將你銘刻在我掌上, 你的牆垣常在我眼前。
- 文理和合譯本 - 我曾以爾銘於我掌、爾之城垣常在我前、
- 文理委辦譯本 - 爾之城垣、我畫諸掌上、常在目前、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我如銘爾於我掌、爾之城垣常在我目前、
- Nueva Versión Internacional - Grabada te llevo en las palmas de mis manos; tus muros siempre los tengo presentes.
- 현대인의 성경 - 예루살렘아, 내가 너를 내 손바닥에 새겼으니 네 성벽이 항상 내 앞에 있다.
- Новый Русский Перевод - Вот, Я начертал тебя на ладонях Своих; стены твои всегда предо Мною.
- Восточный перевод - Вот Я начертал тебя на ладонях Своих; стены твои всегда предо Мною.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Я начертал тебя на ладонях Своих; стены твои всегда предо Мною.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Я начертал тебя на ладонях Своих; стены твои всегда предо Мною.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici, je t’ai gravée ╵dans le creux de mes mains, je pense constamment ╵à tes remparts.
- リビングバイブル - 見よ。わたしはあなたの名を手のひらに刻んだ。 わたしの目の前にはいつも、 くずれたエルサレムの城壁が見えている。
- Nova Versão Internacional - Veja, eu gravei você nas palmas das minhas mãos; seus muros estão sempre diante de mim.
- Hoffnung für alle - Unauslöschlich habe ich deinen Namen auf meine Handflächen geschrieben, deine Mauern habe ich ständig vor Augen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด เราได้สลักชื่อของเจ้าไว้บนฝ่ามือของเรา กำแพงของเจ้าอยู่ตรงหน้าเราเสมอ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด เราได้สลักเจ้าไว้ที่ฝ่ามือของเราแล้ว เราจะไม่มีวันลืมกำแพงเมืองของเจ้า
交叉引用
- Khải Huyền 21:10 - Tôi được Thánh Linh cảm và thiên sứ đưa tôi đến một ngọn núi cao, chỉ cho tôi xem thành thánh Giê-ru-sa-lem, từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống.
- Khải Huyền 21:11 - Thành phản chiếu vinh quang Đức Chúa Trời, sáng chói như kim cương, như ngọc thạch anh, trong vắt như pha lê.
- Khải Huyền 21:12 - Tường thành thật cao lớn, có mười hai cổng do mười hai thiên sứ canh gác. Trên các cổng có ghi tên mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
- Khải Huyền 21:13 - Có ba cổng mỗi hướng—đông, tây, nam, bắc.
- Khải Huyền 21:14 - Nền của tường thành là mười hai tảng đá móng, trên đó có ghi tên mười hai sứ đồ của Chiên Con.
- Khải Huyền 21:15 - Vị thiên sứ đang nói chuyện với tôi, cầm trên tay một cây thước bằng vàng để đo thành, cổng, và tường.
- Khải Huyền 21:16 - Thiên sứ dùng thước đo thành: Thành hình lập phương mỗi chiều 2.200 nghìn mét.
- Khải Huyền 21:17 - Thiên sứ cũng đo tường: Tường dày 65 mét, (theo đơn vị đo lường của loài người mà thiên sứ đang dùng).
- Khải Huyền 21:18 - Tường xây bằng ngọc thạch anh, còn thành bằng vàng ròng, trong như thủy tinh.
- Khải Huyền 21:19 - Nền của tường thành được trang trí bằng những loại bảo thạch: Nền thứ nhất là ngọc thạch anh, nền thứ hai là ngọc lam, nền thứ ba là mã não trắng xanh, nền thứ tư là ngọc lục bảo,
- Khải Huyền 21:20 - nền thứ năm là bạch ngọc, nền thứ sáu là hồng mã não, nền thứ bảy là ngọc hoàng bích, nền thứ tám là ngọc thạch xanh lục, nền thứ chín là ngọc thu ba vàng, nền thứ mười là ngọc phỉ túy, nền thứ mười một là ngọc phong tín, nền thứ mười hai là ngọc thạch anh tím.
- Khải Huyền 21:21 - Mười hai cổng làm bằng mười hai hạt châu, mỗi cổng là một hạt châu nguyên khối. Đường phố trong thành bằng vàng ròng, như thủy tinh trong suốt.
- Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
- Y-sai 26:1 - Trong ngày ấy, mọi người trong đất Giu-đa sẽ hát bài ca này: Chúng ta có một thành mạnh mẽ! Sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời là tường lũy của chúng ta.
- Y-sai 54:12 - Ta sẽ xây các tháp ngươi bằng hồng ngọc, các cổng ngươi bằng pha lê, và các tường thành ngươi bằng đá quý.
- Thi Thiên 48:12 - Hãy đi đến và dạo quanh Si-ôn. Hãy đếm các ngọn tháp.
- Thi Thiên 48:13 - Hãy nhìn kỹ các thành lũy phòng vệ, ngắm xem các lâu đài, cung điện để mai sau thuật lại cho hậu thế.
- A-gai 2:23 - Nhưng khi điều này xảy ra, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, Ta sẽ vinh danh con, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, đầy tớ Ta. Ta sẽ dùng con làm ấn tín như dùng chiếc nhẫn trên tay Ta, Chúa Hằng Hữu phán, vì Ta đã chọn con. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
- Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
- Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
- Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
- Nhã Ca 8:6 - Xin đặt em như chiếc ấn trong lòng chàng, như chiếc ấn nơi cánh tay chàng. Vì ái tình mạnh như sự chết, lòng ghen tuông bốc cháy như âm phủ. Tình yêu chiếu tia như lửa, như ngọn lửa phừng phừng bốc cháy.