逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
- 新标点和合本 - 甚愿你素来听从我的命令! 你的平安就如河水; 你的公义就如海浪。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 甚愿你听从我的命令, 你的平安就会如河水, 你的公义如海浪,
- 和合本2010(神版-简体) - 甚愿你听从我的命令, 你的平安就会如河水, 你的公义如海浪,
- 当代译本 - 唯愿你当时肯听我的命令! 那样,你的平安必像滚滚河水, 你的公义必如滔滔海浪;
- 圣经新译本 - 但愿你一向都留心听从我的命令, 这样你的平安就像河水滔滔, 你的公义就如海浪滚滚;
- 中文标准译本 - 但愿你一向听从我的命令, 你的平安就会如江河, 你的公义就会如海涛,
- 现代标点和合本 - 甚愿你素来听从我的命令, 你的平安就如河水, 你的公义就如海浪。
- 和合本(拼音版) - 甚愿你素来听从我的命令, 你的平安就如河水, 你的公义就如海浪。
- New International Version - If only you had paid attention to my commands, your peace would have been like a river, your well-being like the waves of the sea.
- New International Reader's Version - I wish you would pay attention to my commands. If you did, peace would flow over you like a river. Godliness would sweep over you like the waves of the ocean.
- English Standard Version - Oh that you had paid attention to my commandments! Then your peace would have been like a river, and your righteousness like the waves of the sea;
- New Living Translation - Oh, that you had listened to my commands! Then you would have had peace flowing like a gentle river and righteousness rolling over you like waves in the sea.
- Christian Standard Bible - If only you had paid attention to my commands. Then your peace would have been like a river, and your righteousness like the waves of the sea.
- New American Standard Bible - If only you had paid attention to My commandments! Then your well-being would have been like a river, And your righteousness like the waves of the sea.
- New King James Version - Oh, that you had heeded My commandments! Then your peace would have been like a river, And your righteousness like the waves of the sea.
- Amplified Bible - Oh, that you had paid attention to My commandments! Then your peace and prosperity would have been like a [flowing] river, And your righteousness [the holiness and purity of the nation] like the [abundant] waves of the sea.
- American Standard Version - Oh that thou hadst hearkened to my commandments! then had thy peace been as a river, and thy righteousness as the waves of the sea:
- King James Version - O that thou hadst hearkened to my commandments! then had thy peace been as a river, and thy righteousness as the waves of the sea:
- New English Translation - If only you had obeyed my commandments, prosperity would have flowed to you like a river, deliverance would have come to you like the waves of the sea.
- World English Bible - Oh that you had listened to my commandments! Then your peace would have been like a river and your righteousness like the waves of the sea.
- 新標點和合本 - 甚願你素來聽從我的命令! 你的平安就如河水; 你的公義就如海浪。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 甚願你聽從我的命令, 你的平安就會如河水, 你的公義如海浪,
- 和合本2010(神版-繁體) - 甚願你聽從我的命令, 你的平安就會如河水, 你的公義如海浪,
- 當代譯本 - 唯願你當時肯聽我的命令! 那樣,你的平安必像滾滾河水, 你的公義必如滔滔海浪;
- 聖經新譯本 - 但願你一向都留心聽從我的命令, 這樣你的平安就像河水滔滔, 你的公義就如海浪滾滾;
- 呂振中譯本 - 哦,巴不得你素來都留心聽我的命令哦! 那麼你的興隆就會像 不乾涸的 江河, 你的勝利就會像海裏的波浪,
- 中文標準譯本 - 但願你一向聽從我的命令, 你的平安就會如江河, 你的公義就會如海濤,
- 現代標點和合本 - 甚願你素來聽從我的命令, 你的平安就如河水, 你的公義就如海浪。
- 文理和合譯本 - 願爾恪遵我命、則享綏安、若河水之流、且得仁義、若海濤之湧、
- 文理委辦譯本 - 願爾恪遵我命、享綏安、若江河之浩渺、得仁義、若波濤之洶湧。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 嗟呼、爾未聽我命、若聽之、則爾之平康、如河之流、爾之福澤、 福澤或作仁義 如海之浪、
- Nueva Versión Internacional - Si hubieras prestado atención a mis mandamientos, tu paz habría sido como un río; tu justicia, como las olas del mar.
- 현대인의 성경 - 만일 너희가 내 명령에 순종하였더라면 너희 평화가 강물 같고 너희 의가 바다 물결 같았을 것이다.
- Новый Русский Перевод - О, если бы ты внимал Моим повелениям, твой мир стал бы как река, твоя праведность – точно волны морские.
- Восточный перевод - О, если бы ты внимал Моим повелениям, твой мир стал бы как река, твоя праведность – словно волны морские.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О, если бы ты внимал Моим повелениям, твой мир стал бы как река, твоя праведность – словно волны морские.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О, если бы ты внимал Моим повелениям, твой мир стал бы как река, твоя праведность – словно волны морские.
- La Bible du Semeur 2015 - Si toi, tu avais tenu compte ╵de mes commandements, ta paix coulerait comme un fleuve et la justice qui te serait faite ╵déferlerait comme les vagues de la mer.
- リビングバイブル - ああ、あなたが、 わたしの教えに従ってくれさえしたら、 平安は川のように流れ、 正義は大波のように打ち寄せるであろうに。
- Nova Versão Internacional - Se tão somente você tivesse prestado atenção às minhas ordens, sua paz seria como um rio, sua retidão, como as ondas do mar.
- Hoffnung für alle - Ach, hättet ihr doch meine Gebote befolgt! Dann wäre euer Friede wie ein Strom, der nie versiegt. Euer Glück würde sich ausbreiten wie die Meereswellen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเพียงแต่เจ้าใส่ใจในคำบัญชาของเรา ป่านนี้เจ้าก็มีสันติสุขหลั่งไหลดั่งแม่น้ำ มีความชอบธรรมเหมือนคลื่นในทะเล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ หากว่าเจ้าได้เอาใจใส่ต่อคำบัญชาของเรา ความสันติสุขของเจ้าก็จะเป็นดั่งแม่น้ำ และความชอบธรรมของเจ้าก็จะเป็นดั่งคลื่นทะเล
交叉引用
- Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
- Y-sai 45:8 - “Hãy mở ra, hỡi các tầng trời, và hãy đổ mưa công chính. Hỡi mặt đất, hãy mở ra để hạt giống cứu rỗi cây công chính mọc lên, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã sáng tạo chúng.”
- Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
- Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
- Thi Thiên 81:14 - Ta sẽ nhanh chóng đánh bại quân thù họ! Và Ta sẽ trở tay nghịch cùng kẻ địch!
- Thi Thiên 81:15 - Những người ghét Chúa Hằng Hữu sẽ thuận phục Ngài; họ sẽ được hưởng thời thịnh trị lâu dài.
- Thi Thiên 81:16 - Ta sẽ nuôi các con bằng lúa thượng hạng. Và Ta sẽ cho các con no nê mật ong từ vầng đá.”
- A-mốt 5:24 - Nhưng Ta muốn thấy sự công bình tuôn tràn như nước lũ, và sự công chính tuôn chảy như dòng sông cuồn cuộn.
- Thi Thiên 119:165 - Người yêu luật Chúa được thái an, không vấp ngã dù cuộc đời đầy bất trắc.
- Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
- Y-sai 32:16 - Bấy giờ sự phán xét sẽ cai trị nơi hoang mạc và sự công chính ở nơi ruộng phì nhiêu.
- Y-sai 32:17 - Kết quả của sự công chính là sự bình an. Phải, bông trái công chính sẽ là yên tĩnh và an ninh vĩnh hằng.
- Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
- Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
- Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
- Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.