逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đến gần Ta và nghe điều này. Từ lúc bắt đầu, Ta đã cho con biết thật rõ ràng việc sẽ xảy ra.” Và bây giờ Chúa Hằng Hữu Chí Cao và Thần Ngài đã sai tôi đến trong sứ điệp này.
- 新标点和合本 - 你们要就近我来听这话: ‘我从起头并未曾在隐密处说话; 自从有这事,我就在那里。’ 现在,主耶和华差遣我和他的灵来(或作“耶和华和他的灵差遣我来”)。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要接近我来听这话, 我从起初就未曾在隐密之处说话, 万事之始,我就在那里。” 现在,主耶和华差遣了我, 带着他的灵而来 。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要接近我来听这话, 我从起初就未曾在隐密之处说话, 万事之始,我就在那里。” 现在,主耶和华差遣了我, 带着他的灵而来 。
- 当代译本 - 你们到我跟前来听吧。 我一开始就没有暗地里说话, 事情发生的时候,我就在场。” 现在主耶和华差来我和祂的灵。
- 圣经新译本 - 你们要就近我,当听这话: ‘从起初我就没有在隐密处说过话, 自从有这事情的存在,我就在那里。’ 现在主耶和华差遣了我和他的灵。
- 中文标准译本 - 你们要靠近我听这话! 从起初,我就没有在隐秘处说话; 从事情发生之时,我就在那里。” 现在,主耶和华派遣了我和他的灵。
- 现代标点和合本 - 你们要就近我来听这话, 我从起头并未曾在隐密处说话, 自从有这事,我就在那里。” 现在,主耶和华差遣我和他的灵来 。
- 和合本(拼音版) - 你们要就近我来听这话: ‘我从起头并未曾在隐密处说话, 自从有这事,我就在那里。’ 现在主耶和华差遣我和他的灵来 。”
- New International Version - “Come near me and listen to this: “From the first announcement I have not spoken in secret; at the time it happens, I am there.” And now the Sovereign Lord has sent me, endowed with his Spirit.
- New International Reader's Version - “Come close and listen to me. “From the first time I said Cyrus was coming, I did not do it in secret. When he comes, I will be there.” The Lord and King has filled me with his Spirit. People of Israel, he has sent me to you.
- English Standard Version - Draw near to me, hear this: from the beginning I have not spoken in secret, from the time it came to be I have been there.” And now the Lord God has sent me, and his Spirit.
- New Living Translation - Come closer, and listen to this. From the beginning I have told you plainly what would happen.” And now the Sovereign Lord and his Spirit have sent me with this message.
- The Message - And now, the Master, God, sends me and his Spirit with this Message from God your Redeemer, The Holy of Israel: “I am God, your God, who teaches you how to live right and well. I show you what to do, where to go. If you had listened all along to what I told you, your life would have flowed full like a river, blessings rolling in like waves from the sea. Children and grandchildren are like sand, your progeny like grains of sand. There would be no end of them, no danger of losing touch with me.”
- Christian Standard Bible - Approach me and listen to this. From the beginning I have not spoken in secret; from the time anything existed, I was there.” And now the Lord God has sent me and his Spirit.
- New American Standard Bible - Come near to Me, listen to this: From the beginning I have not spoken in secret, From the time it took place, I was there. And now the Lord God has sent Me, and His Spirit.”
- New King James Version - “Come near to Me, hear this: I have not spoken in secret from the beginning; From the time that it was, I was there. And now the Lord God and His Spirit Have sent Me.”
- Amplified Bible - Come near to Me, listen to this: From the beginning I have not spoken in secret, From the time that it happened, I was there. And now the Lord God has sent Me, and His [Holy] Spirit.”
- American Standard Version - Come ye near unto me, hear ye this; from the beginning I have not spoken in secret; from the time that it was, there am I: and now the Lord Jehovah hath sent me, and his Spirit.
- King James Version - Come ye near unto me, hear ye this; I have not spoken in secret from the beginning; from the time that it was, there am I: and now the Lord God, and his Spirit, hath sent me.
- New English Translation - Approach me! Listen to this! From the very first I have not spoken in secret; when it happens, I am there.” So now, the sovereign Lord has sent me, accompanied by his spirit.
- World English Bible - “Come near to me and hear this: “From the beginning I have not spoken in secret; from the time that it happened, I was there.” Now the Lord Yahweh has sent me with his Spirit.
- 新標點和合本 - 你們要就近我來聽這話: 我從起頭並未曾在隱密處說話; 自從有這事,我就在那裏。 現在,主耶和華差遣我和他的靈來(或譯:耶和華和他的靈差遣我來)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要接近我來聽這話, 我從起初就未曾在隱密之處說話, 萬事之始,我就在那裏。」 現在,主耶和華差遣了我, 帶着他的靈而來 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要接近我來聽這話, 我從起初就未曾在隱密之處說話, 萬事之始,我就在那裏。」 現在,主耶和華差遣了我, 帶着他的靈而來 。
- 當代譯本 - 你們到我跟前來聽吧。 我一開始就沒有暗地裡說話, 事情發生的時候,我就在場。」 現在主耶和華差來我和祂的靈。
- 聖經新譯本 - 你們要就近我,當聽這話: ‘從起初我就沒有在隱密處說過話, 自從有這事情的存在,我就在那裡。’ 現在主耶和華差遣了我和他的靈。
- 呂振中譯本 - 你們要走近我來聽這話: 從起初我就沒有在隱密處說過話的, 自從事情發生着,我就在那裏; 現在呢、主永恆主差遣了我 附以他的靈。
- 中文標準譯本 - 你們要靠近我聽這話! 從起初,我就沒有在隱祕處說話; 從事情發生之時,我就在那裡。」 現在,主耶和華派遣了我和他的靈。
- 現代標點和合本 - 你們要就近我來聽這話, 我從起頭並未曾在隱密處說話, 自從有這事,我就在那裡。」 現在,主耶和華差遣我和他的靈來 。
- 文理和合譯本 - 爾其就我、以聆斯言、我自元始、不言於隱、自古我已在焉、先知曰今主耶和華遣我、及其神矣、
- 文理委辦譯本 - 爾曹至此、以聆斯言、自古在昔、惟我恆存、今頒斯詔、不秘藏於幽密、先知曰、主耶和華遣我、畀我以神。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當至我前、以聽斯言、我自始未嘗宣於隱秘處、其事初成、我已在焉、 先知曰、 今主天主以其神遣我、 今主天主以其神遣我或作今主天主與主之神遣我
- Nueva Versión Internacional - »Acérquense a mí, escuchen esto: »Desde el principio, jamás hablé en secreto; cuando las cosas suceden, allí estoy yo». Y ahora el Señor omnipotente me ha enviado con su Espíritu.
- 현대인의 성경 - 너희는 나에게 가까이 나아와 내가 하는 말을 들어라. 나는 처음부터 은밀하게 말하지 않고 공공연하게 말하여 언제나 내 말이 이루어지도록 하였다.” 이제 주 여호와께서 그의 성령과 함께 나를 보내셨다.
- Новый Русский Перевод - Приблизьтесь ко Мне и слушайте! С самого начала Я говорил не в тайне; с тех пор, как это началось, Я – там. И ныне Владыка Господь послал Меня и Духа Своего .
- Восточный перевод - Приблизьтесь ко Мне и слушайте: с самого начала Я говорил не в тайне; с тех пор, как это началось, Я – там. И ныне Владыка Вечный послал Меня и Духа Своего .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приблизьтесь ко Мне и слушайте: с самого начала Я говорил не в тайне; с тех пор, как это началось, Я – там. И ныне Владыка Вечный послал Меня и Духа Своего .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приблизьтесь ко Мне и слушайте: с самого начала Я говорил не в тайне; с тех пор, как это началось, Я – там. И ныне Владыка Вечный послал Меня и Духа Своего .
- La Bible du Semeur 2015 - Approchez-vous de moi, ╵écoutez bien ceci : Dès le commencement ╵je n’ai jamais parlé ╵dans le secret. Quand les événements ╵se sont produits, ╵j’étais présent. Et maintenant ╵le Seigneur, l’Eternel, m’a envoyé ╵et son Esprit est avec moi.
- リビングバイブル - 近寄って聞きなさい。 私はこれまでいつも、どんなことが起こるかを はっきり知らせてきました。 あなたが十分に理解するためでした。 今度も、神である主とその御霊が告げたことばを伝えます。
- Nova Versão Internacional - “Aproximem-se de mim e escutem isto: “Desde o primeiro anúncio não falei secretamente; na hora em que acontecer, estarei ali.” E agora o Soberano, o Senhor, me enviou, com seu Espírito.
- Hoffnung für alle - Kommt her und hört zu: Von Anfang an habe ich kein Geheimnis aus meinem Vorhaben gemacht. Jetzt führe ich es aus und halte die Fäden in der Hand.« Und nun hat Gott, der Herr, mich gesandt und mir seinen Geist gegeben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเข้ามาใกล้เราและฟังเถิด “นับตั้งแต่แรกที่เราลั่นวาจาไว้ เราไม่ได้พูดแบบลับๆ เราอยู่ที่นั่นแล้วตั้งแต่มันเกิดขึ้น” และบัดนี้พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต ทรงใช้ข้าพเจ้ามาด้วยพระวิญญาณของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงเข้ามาใกล้เรา และฟังเรื่องนี้ นับจากปฐมกาล เราไม่ได้พูดในที่ลับ นับจากเวลาที่มันเกิดขึ้น เราก็อยู่ที่นั่นแล้ว” และบัดนี้ พระผู้เป็นเจ้า องค์พระเจ้าได้ส่งข้าพเจ้ามา พร้อมกับพระวิญญาณของพระองค์
交叉引用
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
- Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
- Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
- Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
- Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
- Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
- Y-sai 48:3 - Từ lâu Ta đã báo cho các ngươi những việc sẽ xảy ra. Thình lình Ta hành động, và tất cả điều báo trước của Ta thành hiện thực.
- Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
- Y-sai 48:5 - Đó là tại sao Ta đã bảo các con những việc sẽ xảy ra; Ta đã nói trước với các con những việc Ta sẽ làm. Để các con không bao giờ nói: ‘Các thần của con đã làm. Các tượng chạm và tượng đúc đã truyền như thế!’
- Y-sai 48:6 - Các con đã nghe Ta báo trước và đã thấy lời Ta ứng nghiệm, nhưng các con vẫn ngoan cố không chịu chấp nhận. Giờ đây, Ta sẽ cho các con biết những điều mới lạ, những việc bí mật, mà các con chưa nghe.
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
- Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
- Y-sai 41:1 - “Hỡi các hải đảo! Hãy im lặng lắng nghe trước mặt Ta. Hãy mang sự tranh luận mạnh mẽ nhất. Hãy đến gần Ta mà phát biểu. Tòa án đã sẵn sàng để phân xử các ngươi.”
- Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
- Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
- Giăng 18:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai cũng biết Ta giảng dạy điều gì. Ta thường giảng dạy trong các hội trường và Đền Thờ, nơi mọi người thường tập họp lại. Ta chẳng có điều gì giấu diếm.