逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
- 新标点和合本 - 你自己说:“我必永为主母”, 所以你不将这事放在心上, 也不思想这事的结局。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你说:“我必永远为后。” 你不将这事放在心上, 也不思想事情的结局。
- 和合本2010(神版-简体) - 你说:“我必永远为后。” 你不将这事放在心上, 也不思想事情的结局。
- 当代译本 - 你声称要永远做王后, 不把这些事放在心上, 也不思想以后的结局。
- 圣经新译本 - 你曾说:‘我必永远作王后!’ 所以你不把这些事放在心上, 也不思想这事的结局。
- 中文标准译本 - 你曾说:‘我必永远作王后!’ 你不把这些事放在心上, 也不顾念事情的结局。
- 现代标点和合本 - 你自己说‘我必永为主母’, 所以你不将这事放在心上, 也不思想这事的结局。
- 和合本(拼音版) - 你自己说:“我必永为主母”, 所以你不将这事放在心上, 也不思想这事的结局。
- New International Version - You said, ‘I am forever— the eternal queen!’ But you did not consider these things or reflect on what might happen.
- New International Reader's Version - You said, ‘I am queen forever!’ But you did not think about what you were doing. You did not consider how things might turn out.
- English Standard Version - You said, “I shall be mistress forever,” so that you did not lay these things to heart or remember their end.
- New Living Translation - You said, ‘I will reign forever as queen of the world!’ You did not reflect on your actions or think about their consequences.
- Christian Standard Bible - You said, ‘I will be the queen forever.’ You did not take these things to heart or think about their outcome.
- New American Standard Bible - Yet you said, ‘I will be a queen forever.’ These things you did not consider Nor remember the outcome of them.
- New King James Version - And you said, ‘I shall be a lady forever,’ So that you did not take these things to heart, Nor remember the latter end of them.
- Amplified Bible - And you said, ‘I shall be a queen forevermore.’ You did not consider these things, Nor did you [seriously] remember the [ultimate] outcome of such conduct.
- American Standard Version - And thou saidst, I shall be mistress for ever; so that thou didst not lay these things to thy heart, neither didst remember the latter end thereof.
- King James Version - And thou saidst, I shall be a lady for ever: so that thou didst not lay these things to thy heart, neither didst remember the latter end of it.
- New English Translation - You said, ‘I will rule forever as permanent queen!’ You did not think about these things; you did not consider how it would turn out.
- World English Bible - You said, ‘I will be a princess forever,’ so that you didn’t lay these things to your heart, nor did you remember the results.
- 新標點和合本 - 你自己說:我必永為主母, 所以你不將這事放在心上, 也不思想這事的結局。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你說:「我必永遠為后。」 你不將這事放在心上, 也不思想事情的結局。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你說:「我必永遠為后。」 你不將這事放在心上, 也不思想事情的結局。
- 當代譯本 - 你聲稱要永遠做王后, 不把這些事放在心上, 也不思想以後的結局。
- 聖經新譯本 - 你曾說:‘我必永遠作王后!’ 所以你不把這些事放在心上, 也不思想這事的結局。
- 呂振中譯本 - 你自己說:『我必長久存在, 永遠做皇后』; 故此你不將這些事放在心上, 你不意念着事情的結局。
- 中文標準譯本 - 你曾說:『我必永遠作王后!』 你不把這些事放在心上, 也不顧念事情的結局。
- 現代標點和合本 - 你自己說『我必永為主母』, 所以你不將這事放在心上, 也不思想這事的結局。
- 文理和合譯本 - 自謂我必永為主母、不思此事、不慮厥終、○
- 文理委辦譯本 - 爾自謂必永為主母、不深思此理、不慮後患。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾自言、我必永為主母、不以此事置於心、亦不推念其終局、
- Nueva Versión Internacional - Dijiste: “¡Por siempre seré la soberana!” Pero no consideraste esto, ni reflexionaste sobre su final.
- 현대인의 성경 - 너는 항상 여왕이라는 생각만 했지 내 백성을 학대하는 일과 그 일의 결과에 대해서는 조금도 생각하지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Ты сказала: «Вовеки пребуду владычицей!» Но не задумалась, не подумала о том, что может произойти.
- Восточный перевод - Ты сказала: «Вовеки пребуду владычицей!» Но не задумалась, не подумала о том, что может произойти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты сказала: «Вовеки пребуду владычицей!» Но не задумалась, не подумала о том, что может произойти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты сказала: «Вовеки пребуду владычицей!» Но не задумалась, не подумала о том, что может произойти.
- La Bible du Semeur 2015 - et tu t’es dit : ╵« Je serai reine pour toujours. » Tu n’as pas réfléchi à tout cela et tu n’as pas songé à la manière ╵dont cela finirait.
- リビングバイブル - おまえは、自分がいつまでも世界の女王として 君臨するものと思った。 わたしの民を少しもあわれまず、 また彼らに危害を加えたらどうなるかも考えなかった。
- Nova Versão Internacional - Você disse: ‘Continuarei sempre sendo a rainha eterna!’ Mas você não ponderou estas coisas, nem refletiu no que poderia acontecer.
- Hoffnung für alle - ›Für immer und ewig werde ich regieren!‹, hast du stolz geprahlt und keinen Gedanken daran verschwendet, dass auch du zu Boden stürzen könntest. An ein solches Ende hast du nie gedacht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้ากล่าวว่า ‘ข้าจะเป็นนางพญา ตลอดไปเป็นนิตย์!’ แต่เจ้าไม่ได้พิจารณาสิ่งเหล่านี้ ไม่ได้ใคร่ครวญสิ่งที่อาจจะเกิดขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าพูดว่า ‘เราจะเป็นราชินี ไปตลอดกาล’ ดังนั้นเจ้าไม่ได้คำนึงถึงสิ่งเหล่านี้ หรือจดจำว่าอะไรเกิดขึ้นหลังจากนั้น
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
- Ê-xê-chi-ên 7:3 - Hy vọng không còn tồn tại, vì Ta sẽ trút đổ cơn giận Ta lên ngươi. Ta sẽ đoán phạt ngươi về mọi điều gớm ghiếc mà ngươi đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 7:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Tai họa tiếp nối tai họa sẽ liên tục đến với ngươi!
- Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
- Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
- Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
- Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
- Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
- Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
- Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
- Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
- Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
- Ê-xê-chi-ên 28:12 - “Hỡi con người, hãy hát một bài ai ca về vua Ty-rơ. Hãy truyền cho vua sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi là mẫu mực của sự toàn vẹn, đầy khôn ngoan và xinh đẹp tuyệt mỹ.
- Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
- Ê-xê-chi-ên 28:14 - Ta bổ nhiệm và xức dầu ngươi làm thiên sứ hộ vệ. Ngươi được tự do ra vào núi thánh của Đức Chúa Trời và đi lại giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
- Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
- Đa-ni-ên 4:29 - Một năm sau, Vua Nê-bu-cát-nết-sa đang ngự chơi trong cung điện giữa thủ đô đế quốc Ba-by-lôn,
- Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
- Y-sai 46:8 - Đừng quên điều này! Hãy giữ nó trong trí! Hãy ghi nhớ, hỡi những người phạm tội.
- Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
- Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
- Y-sai 47:5 - “Hỡi Ba-by-lôn xinh đẹp, hãy ngồi nơi tối tăm và im lặng. Không ai còn gọi ngươi là nữ hoàng của các vương quốc nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!