Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
46:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe Ta, hỡi những dân cứng lòng, những dân cách xa sự công chính.
  • 新标点和合本 - 你们这些心中顽梗、 远离公义的,当听我言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们这些心中顽固、 远离公义的人,要听从我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们这些心中顽固、 远离公义的人,要听从我。
  • 当代译本 - 你们这些冥顽不灵、 远离公义的人啊,听我说。
  • 圣经新译本 - 心里顽固的人哪! 远离公义的人哪!你们要听我。
  • 中文标准译本 - 你们这些心里顽固、 远离公义的人哪, 要听我的话!
  • 现代标点和合本 - “你们这些心中顽梗, 远离公义的,当听我言!
  • 和合本(拼音版) - 你们这些心中顽梗、 远离公义的,当听我言。
  • New International Version - Listen to me, you stubborn-hearted, you who are now far from my righteousness.
  • New International Reader's Version - Listen to me, you stubborn people. Pay attention, you who now refuse to do what I have said is right.
  • English Standard Version - “Listen to me, you stubborn of heart, you who are far from righteousness:
  • New Living Translation - “Listen to me, you stubborn people who are so far from doing right.
  • The Message - “Now listen to me: You’re a hardheaded bunch and hard to help. I’m ready to help you right now. Deliverance is not a long-range plan. Salvation isn’t on hold. I’m putting salvation to work in Zion now, and glory in Israel.”
  • Christian Standard Bible - Listen to me, you hardhearted, far removed from justice:
  • New American Standard Bible - “Listen to Me, you stubborn-minded, Who are far from righteousness.
  • New King James Version - “Listen to Me, you stubborn-hearted, Who are far from righteousness:
  • Amplified Bible - “Listen to Me, you stiff-necked people, You who are far from righteousness (right standing with God).
  • American Standard Version - Hearken unto me, ye stout-hearted, that are far from righteousness:
  • King James Version - Hearken unto me, ye stouthearted, that are far from righteousness:
  • New English Translation - Listen to me, you stubborn people, you who distance yourself from doing what is right.
  • World English Bible - Listen to me, you stubborn-hearted, who are far from righteousness!
  • 新標點和合本 - 你們這些心中頑梗、 遠離公義的,當聽我言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們這些心中頑固、 遠離公義的人,要聽從我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們這些心中頑固、 遠離公義的人,要聽從我。
  • 當代譯本 - 你們這些冥頑不靈、 遠離公義的人啊,聽我說。
  • 聖經新譯本 - 心裡頑固的人哪! 遠離公義的人哪!你們要聽我。
  • 呂振中譯本 - 『心剛硬的人哪,要聽我! 絕無救助的人哪, 要細聽 !
  • 中文標準譯本 - 你們這些心裡頑固、 遠離公義的人哪, 要聽我的話!
  • 現代標點和合本 - 「你們這些心中頑梗, 遠離公義的,當聽我言!
  • 文理和合譯本 - 剛愎厥心、遠乎義者、其聽我言、
  • 文理委辦譯本 - 剛愎厥心、悖逆仁義者、必聽吾言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹心頑、遠離大義者、當聽我言、
  • Nueva Versión Internacional - Escúchenme ustedes, obstinados de corazón, que están lejos de la justicia.
  • 현대인의 성경 - 의에서 멀리 떠난 악하고 고집스런 사람들아, 내 말을 들어라!
  • Новый Русский Перевод - Слушайте Меня, упрямые сердцем, далекие от праведности :
  • Восточный перевод - Слушайте Меня, упрямые, далёкие от избавления!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте Меня, упрямые, далёкие от избавления!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте Меня, упрямые, далёкие от избавления!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez-moi, ╵gens au cœur obstiné, vous si loin d’être justes ,
  • リビングバイブル - 強情でよこしまな者たち、 わたしの言うことを聞け。
  • Nova Versão Internacional - Escutem-me, vocês de coração obstinado, vocês que estão longe da retidão.
  • Hoffnung für alle - Ihr Starrköpfe, hört auf mich! Ihr denkt wohl, für euch gibt es keine Hilfe mehr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงฟังเรา เจ้าคนดื้อด้าน ผู้ห่างไกลความชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​คน​ดื้อรั้น จง​ฟัง​เรา เจ้า​ห่าง​จาก​ความ​ชอบธรรม
交叉引用
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Y-sai 28:23 - Hãy nghe tôi; hãy lắng tai và chú ý.
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
  • Châm Ngôn 8:1 - Hãy lắng nghe tiếng Khôn Ngoan kêu gọi! Lắng nghe sự thông sáng lên tiếng!
  • Châm Ngôn 8:2 - Sự khôn ngoan ở trên các đỉnh cao, nơi các góc đường, và tại các giao lộ.
  • Châm Ngôn 8:3 - Nơi cổng thành, đường vào đô thị, bên thềm cửa, khôn ngoan kêu lớn tiếng:
  • Châm Ngôn 8:4 - “Ta gọi ngươi, tất cả các ngươi! Ta gọi toàn thể loài người.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • Ma-la-chi 3:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các ngươi dùng lời lẽ ngang bướng phản đối Ta. Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có phản đối Chúa đâu?’
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
  • Thi Thiên 119:155 - Bọn gian tà đi xa nguồn cứu rỗi, không quan tâm đến luật pháp Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
  • Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
  • Thi Thiên 119:150 - Người vô đạo đến gần xông hãm; nhưng họ cách xa luật pháp Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe Ta, hỡi những dân cứng lòng, những dân cách xa sự công chính.
  • 新标点和合本 - 你们这些心中顽梗、 远离公义的,当听我言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们这些心中顽固、 远离公义的人,要听从我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们这些心中顽固、 远离公义的人,要听从我。
  • 当代译本 - 你们这些冥顽不灵、 远离公义的人啊,听我说。
  • 圣经新译本 - 心里顽固的人哪! 远离公义的人哪!你们要听我。
  • 中文标准译本 - 你们这些心里顽固、 远离公义的人哪, 要听我的话!
  • 现代标点和合本 - “你们这些心中顽梗, 远离公义的,当听我言!
  • 和合本(拼音版) - 你们这些心中顽梗、 远离公义的,当听我言。
  • New International Version - Listen to me, you stubborn-hearted, you who are now far from my righteousness.
  • New International Reader's Version - Listen to me, you stubborn people. Pay attention, you who now refuse to do what I have said is right.
  • English Standard Version - “Listen to me, you stubborn of heart, you who are far from righteousness:
  • New Living Translation - “Listen to me, you stubborn people who are so far from doing right.
  • The Message - “Now listen to me: You’re a hardheaded bunch and hard to help. I’m ready to help you right now. Deliverance is not a long-range plan. Salvation isn’t on hold. I’m putting salvation to work in Zion now, and glory in Israel.”
  • Christian Standard Bible - Listen to me, you hardhearted, far removed from justice:
  • New American Standard Bible - “Listen to Me, you stubborn-minded, Who are far from righteousness.
  • New King James Version - “Listen to Me, you stubborn-hearted, Who are far from righteousness:
  • Amplified Bible - “Listen to Me, you stiff-necked people, You who are far from righteousness (right standing with God).
  • American Standard Version - Hearken unto me, ye stout-hearted, that are far from righteousness:
  • King James Version - Hearken unto me, ye stouthearted, that are far from righteousness:
  • New English Translation - Listen to me, you stubborn people, you who distance yourself from doing what is right.
  • World English Bible - Listen to me, you stubborn-hearted, who are far from righteousness!
  • 新標點和合本 - 你們這些心中頑梗、 遠離公義的,當聽我言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們這些心中頑固、 遠離公義的人,要聽從我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們這些心中頑固、 遠離公義的人,要聽從我。
  • 當代譯本 - 你們這些冥頑不靈、 遠離公義的人啊,聽我說。
  • 聖經新譯本 - 心裡頑固的人哪! 遠離公義的人哪!你們要聽我。
  • 呂振中譯本 - 『心剛硬的人哪,要聽我! 絕無救助的人哪, 要細聽 !
  • 中文標準譯本 - 你們這些心裡頑固、 遠離公義的人哪, 要聽我的話!
  • 現代標點和合本 - 「你們這些心中頑梗, 遠離公義的,當聽我言!
  • 文理和合譯本 - 剛愎厥心、遠乎義者、其聽我言、
  • 文理委辦譯本 - 剛愎厥心、悖逆仁義者、必聽吾言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹心頑、遠離大義者、當聽我言、
  • Nueva Versión Internacional - Escúchenme ustedes, obstinados de corazón, que están lejos de la justicia.
  • 현대인의 성경 - 의에서 멀리 떠난 악하고 고집스런 사람들아, 내 말을 들어라!
  • Новый Русский Перевод - Слушайте Меня, упрямые сердцем, далекие от праведности :
  • Восточный перевод - Слушайте Меня, упрямые, далёкие от избавления!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте Меня, упрямые, далёкие от избавления!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте Меня, упрямые, далёкие от избавления!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez-moi, ╵gens au cœur obstiné, vous si loin d’être justes ,
  • リビングバイブル - 強情でよこしまな者たち、 わたしの言うことを聞け。
  • Nova Versão Internacional - Escutem-me, vocês de coração obstinado, vocês que estão longe da retidão.
  • Hoffnung für alle - Ihr Starrköpfe, hört auf mich! Ihr denkt wohl, für euch gibt es keine Hilfe mehr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงฟังเรา เจ้าคนดื้อด้าน ผู้ห่างไกลความชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​คน​ดื้อรั้น จง​ฟัง​เรา เจ้า​ห่าง​จาก​ความ​ชอบธรรม
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Y-sai 28:23 - Hãy nghe tôi; hãy lắng tai và chú ý.
  • Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
  • Châm Ngôn 8:1 - Hãy lắng nghe tiếng Khôn Ngoan kêu gọi! Lắng nghe sự thông sáng lên tiếng!
  • Châm Ngôn 8:2 - Sự khôn ngoan ở trên các đỉnh cao, nơi các góc đường, và tại các giao lộ.
  • Châm Ngôn 8:3 - Nơi cổng thành, đường vào đô thị, bên thềm cửa, khôn ngoan kêu lớn tiếng:
  • Châm Ngôn 8:4 - “Ta gọi ngươi, tất cả các ngươi! Ta gọi toàn thể loài người.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • Ma-la-chi 3:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các ngươi dùng lời lẽ ngang bướng phản đối Ta. Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có phản đối Chúa đâu?’
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
  • Thi Thiên 119:155 - Bọn gian tà đi xa nguồn cứu rỗi, không quan tâm đến luật pháp Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
  • Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
  • Thi Thiên 119:150 - Người vô đạo đến gần xông hãm; nhưng họ cách xa luật pháp Ngài.
圣经
资源
计划
奉献