逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh lấy phần cây còn lại và làm tượng thần cho mình! Anh cúi mình lạy nó, thờ phượng và cầu nguyện với nó. Anh nói: “Xin giải cứu tôi! Ngài là thần tôi!”
- 新标点和合本 - 他用剩下的做了一神,就是雕刻的偶像。他向这偶像俯伏叩拜,祷告它说:“求你拯救我,因你是我的神。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然后又用剩下的一半做了一个神明,就是雕刻的偶像,向这偶像俯伏叩拜,向它祷告说:“求你拯救我,因你是我的神明。”
- 和合本2010(神版-简体) - 然后又用剩下的一半做了一个神明,就是雕刻的偶像,向这偶像俯伏叩拜,向它祷告说:“求你拯救我,因你是我的神明。”
- 当代译本 - 他用另一半木头造了一个神明,作他的偶像,向它俯伏叩拜、祷告说:“你是我的神明,求你拯救我。”
- 圣经新译本 - 他用剩下来的一半做了一个神像, 就是他雕刻的偶像, 他向它俯伏,向它敬拜, 又向它祷告,说: “求你救我,因为你是我的神。”
- 中文标准译本 - 他用剩下的一半做了一个神像, 就是他雕刻的偶像, 然后向它俯伏下拜, 又向它祷告,说: “求你救我,因为你是我的神。”
- 现代标点和合本 - 他用剩下的做了一神,就是雕刻的偶像,他向这偶像俯伏叩拜,祷告他说:“求你拯救我,因你是我的神。”
- 和合本(拼音版) - 他用剩下的作了一神,就是雕刻的偶像。他向这偶像俯伏叩拜,祷告他说:“求你拯救我,因你是我的神。”
- New International Version - From the rest he makes a god, his idol; he bows down to it and worships. He prays to it and says, “Save me! You are my god!”
- New International Reader's Version - From the rest of the wood he makes a statue. It becomes his god. He bows down and worships it. He prays to it. He says, “Save me! You are my god!”
- English Standard Version - And the rest of it he makes into a god, his idol, and falls down to it and worships it. He prays to it and says, “Deliver me, for you are my god!”
- New Living Translation - Then he takes what’s left and makes his god: a carved idol! He falls down in front of it, worshiping and praying to it. “Rescue me!” he says. “You are my god!”
- Christian Standard Bible - He makes a god or his idol with the rest of it. He bows down to it and worships; he prays to it, “Save me, for you are my god.”
- New American Standard Bible - Yet the rest of it he makes into a god, his carved image. He bows down before it and worships; he also prays to it and says, “Save me, for you are my god.”
- New King James Version - And the rest of it he makes into a god, His carved image. He falls down before it and worships it, Prays to it and says, “Deliver me, for you are my god!”
- Amplified Bible - But from what is left of the wood he makes a god, his carved idol. He falls down before it, he worships it and prays to it and says, “Save me, for you are my god.”
- American Standard Version - And the residue thereof he maketh a god, even his graven image; he falleth down unto it and worshippeth, and prayeth unto it, and saith, Deliver me; for thou art my god.
- King James Version - And the residue thereof he maketh a god, even his graven image: he falleth down unto it, and worshippeth it, and prayeth unto it, and saith, Deliver me; for thou art my god.
- New English Translation - With the rest of it he makes a god, his idol; he bows down to it and worships it. He prays to it, saying, ‘Rescue me, for you are my god!’
- World English Bible - The rest of it he makes into a god, even his engraved image. He bows down to it and worships, and prays to it, and says, “Deliver me; for you are my god!”
- 新標點和合本 - 他用剩下的做了一神,就是雕刻的偶像。他向這偶像俯伏叩拜,禱告它說:「求你拯救我,因你是我的神。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然後又用剩下的一半做了一個神明,就是雕刻的偶像,向這偶像俯伏叩拜,向它禱告說:「求你拯救我,因你是我的神明。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 然後又用剩下的一半做了一個神明,就是雕刻的偶像,向這偶像俯伏叩拜,向它禱告說:「求你拯救我,因你是我的神明。」
- 當代譯本 - 他用另一半木頭造了一個神明,作他的偶像,向它俯伏叩拜、禱告說:「你是我的神明,求你拯救我。」
- 聖經新譯本 - 他用剩下來的一半做了一個神像, 就是他雕刻的偶像, 他向它俯伏,向它敬拜, 又向它禱告,說: “求你救我,因為你是我的神。”
- 呂振中譯本 - 其剩下的他竟作了一座神像,就是雕像,而向它叩拜,向它敬拜,禱告說:『援救我吧,因為你是我的神!』
- 中文標準譯本 - 他用剩下的一半做了一個神像, 就是他雕刻的偶像, 然後向它俯伏下拜, 又向它禱告,說: 「求你救我,因為你是我的神。」
- 現代標點和合本 - 他用剩下的做了一神,就是雕刻的偶像,他向這偶像俯伏叩拜,禱告他說:「求你拯救我,因你是我的神。」
- 文理和合譯本 - 尚有餘木、用之造神、以為雕像、俯伏拜之、禱曰、爾其救予、蓋爾為我神也、
- 文理委辦譯本 - 更有餘木、以製偶像、以像上帝、俯伏而拜、禱曰、誠我上帝、爾其救予、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所餘即作神像偶像、俯伏其前叩拜、禱之曰、求爾救我、因爾即我神、
- Nueva Versión Internacional - Con el resto hace un dios, su ídolo; se postra ante él y lo adora. Y suplicante le dice: «Sálvame, pues tú eres mi dios».
- 현대인의 성경 - 그리고 그는 그 나머지 나무로 우상을 만들어 그 앞에 절하고 경배하며 “당신은 내 신입니다. 나를 구하소서” 하고 빌기까지 한다.
- Новый Русский Перевод - А из того, что осталось, он делает бога, своего идола; он простирается перед ним и поклоняется ему. Он молится ему и говорит: «Спаси меня, ведь ты мой бог!»
- Восточный перевод - А из того, что осталось, он делает бога, своего идола; он простирается перед ним и поклоняется ему. Он молится ему и говорит: «Спаси меня, ведь ты мой бог!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А из того, что осталось, он делает бога, своего идола; он простирается перед ним и поклоняется ему. Он молится ему и говорит: «Спаси меня, ведь ты мой бог!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А из того, что осталось, он делает бога, своего идола; он простирается перед ним и поклоняется ему. Он молится ему и говорит: «Спаси меня, ведь ты мой бог!»
- La Bible du Semeur 2015 - Quant au reste du bois, ╵il en fait une idole, ╵il la prend pour son dieu, il se prosterne devant elle ╵et il l’adore. Il l’invoque et lui dit : ╵« Délivre-moi car toi, tu es mon dieu ! »
- リビングバイブル - その残り物で神を造るのです。彫って造った偶像を拝み、「私をお救いください。あなたは私の神です」と願うのです。
- Nova Versão Internacional - Do restante ele faz um deus, seu ídolo; inclina-se diante dele e o adora. Ora a ele e diz: “Salva-me; tu és o meu deus”.
- Hoffnung für alle - Aus dem übrigen Holz aber schnitzen sie sich einen Götzen. Sie verbeugen sich vor ihm, werfen sich zu Boden und beten: ›Rette mich doch, denn du bist mein Gott!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนที่เหลือเขาใช้ทำเทวรูป เป็นรูปเคารพของเขา แล้วเขาก็หมอบกราบนมัสการมัน เขาอธิษฐานต่อมันว่า “ช่วยลูกด้วย เทพเจ้าของลูก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาใช้ไม้ที่ยังเหลืออยู่ทำเป็นรูปเทพเจ้า คือรูปเคารพของเขา และก้มกราบและนมัสการ เขาอธิษฐานต่อรูปเคารพว่า “ช่วยข้าพเจ้าให้รอดเถิด เพราะท่านเป็นเทพเจ้าของข้าพเจ้า”
交叉引用
- 1 Các Vua 18:26 - Họ làm thịt con bò, và từ sáng đến trưa, họ khấn vái Ba-anh: “Lạy Ba-anh, xin đáp lời chúng tôi!” Nhưng chẳng có tiếng đáp. Họ bắt đầu nhảy chung quanh bàn thờ mới dựng.
- Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
- Đa-ni-ên 6:16 - Vua buộc lòng ra lệnh bắt Đa-ni-ên và ném vào hang sư tử. Vua cố trấn an Đa-ni-ên: “Đức Chúa Trời mà ngươi luôn luôn phục vụ sẽ cứu ngươi.”
- Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
- Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
- Y-sai 36:19 - Thần của Ha-mát và Ác-bác đã làm được gì? Còn các thần của Sê-phạt-va-im thì sao? Có thần nào giải cứu nổi Sa-ma-ri khỏi tay ta không?
- Y-sai 36:20 - Có thần nào của nước ấy có thể giải cứu dân mình khỏi quyền lực của ta? Vậy điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu có thể giải cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta?”
- Đa-ni-ên 6:20 - Vừa đến miệng hang, vua gọi Đa-ni-ên với một giọng rầu rĩ: “Đa-ni-ên, đầy tớ của Đức Chúa Trời Hằng Sống! Đức Chúa Trời ngươi thường phục vụ có thể giải cứu ngươi khỏi nanh vuốt sư tử không?”
- Đa-ni-ên 6:21 - Đa-ni-ên đáp: “Hoàng đế vạn tuế!
- Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
- Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
- Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!