Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • 新标点和合本 - “惟有我为自己的缘故涂抹你的过犯; 我也不记念你的罪恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我,惟有我为自己的缘故涂去你的过犯, 我也不再记得你的罪恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我,惟有我为自己的缘故涂去你的过犯, 我也不再记得你的罪恶。
  • 当代译本 - “我,唯独我为自己的缘故, 除去你的过犯,忘掉你的罪恶。
  • 圣经新译本 - “唯有我为自己的缘故,涂抹你的过犯, 我也不再记念你的罪。
  • 中文标准译本 - “我,是我为自己的缘故, 抹掉你的过犯, 不会记念你的罪恶。
  • 现代标点和合本 - “唯有我,为自己的缘故,涂抹你的过犯, 我也不记念你的罪恶。
  • 和合本(拼音版) - “惟有我为自己的缘故涂抹你的过犯, 我也不记念你的罪恶。
  • New International Version - “I, even I, am he who blots out your transgressions, for my own sake, and remembers your sins no more.
  • New International Reader's Version - “I am the one who wipes out your lawless acts. I do it because of who I am. I will not remember your sins anymore.
  • English Standard Version - “I, I am he who blots out your transgressions for my own sake, and I will not remember your sins.
  • New Living Translation - “I—yes, I alone—will blot out your sins for my own sake and will never think of them again.
  • The Message - “But I, yes I, am the one who takes care of your sins—that’s what I do. I don’t keep a list of your sins.
  • Christian Standard Bible - “I am the one, I sweep away your transgressions for my own sake and remember your sins no more.
  • New American Standard Bible - “I, I alone, am the one who wipes out your wrongdoings for My own sake, And I will not remember your sins.
  • New King James Version - “I, even I, am He who blots out your transgressions for My own sake; And I will not remember your sins.
  • Amplified Bible - “I, only I, am He who wipes out your transgressions for My own sake, And I will not remember your sins.
  • American Standard Version - I, even I, am he that blotteth out thy transgressions for mine own sake; and I will not remember thy sins.
  • King James Version - I, even I, am he that blotteth out thy transgressions for mine own sake, and will not remember thy sins.
  • New English Translation - I, I am the one who blots out your rebellious deeds for my sake; your sins I do not remember.
  • World English Bible - I, even I, am he who blots out your transgressions for my own sake; and I will not remember your sins.
  • 新標點和合本 - 惟有我為自己的緣故塗抹你的過犯; 我也不記念你的罪惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我,惟有我為自己的緣故塗去你的過犯, 我也不再記得你的罪惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我,惟有我為自己的緣故塗去你的過犯, 我也不再記得你的罪惡。
  • 當代譯本 - 「我,唯獨我為自己的緣故, 除去你的過犯,忘掉你的罪惡。
  • 聖經新譯本 - “唯有我為自己的緣故,塗抹你的過犯, 我也不再記念你的罪。
  • 呂振中譯本 - 『我,我獨一無二的那位, 那為我自己的緣故塗抹了你的過犯的, 我的罪我也不再記起了。
  • 中文標準譯本 - 「我,是我為自己的緣故, 抹掉你的過犯, 不會記念你的罪惡。
  • 現代標點和合本 - 「唯有我,為自己的緣故,塗抹你的過犯, 我也不記念你的罪惡。
  • 文理和合譯本 - 惟我為己之故、塗抹爾愆、不念爾罪、
  • 文理委辦譯本 - 我塗抹爾罪、不錄爾愆、以彰我榮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我、惟我為己榮塗抹爾之愆尤、不念爾之罪惡、
  • Nueva Versión Internacional - »Yo soy el que por amor a mí mismo borra tus transgresiones y no se acuerda más de tus pecados.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 나를 위하여 너희 허물을 삭제하는 하나님이니 내가 다시는 너희 죄를 기억하지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я, только Я заглаживаю твои преступления ради Себя Самого; Я не вспомню больше твои грехи.
  • Восточный перевод - Я, только Я заглаживаю твои преступления ради Себя Самого; Я не вспомню больше твои грехи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, только Я заглаживаю твои преступления ради Себя Самого; Я не вспомню больше твои грехи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, только Я заглаживаю твои преступления ради Себя Самого; Я не вспомню больше твои грехи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais c’est moi, et moi seul, ╵qui efface tes transgressions ╵par égard pour moi-même, je ne tiendrai plus compte ╵de tes péchés.
  • リビングバイブル - わたしは自分のために、あなたがたの罪をぬぐい去り、 それを二度と思い出さない。
  • Nova Versão Internacional - “Sou eu, eu mesmo, aquele que apaga suas transgressões, por amor de mim, e que não se lembra mais de seus pecados.
  • Hoffnung für alle - Und trotzdem: Ich werde euch alles vergeben – um meinetwillen. Ich werde all eure Vergehen für immer vergessen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรานี่แหละ คือผู้ที่ลบล้างการล่วงละเมิดของเจ้าเพื่อเห็นแก่เราเอง และจะไม่จดจำบาปของเจ้าอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​นั่น​แหละ​คือ​ผู้​นั้น ที่​ยก​โทษ​การ​ล่วง​ละเมิด​เพื่อ​เรา​เอง และ​เรา​จะ​ไม่​จดจำ​บาป​ของ​เจ้า
交叉引用
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:22 - Tuy nhiên, một lần nữa Ta đã rút sự đoán phạt Ta trên chúng để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã thấy năng quyền của Ta trong lúc Ta đưa chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • Y-sai 48:8 - Phải, Ta sẽ cho các con biết những việc mới hoàn toàn, những điều các con chưa từng nghe. Vì Ta biết rõ các con phản nghịch thế nào. Các con đã được gọi như vậy từ khi sinh ra.
  • Y-sai 48:9 - Tuy nhiên, vì mục đích và vì Danh cao trọng của Ta, Ta sẽ dằn cơn giận và không quét sạch các con.
  • Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
  • Thi Thiên 51:9 - Xin Chúa ngoảnh mặt khỏi tội con đã phạm. Xóa ác gian sạch khỏi lòng con.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Mác 2:7 - “Phạm thượng thật! Không lẽ ông này tưởng mình là Đức Chúa Trời sao? Ngoài Đức Chúa Trời còn ai có quyền tha tội!”
  • Thi Thiên 25:11 - Ôi Chúa Hằng Hữu, vì Danh Ngài, xin tha thứ tội con, dù rất nặng.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Thi Thiên 79:8 - Xin Chúa đừng quy tội tổ phụ cho chúng con! Xin mau mau mở lòng thương xót, vì chúng con đã tàn mạt tận bùn đen.
  • Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
  • Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 10:17 - Ngài lại hứa: “Ta sẽ tha thứ các gian ác của họ, chẳng còn ghi nhớ tội lỗi nữa.”
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • 新标点和合本 - “惟有我为自己的缘故涂抹你的过犯; 我也不记念你的罪恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我,惟有我为自己的缘故涂去你的过犯, 我也不再记得你的罪恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我,惟有我为自己的缘故涂去你的过犯, 我也不再记得你的罪恶。
  • 当代译本 - “我,唯独我为自己的缘故, 除去你的过犯,忘掉你的罪恶。
  • 圣经新译本 - “唯有我为自己的缘故,涂抹你的过犯, 我也不再记念你的罪。
  • 中文标准译本 - “我,是我为自己的缘故, 抹掉你的过犯, 不会记念你的罪恶。
  • 现代标点和合本 - “唯有我,为自己的缘故,涂抹你的过犯, 我也不记念你的罪恶。
  • 和合本(拼音版) - “惟有我为自己的缘故涂抹你的过犯, 我也不记念你的罪恶。
  • New International Version - “I, even I, am he who blots out your transgressions, for my own sake, and remembers your sins no more.
  • New International Reader's Version - “I am the one who wipes out your lawless acts. I do it because of who I am. I will not remember your sins anymore.
  • English Standard Version - “I, I am he who blots out your transgressions for my own sake, and I will not remember your sins.
  • New Living Translation - “I—yes, I alone—will blot out your sins for my own sake and will never think of them again.
  • The Message - “But I, yes I, am the one who takes care of your sins—that’s what I do. I don’t keep a list of your sins.
  • Christian Standard Bible - “I am the one, I sweep away your transgressions for my own sake and remember your sins no more.
  • New American Standard Bible - “I, I alone, am the one who wipes out your wrongdoings for My own sake, And I will not remember your sins.
  • New King James Version - “I, even I, am He who blots out your transgressions for My own sake; And I will not remember your sins.
  • Amplified Bible - “I, only I, am He who wipes out your transgressions for My own sake, And I will not remember your sins.
  • American Standard Version - I, even I, am he that blotteth out thy transgressions for mine own sake; and I will not remember thy sins.
  • King James Version - I, even I, am he that blotteth out thy transgressions for mine own sake, and will not remember thy sins.
  • New English Translation - I, I am the one who blots out your rebellious deeds for my sake; your sins I do not remember.
  • World English Bible - I, even I, am he who blots out your transgressions for my own sake; and I will not remember your sins.
  • 新標點和合本 - 惟有我為自己的緣故塗抹你的過犯; 我也不記念你的罪惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我,惟有我為自己的緣故塗去你的過犯, 我也不再記得你的罪惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我,惟有我為自己的緣故塗去你的過犯, 我也不再記得你的罪惡。
  • 當代譯本 - 「我,唯獨我為自己的緣故, 除去你的過犯,忘掉你的罪惡。
  • 聖經新譯本 - “唯有我為自己的緣故,塗抹你的過犯, 我也不再記念你的罪。
  • 呂振中譯本 - 『我,我獨一無二的那位, 那為我自己的緣故塗抹了你的過犯的, 我的罪我也不再記起了。
  • 中文標準譯本 - 「我,是我為自己的緣故, 抹掉你的過犯, 不會記念你的罪惡。
  • 現代標點和合本 - 「唯有我,為自己的緣故,塗抹你的過犯, 我也不記念你的罪惡。
  • 文理和合譯本 - 惟我為己之故、塗抹爾愆、不念爾罪、
  • 文理委辦譯本 - 我塗抹爾罪、不錄爾愆、以彰我榮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我、惟我為己榮塗抹爾之愆尤、不念爾之罪惡、
  • Nueva Versión Internacional - »Yo soy el que por amor a mí mismo borra tus transgresiones y no se acuerda más de tus pecados.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 나를 위하여 너희 허물을 삭제하는 하나님이니 내가 다시는 너희 죄를 기억하지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я, только Я заглаживаю твои преступления ради Себя Самого; Я не вспомню больше твои грехи.
  • Восточный перевод - Я, только Я заглаживаю твои преступления ради Себя Самого; Я не вспомню больше твои грехи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, только Я заглаживаю твои преступления ради Себя Самого; Я не вспомню больше твои грехи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, только Я заглаживаю твои преступления ради Себя Самого; Я не вспомню больше твои грехи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais c’est moi, et moi seul, ╵qui efface tes transgressions ╵par égard pour moi-même, je ne tiendrai plus compte ╵de tes péchés.
  • リビングバイブル - わたしは自分のために、あなたがたの罪をぬぐい去り、 それを二度と思い出さない。
  • Nova Versão Internacional - “Sou eu, eu mesmo, aquele que apaga suas transgressões, por amor de mim, e que não se lembra mais de seus pecados.
  • Hoffnung für alle - Und trotzdem: Ich werde euch alles vergeben – um meinetwillen. Ich werde all eure Vergehen für immer vergessen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรานี่แหละ คือผู้ที่ลบล้างการล่วงละเมิดของเจ้าเพื่อเห็นแก่เราเอง และจะไม่จดจำบาปของเจ้าอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​นั่น​แหละ​คือ​ผู้​นั้น ที่​ยก​โทษ​การ​ล่วง​ละเมิด​เพื่อ​เรา​เอง และ​เรา​จะ​ไม่​จดจำ​บาป​ของ​เจ้า
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:22 - Tuy nhiên, một lần nữa Ta đã rút sự đoán phạt Ta trên chúng để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã thấy năng quyền của Ta trong lúc Ta đưa chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • Y-sai 48:8 - Phải, Ta sẽ cho các con biết những việc mới hoàn toàn, những điều các con chưa từng nghe. Vì Ta biết rõ các con phản nghịch thế nào. Các con đã được gọi như vậy từ khi sinh ra.
  • Y-sai 48:9 - Tuy nhiên, vì mục đích và vì Danh cao trọng của Ta, Ta sẽ dằn cơn giận và không quét sạch các con.
  • Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
  • Thi Thiên 51:9 - Xin Chúa ngoảnh mặt khỏi tội con đã phạm. Xóa ác gian sạch khỏi lòng con.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Mác 2:7 - “Phạm thượng thật! Không lẽ ông này tưởng mình là Đức Chúa Trời sao? Ngoài Đức Chúa Trời còn ai có quyền tha tội!”
  • Thi Thiên 25:11 - Ôi Chúa Hằng Hữu, vì Danh Ngài, xin tha thứ tội con, dù rất nặng.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Thi Thiên 79:8 - Xin Chúa đừng quy tội tổ phụ cho chúng con! Xin mau mau mở lòng thương xót, vì chúng con đã tàn mạt tận bùn đen.
  • Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
  • Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 10:17 - Ngài lại hứa: “Ta sẽ tha thứ các gian ác của họ, chẳng còn ghi nhớ tội lỗi nữa.”
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
圣经
资源
计划
奉献