逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con không mang mùi hương cây xương bồ cho Ta, hay làm hài lòng Ta với những sinh tế béo ngậy. Trái lại, tội lỗi các con làm Ta đau lòng và gian ác các ngươi làm Ta lo lắng.
- 新标点和合本 - 你没有用银子为我买菖蒲, 也没有用祭物的脂油使我饱足; 倒使我因你的罪恶服劳, 使我因你的罪孽厌烦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你没有用银子为我买香菖蒲, 也没有用祭物的油脂使我饱足; 倒使我因你的罪恶操劳, 使我因你的罪孽厌烦。
- 和合本2010(神版-简体) - 你没有用银子为我买香菖蒲, 也没有用祭物的油脂使我饱足; 倒使我因你的罪恶操劳, 使我因你的罪孽厌烦。
- 当代译本 - 你并没有花钱买菖蒲献给我, 也没有用祭物的脂肪满足我, 反而使我因你的罪恶而受累, 因你的过犯而烦扰。
- 圣经新译本 - 你没有用银子为我买菖蒲, 也没有用祭物的脂肪使我饱足; 相反地,你用你的罪使我劳累, 你用你的罪孽使我厌烦。
- 中文标准译本 - 你没有用银子为我买菖蒲, 也没有用祭物的脂油使我满足, 不过我却因你的罪恶有重负, 因你的罪孽而厌倦。
- 现代标点和合本 - 你没有用银子为我买菖蒲, 也没有用祭物的脂油使我饱足, 倒使我因你的罪恶服劳, 使我因你的罪孽厌烦。
- 和合本(拼音版) - 你没有用银子为我买菖蒲, 也没有用祭物的脂油使我饱足; 倒使我因你的罪恶服劳, 使我因你的罪孽厌烦。
- New International Version - You have not bought any fragrant calamus for me, or lavished on me the fat of your sacrifices. But you have burdened me with your sins and wearied me with your offenses.
- New International Reader's Version - But you have not bought any sweet-smelling cane for me. You have not given me the fattest parts of your animal sacrifices. Instead, you have loaded me down with your sins. You have made me tired with the wrong things you have done.
- English Standard Version - You have not bought me sweet cane with money, or satisfied me with the fat of your sacrifices. But you have burdened me with your sins; you have wearied me with your iniquities.
- New Living Translation - You have not brought me fragrant calamus or pleased me with the fat from sacrifices. Instead, you have burdened me with your sins and wearied me with your faults.
- Christian Standard Bible - You have not bought me aromatic cane with silver, or satisfied me with the fat of your sacrifices. But you have burdened me with your sins; you have wearied me with your iniquities.
- New American Standard Bible - You have not bought Me sweet cane with money, Nor have you satisfied Me with the fat of your sacrifices; Rather, you have burdened Me with your sins, You have wearied Me with your wrongdoings.
- New King James Version - You have bought Me no sweet cane with money, Nor have you satisfied Me with the fat of your sacrifices; But you have burdened Me with your sins, You have wearied Me with your iniquities.
- Amplified Bible - You have not bought Me sweet cane with money, Nor have you filled Me with the fat of your sacrifices; But you have burdened Me with your sins, You have wearied Me with your wickedness.
- American Standard Version - Thou hast bought me no sweet cane with money, neither hast thou filled me with the fat of thy sacrifices; but thou hast burdened me with thy sins, thou hast wearied me with thine iniquities.
- King James Version - Thou hast bought me no sweet cane with money, neither hast thou filled me with the fat of thy sacrifices: but thou hast made me to serve with thy sins, thou hast wearied me with thine iniquities.
- New English Translation - You did not buy me aromatic reeds; you did not present to me the fat of your sacrifices. Yet you burdened me with your sins; you made me weary with your evil deeds.
- World English Bible - You have bought me no sweet cane with money, nor have you filled me with the fat of your sacrifices, but you have burdened me with your sins. You have wearied me with your iniquities.
- 新標點和合本 - 你沒有用銀子為我買菖蒲, 也沒有用祭物的脂油使我飽足; 倒使我因你的罪惡服勞, 使我因你的罪孽厭煩。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你沒有用銀子為我買香菖蒲, 也沒有用祭物的油脂使我飽足; 倒使我因你的罪惡操勞, 使我因你的罪孽厭煩。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你沒有用銀子為我買香菖蒲, 也沒有用祭物的油脂使我飽足; 倒使我因你的罪惡操勞, 使我因你的罪孽厭煩。
- 當代譯本 - 你並沒有花錢買菖蒲獻給我, 也沒有用祭物的脂肪滿足我, 反而使我因你的罪惡而受累, 因你的過犯而煩擾。
- 聖經新譯本 - 你沒有用銀子為我買菖蒲, 也沒有用祭物的脂肪使我飽足; 相反地,你用你的罪使我勞累, 你用你的罪孽使我厭煩。
- 呂振中譯本 - 你用銀子 買 菖蒲、並不是買給我呀; 你祭物的脂肪、你也沒有使我飽飫呀; 不,倒是你用你的罪使我勞累了; 倒是你用你的罪孽使我厭煩了。
- 中文標準譯本 - 你沒有用銀子為我買菖蒲, 也沒有用祭物的脂油使我滿足, 不過我卻因你的罪惡有重負, 因你的罪孽而厭倦。
- 現代標點和合本 - 你沒有用銀子為我買菖蒲, 也沒有用祭物的脂油使我飽足, 倒使我因你的罪惡服勞, 使我因你的罪孽厭煩。
- 文理和合譯本 - 爾不以金購之菖蒲奉我、不以犧牲之脂膏供我、乃以爾諸罪累我、以爾諸愆煩我、
- 文理委辦譯本 - 爾不以金鬻之菖蒲奉我、不以牲畜之脂膏供我、屢干罪戾、不可勝數、煩瀆乎我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾不以金購香品奉我、不以犧牲之脂供我、惟屢干罪戾以煩瀆我、增益愆尤、使我難忍、
- Nueva Versión Internacional - No me has comprado caña aromática, ni me has saciado con el sebo de tus sacrificios. ¡En cambio, tú me has abrumado con tus pecados y me has agobiado con tus iniquidades!
- 현대인의 성경 - 너희는 나를 위해 향품을 사지 않았으며 희생제물의 기름으로 나를 흡족하게 하지 않고 오히려 너희 죄로 나에게 짐을 지우며 너희 죄악으로 나를 괴롭게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Не покупал ты Мне благовонный тростник, не насыщал Меня жиром жертв. Но ты обременял Меня своими грехами и утомлял беззакониями.
- Восточный перевод - Не покупал ты Мне благовонный тростник, не насыщал Меня жиром жертв. Но ты обременял Меня своими грехами и утомлял беззакониями.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не покупал ты Мне благовонный тростник, не насыщал Меня жиром жертв. Но ты обременял Меня своими грехами и утомлял беззакониями.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не покупал ты Мне благовонный тростник, не насыщал Меня жиром жертв. Но ты обременял Меня своими грехами и утомлял беззакониями.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu n’as pas dépensé d’argent pour moi, ╵pour du roseau aromatique, et tu ne m’as pas rassasié ╵de la graisse des sacrifices. Mais toi, tu m’as importuné ╵par tes péchés, tu m’as lassé ╵par tes forfaits !
- リビングバイブル - それなのに、わたしのために 香りのよい香料を持って来ず、 いけにえの脂肪でわたしを喜ばせようともしなかった。 それどころか、贈り物といえば罪だけで、 ありとあらゆる欠点を見せつけ、わたしを煩わせた。
- Nova Versão Internacional - Você não me comprou nenhuma cana aromática, nem me saciou com a gordura de seus sacrifícios. Mas você me sobrecarregou com seus pecados e me deixou exausto com suas ofensas.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าไม่ได้ซื้อเครื่องหอมมาให้เรา ทั้งไม่ได้ทำให้เราพอใจด้วยไขมันเผาบูชา แต่เจ้าได้วางภาระเรื่องบาปของเจ้าแก่เรา และทำให้เราเอือมระอาด้วยการละเมิดทั้งหลายของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าไม่ได้ใช้เงินซื้ออ้อหอม หรือทำให้เราพอใจด้วยเครื่องสักการะที่มีไขมัน แต่เจ้าทำให้เราหนักใจด้วยบาปของเจ้า เจ้าได้ทำให้เราเอือมระอาด้วยความชั่วของเจ้า
交叉引用
- Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
- Xuất Ai Cập 30:23 - “Hãy lựa chọn các một dược thượng hạng, gồm có: 5,7 ký nhựa thơm nguyên chất, 2,9 ký hương quế, 2,9 ký hương thạch xương bồ,
- Xuất Ai Cập 30:24 - và 5,7 ký quế bì, theo cân Nơi Thánh, cùng với 3,8 lít dầu ô-liu.
- Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
- Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
- Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
- Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
- Thi Thiên 50:13 - Ta há ăn thịt bò tế lễ chăng? Ta có uống máu dê non rồi sao?
- Ma-la-chi 2:13 - Các ngươi còn lấy nước mắt, khóc lóc, thở than, che phủ bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đến nỗi Ngài không còn nhìn đến lễ vật, không vui lòng chấp nhận tế lễ từ tay các ngươi dâng lên.
- Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
- Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
- Ma-la-chi 2:16 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
- Ma-la-chi 2:17 - Những lời nói của các ngươi đã làm nhàm tai Chúa Hằng Hữu. Nhưng các ngươi hỏi: “Chúng tôi làm chán tai Chúa thế nào được?” Vì các ngươi nói: “Ai làm điều dữ thì vừa ý Chúa; Ngài thích họ,” hoặc hỏi: “Đức Chúa Trời công bằng ở đâu?”
- A-mốt 2:13 - Vì vậy, Ta sẽ đè bẹp các ngươi, như bánh xe nghiền mạnh khi chở đầy lúa.
- Xuất Ai Cập 30:7 - Mỗi buổi sáng, lúc A-rôn sửa soạn đèn, người sẽ đốt hương thơm trên bàn thờ.
- Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 16:43 - Nhưng trước hết, vì ngươi không nhớ gì đến thời tuổi trẻ, nhưng cố tình làm Ta giận bằng những việc ác đó, nên Ta sẽ báo trả ngươi theo tội lỗi ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Chính ngươi đã thêm những điều dâm ô với những việc ghê tởm đó.
- Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
- Lê-vi Ký 4:31 - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ đem đốt trên bàn thờ dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
- Xuất Ai Cập 30:34 - Chúa Hằng Hữu lại phán dạy Môi-se: “Hãy dùng các hương liệu gồm có tô hợp hương, loa yểm hương, phong tử hương, và nhũ hương nguyên chất, phân lượng bằng nhau.
- Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
- Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
- Giê-rê-mi 6:20 - Thật vô dụng khi các ngươi dâng lên Ta trầm hương từ Sê-ba. Hãy giữ cho ngươi mùi hương xương bồ nhập từ xứ xa xôi! Ta không nhậm tế lễ thiêu của các ngươi. Lễ vật của các ngươi chẳng phải là mùi hương Ta hài lòng.”
- Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
- Y-sai 7:13 - Rồi Y-sai nói: “Hãy nghe đây, nhà Đa-vít! Các ngươi làm phiền người ta chưa đủ sao mà nay còn dám làm phiền Đức Chúa Trời nữa?