Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con không dâng lên Ta chiên và dê làm tế lễ thiêu. Các con không tôn vinh Ta bằng các sinh tế, Ta đâu có buộc hay mong mỏi các con dâng của lễ chay và dâng nhũ hương!
  • 新标点和合本 - 你没有将你的羊带来给我作燔祭, 也没有用祭物尊敬我; 我没有因供物使你服劳, 也没有因乳香使你厌烦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你并没有将你的羊带来献给我做燔祭, 也没有用牲祭尊敬我; 我未曾因素祭使你操劳, 也没有因乳香使你厌烦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你并没有将你的羊带来献给我做燔祭, 也没有用牲祭尊敬我; 我未曾因素祭使你操劳, 也没有因乳香使你厌烦。
  • 当代译本 - 你没有带来作燔祭的羊, 也没有用祭物来尊崇我。 我没有让你因祭物而受累, 也没有让你因香料而烦扰。
  • 圣经新译本 - 作燔祭用的羊,你没有带来给我; 也没有用你的祭物来尊敬我; 我没有因献供物使你劳累; 也没有因献乳香使你厌烦。
  • 中文标准译本 - 你没有带给我燔祭用的羊, 也没有用你的祭物来荣耀我! 不过我却没有让你因供物有重负, 也没有让你因乳香而厌倦。
  • 现代标点和合本 - 你没有将你的羊带来给我做燔祭, 也没有用祭物尊敬我, 我没有因供物使你服劳, 也没有因乳香使你厌烦。
  • 和合本(拼音版) - 你没有将你的羊带来给我作燔祭, 也没有用祭物尊敬我; 我没有因供物使你服劳, 也没有因乳香使你厌烦。
  • New International Version - You have not brought me sheep for burnt offerings, nor honored me with your sacrifices. I have not burdened you with grain offerings nor wearied you with demands for incense.
  • New International Reader's Version - You have not brought me sheep for burnt offerings. You have not honored me with your sacrifices. I have not loaded you down by requiring grain offerings. I have not made you tired by requiring you to burn incense.
  • English Standard Version - You have not brought me your sheep for burnt offerings, or honored me with your sacrifices. I have not burdened you with offerings, or wearied you with frankincense.
  • New Living Translation - You have not brought me sheep or goats for burnt offerings. You have not honored me with sacrifices, though I have not burdened and wearied you with requests for grain offerings and frankincense.
  • Christian Standard Bible - You have not brought me your sheep for burnt offerings or honored me with your sacrifices. I have not burdened you with offerings or wearied you with incense.
  • New American Standard Bible - You have not brought to Me the sheep of your burnt offerings, Nor have you honored Me with your sacrifices. I have not burdened you with offerings, Nor wearied you with incense.
  • New King James Version - You have not brought Me the sheep for your burnt offerings, Nor have you honored Me with your sacrifices. I have not caused you to serve with grain offerings, Nor wearied you with incense.
  • Amplified Bible - You have not brought Me your sheep or goats for your burnt offerings, Nor honored Me with your sacrifices. I have not burdened you with offerings, Nor wearied you with [demands for offerings of] incense.
  • American Standard Version - Thou hast not brought me of thy sheep for burnt-offerings; neither hast thou honored me with thy sacrifices. I have not burdened thee with offerings, nor wearied thee with frankincense.
  • King James Version - Thou hast not brought me the small cattle of thy burnt offerings; neither hast thou honoured me with thy sacrifices. I have not caused thee to serve with an offering, nor wearied thee with incense.
  • New English Translation - You did not bring me lambs for your burnt offerings; you did not honor me with your sacrifices. I did not burden you with offerings; I did not make you weary by demanding incense.
  • World English Bible - You have not brought me any of your sheep for burnt offerings, neither have you honored me with your sacrifices. I have not burdened you with offerings, nor wearied you with frankincense.
  • 新標點和合本 - 你沒有將你的羊帶來給我作燔祭, 也沒有用祭物尊敬我; 我沒有因供物使你服勞, 也沒有因乳香使你厭煩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你並沒有將你的羊帶來獻給我做燔祭, 也沒有用牲祭尊敬我; 我未曾因素祭使你操勞, 也沒有因乳香使你厭煩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你並沒有將你的羊帶來獻給我做燔祭, 也沒有用牲祭尊敬我; 我未曾因素祭使你操勞, 也沒有因乳香使你厭煩。
  • 當代譯本 - 你沒有帶來作燔祭的羊, 也沒有用祭物來尊崇我。 我沒有讓你因祭物而受累, 也沒有讓你因香料而煩擾。
  • 聖經新譯本 - 作燔祭用的羊,你沒有帶來給我; 也沒有用你的祭物來尊敬我; 我沒有因獻供物使你勞累; 也沒有因獻乳香使你厭煩。
  • 呂振中譯本 - 那做燔祭的羊、你並不是帶來給我呀; 你的祭物、你並不是用來尊敬我呀; 我並沒有使你因 獻 供物而勞累呀; 我也沒有使你、因 獻 乳香而厭煩呀。
  • 中文標準譯本 - 你沒有帶給我燔祭用的羊, 也沒有用你的祭物來榮耀我! 不過我卻沒有讓你因供物有重負, 也沒有讓你因乳香而厭倦。
  • 現代標點和合本 - 你沒有將你的羊帶來給我做燔祭, 也沒有用祭物尊敬我, 我沒有因供物使你服勞, 也沒有因乳香使你厭煩。
  • 文理和合譯本 - 不以爾羊燔而獻我、不以祭品尊我、我使爾奉禮物、非累爾也、命爾焚香品、非煩爾也、
  • 文理委辦譯本 - 不燔犧羊、不獻祭祀、不焚香品、不奉禮物。吾所使爾供役者、非以重任加爾也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不獻羔羊於我為火焚祭、不獻犧牲以敬我、我未嘗使爾獻禮物煩勞、未嘗使爾焚香厭倦、
  • Nueva Versión Internacional - No me has traído el cordero de tus holocaustos, ni me has honrado con tus sacrificios. No te he abrumado exigiendo ofrendas de grano, ni te he agobiado reclamando incienso.
  • 현대인의 성경 - 불로 태워 바칠 양의 번제물을 나에게 가져오지 않았고 너희 제사로 나를 공경하지 않았다. 내가 예물을 요구하여 너희에게 부담을 주거나 향을 요구하여 너희를 괴롭게 하지 않았는데도
  • Новый Русский Перевод - Ты не приносил Мне овец во всесожжение и не чтил Меня жертвами. Я не обременял тебя, требуя хлебных приношений, и Я не утомлял тебя просьбами о ладане.
  • Восточный перевод - Ты не приносил Мне овец во всесожжение и не чтил Меня жертвами. Я не обременял тебя, требуя хлебных приношений, и Я не утомлял тебя просьбами о благовониях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты не приносил Мне овец во всесожжение и не чтил Меня жертвами. Я не обременял тебя, требуя хлебных приношений, и Я не утомлял тебя просьбами о благовониях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты не приносил Мне овец во всесожжение и не чтил Меня жертвами. Я не обременял тебя, требуя хлебных приношений, и Я не утомлял тебя просьбами о благовониях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu ne m’as pas offert ╵d’agneaux en holocaustes, tes sacrifices ╵n’étaient pas à ma gloire ; je ne t’ai pas importuné ╵pour avoir des offrandes, je ne t’ai pas lassé ╵pour avoir de l’encens.
  • リビングバイブル - いけにえの子羊を持って来なかったし、 供え物をささげて、わたしをあがめもしなかった。 わたしが自分からささげ物を要求したことは、 ほとんどない。あなたがたを奴隷扱いしたこともない。
  • Nova Versão Internacional - Não foi para mim que você trouxe ovelhas para holocaustos , nem foi a mim que você honrou com seus sacrifícios. Não o sobrecarreguei com ofertas de cereal, nem o deixei exausto com exigências de incenso.
  • Hoffnung für alle - Ihr habt Lämmer als Opfer verbrannt – doch waren sie wirklich für mich bestimmt? Habt ihr mich geehrt mit euren Opferfesten? Habt ihr für mich Geld ausgegeben, um Gewürze für das Salböl zu kaufen? Und wie war es mit den besten Teilen der Opfertiere, mit dem Fett? Mich habt ihr nicht damit erfreut! Ich wollte nicht, dass die Opfer eine Last für euch sind. War es etwa zu schwer für euch, Weihrauch für mich zu verbrennen? Nein, ihr habt es nicht euch schwer gemacht, sondern mir, und zwar mit euren Sünden! Mit eurer Schuld habt ihr mir zu schaffen gemacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าไม่ได้ถวายแกะเป็นเครื่องเผาบูชาแก่เรา เจ้าไม่ได้ให้เกียรติเราด้วยเครื่องบูชาของเจ้า เราไม่ได้วางภาระเรื่องธัญบูชาแก่เจ้า หรือให้เจ้าเหน็ดเหนื่อยเพราะเรื่องเครื่องหอม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ไม่​ได้​นำ​แกะ​สำหรับ​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​มา​ให้​เรา หรือ​มอบ​เครื่อง​สักการะ​เป็น​การ​ให้​เกียรติ​เรา เรา​ไม่​ได้​ให้​เจ้า​แบก​ภาระ​เรื่อง​ของ​ถวาย หรือ​ทำให้​เจ้า​เบื่อ​หน่าย​เรื่อง​กำยาน
交叉引用
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Lê-vi Ký 2:1 - “Nếu có ai muốn dâng ngũ cốc lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ lấy bột mịn chế dầu vào, rắc nhũ hương lên trên,
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Ma-thi-ơ 11:30 - Vì ách Ta êm dịu và gánh Ta nhẹ nhàng.”
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
  • Ma-la-chi 1:13 - Các ngươi còn than: ‘Phục vụ Chúa Hằng Hữu thật là mệt nhọc và chán ngắt!’ Rồi đem lòng khinh dể Ta. Các ngươi đem dâng thú vật ăn cắp, què quặt, bệnh hoạn, thì Ta có nên chấp nhận không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân hỏi.
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
  • Ma-la-chi 1:8 - Các ngươi dâng thú vật đui mù, què quặt, bệnh hoạn làm tế lễ cho Ta, không phải là tội sao? Thử đem dâng các lễ vật ấy cho tổng trấn các ngươi, xem ông ấy có nhận và làm ơn cho các ngươi không? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Xa-cha-ri 7:5 - “Hãy nói với mọi người và các thầy tế lễ như sau: ‘Khi các ngươi kiêng ăn, khóc lóc vào tháng năm, tháng bảy, trong suốt bảy mươi năm, có phải các ngươi thật sự vì Ta mà kiêng ăn không?
  • Xa-cha-ri 7:6 - Còn khi các ngươi ăn uống, không phải các ngươi đã vì mình mà ăn uống hay sao?
  • A-mốt 5:25 - “Chẳng phải các ngươi đã từng dâng sinh tế cho Ta suốt bốn mươi năm trong hoang mạc sao, hỡi Ít-ra-ên?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con không dâng lên Ta chiên và dê làm tế lễ thiêu. Các con không tôn vinh Ta bằng các sinh tế, Ta đâu có buộc hay mong mỏi các con dâng của lễ chay và dâng nhũ hương!
  • 新标点和合本 - 你没有将你的羊带来给我作燔祭, 也没有用祭物尊敬我; 我没有因供物使你服劳, 也没有因乳香使你厌烦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你并没有将你的羊带来献给我做燔祭, 也没有用牲祭尊敬我; 我未曾因素祭使你操劳, 也没有因乳香使你厌烦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你并没有将你的羊带来献给我做燔祭, 也没有用牲祭尊敬我; 我未曾因素祭使你操劳, 也没有因乳香使你厌烦。
  • 当代译本 - 你没有带来作燔祭的羊, 也没有用祭物来尊崇我。 我没有让你因祭物而受累, 也没有让你因香料而烦扰。
  • 圣经新译本 - 作燔祭用的羊,你没有带来给我; 也没有用你的祭物来尊敬我; 我没有因献供物使你劳累; 也没有因献乳香使你厌烦。
  • 中文标准译本 - 你没有带给我燔祭用的羊, 也没有用你的祭物来荣耀我! 不过我却没有让你因供物有重负, 也没有让你因乳香而厌倦。
  • 现代标点和合本 - 你没有将你的羊带来给我做燔祭, 也没有用祭物尊敬我, 我没有因供物使你服劳, 也没有因乳香使你厌烦。
  • 和合本(拼音版) - 你没有将你的羊带来给我作燔祭, 也没有用祭物尊敬我; 我没有因供物使你服劳, 也没有因乳香使你厌烦。
  • New International Version - You have not brought me sheep for burnt offerings, nor honored me with your sacrifices. I have not burdened you with grain offerings nor wearied you with demands for incense.
  • New International Reader's Version - You have not brought me sheep for burnt offerings. You have not honored me with your sacrifices. I have not loaded you down by requiring grain offerings. I have not made you tired by requiring you to burn incense.
  • English Standard Version - You have not brought me your sheep for burnt offerings, or honored me with your sacrifices. I have not burdened you with offerings, or wearied you with frankincense.
  • New Living Translation - You have not brought me sheep or goats for burnt offerings. You have not honored me with sacrifices, though I have not burdened and wearied you with requests for grain offerings and frankincense.
  • Christian Standard Bible - You have not brought me your sheep for burnt offerings or honored me with your sacrifices. I have not burdened you with offerings or wearied you with incense.
  • New American Standard Bible - You have not brought to Me the sheep of your burnt offerings, Nor have you honored Me with your sacrifices. I have not burdened you with offerings, Nor wearied you with incense.
  • New King James Version - You have not brought Me the sheep for your burnt offerings, Nor have you honored Me with your sacrifices. I have not caused you to serve with grain offerings, Nor wearied you with incense.
  • Amplified Bible - You have not brought Me your sheep or goats for your burnt offerings, Nor honored Me with your sacrifices. I have not burdened you with offerings, Nor wearied you with [demands for offerings of] incense.
  • American Standard Version - Thou hast not brought me of thy sheep for burnt-offerings; neither hast thou honored me with thy sacrifices. I have not burdened thee with offerings, nor wearied thee with frankincense.
  • King James Version - Thou hast not brought me the small cattle of thy burnt offerings; neither hast thou honoured me with thy sacrifices. I have not caused thee to serve with an offering, nor wearied thee with incense.
  • New English Translation - You did not bring me lambs for your burnt offerings; you did not honor me with your sacrifices. I did not burden you with offerings; I did not make you weary by demanding incense.
  • World English Bible - You have not brought me any of your sheep for burnt offerings, neither have you honored me with your sacrifices. I have not burdened you with offerings, nor wearied you with frankincense.
  • 新標點和合本 - 你沒有將你的羊帶來給我作燔祭, 也沒有用祭物尊敬我; 我沒有因供物使你服勞, 也沒有因乳香使你厭煩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你並沒有將你的羊帶來獻給我做燔祭, 也沒有用牲祭尊敬我; 我未曾因素祭使你操勞, 也沒有因乳香使你厭煩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你並沒有將你的羊帶來獻給我做燔祭, 也沒有用牲祭尊敬我; 我未曾因素祭使你操勞, 也沒有因乳香使你厭煩。
  • 當代譯本 - 你沒有帶來作燔祭的羊, 也沒有用祭物來尊崇我。 我沒有讓你因祭物而受累, 也沒有讓你因香料而煩擾。
  • 聖經新譯本 - 作燔祭用的羊,你沒有帶來給我; 也沒有用你的祭物來尊敬我; 我沒有因獻供物使你勞累; 也沒有因獻乳香使你厭煩。
  • 呂振中譯本 - 那做燔祭的羊、你並不是帶來給我呀; 你的祭物、你並不是用來尊敬我呀; 我並沒有使你因 獻 供物而勞累呀; 我也沒有使你、因 獻 乳香而厭煩呀。
  • 中文標準譯本 - 你沒有帶給我燔祭用的羊, 也沒有用你的祭物來榮耀我! 不過我卻沒有讓你因供物有重負, 也沒有讓你因乳香而厭倦。
  • 現代標點和合本 - 你沒有將你的羊帶來給我做燔祭, 也沒有用祭物尊敬我, 我沒有因供物使你服勞, 也沒有因乳香使你厭煩。
  • 文理和合譯本 - 不以爾羊燔而獻我、不以祭品尊我、我使爾奉禮物、非累爾也、命爾焚香品、非煩爾也、
  • 文理委辦譯本 - 不燔犧羊、不獻祭祀、不焚香品、不奉禮物。吾所使爾供役者、非以重任加爾也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不獻羔羊於我為火焚祭、不獻犧牲以敬我、我未嘗使爾獻禮物煩勞、未嘗使爾焚香厭倦、
  • Nueva Versión Internacional - No me has traído el cordero de tus holocaustos, ni me has honrado con tus sacrificios. No te he abrumado exigiendo ofrendas de grano, ni te he agobiado reclamando incienso.
  • 현대인의 성경 - 불로 태워 바칠 양의 번제물을 나에게 가져오지 않았고 너희 제사로 나를 공경하지 않았다. 내가 예물을 요구하여 너희에게 부담을 주거나 향을 요구하여 너희를 괴롭게 하지 않았는데도
  • Новый Русский Перевод - Ты не приносил Мне овец во всесожжение и не чтил Меня жертвами. Я не обременял тебя, требуя хлебных приношений, и Я не утомлял тебя просьбами о ладане.
  • Восточный перевод - Ты не приносил Мне овец во всесожжение и не чтил Меня жертвами. Я не обременял тебя, требуя хлебных приношений, и Я не утомлял тебя просьбами о благовониях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты не приносил Мне овец во всесожжение и не чтил Меня жертвами. Я не обременял тебя, требуя хлебных приношений, и Я не утомлял тебя просьбами о благовониях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты не приносил Мне овец во всесожжение и не чтил Меня жертвами. Я не обременял тебя, требуя хлебных приношений, и Я не утомлял тебя просьбами о благовониях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu ne m’as pas offert ╵d’agneaux en holocaustes, tes sacrifices ╵n’étaient pas à ma gloire ; je ne t’ai pas importuné ╵pour avoir des offrandes, je ne t’ai pas lassé ╵pour avoir de l’encens.
  • リビングバイブル - いけにえの子羊を持って来なかったし、 供え物をささげて、わたしをあがめもしなかった。 わたしが自分からささげ物を要求したことは、 ほとんどない。あなたがたを奴隷扱いしたこともない。
  • Nova Versão Internacional - Não foi para mim que você trouxe ovelhas para holocaustos , nem foi a mim que você honrou com seus sacrifícios. Não o sobrecarreguei com ofertas de cereal, nem o deixei exausto com exigências de incenso.
  • Hoffnung für alle - Ihr habt Lämmer als Opfer verbrannt – doch waren sie wirklich für mich bestimmt? Habt ihr mich geehrt mit euren Opferfesten? Habt ihr für mich Geld ausgegeben, um Gewürze für das Salböl zu kaufen? Und wie war es mit den besten Teilen der Opfertiere, mit dem Fett? Mich habt ihr nicht damit erfreut! Ich wollte nicht, dass die Opfer eine Last für euch sind. War es etwa zu schwer für euch, Weihrauch für mich zu verbrennen? Nein, ihr habt es nicht euch schwer gemacht, sondern mir, und zwar mit euren Sünden! Mit eurer Schuld habt ihr mir zu schaffen gemacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าไม่ได้ถวายแกะเป็นเครื่องเผาบูชาแก่เรา เจ้าไม่ได้ให้เกียรติเราด้วยเครื่องบูชาของเจ้า เราไม่ได้วางภาระเรื่องธัญบูชาแก่เจ้า หรือให้เจ้าเหน็ดเหนื่อยเพราะเรื่องเครื่องหอม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ไม่​ได้​นำ​แกะ​สำหรับ​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​มา​ให้​เรา หรือ​มอบ​เครื่อง​สักการะ​เป็น​การ​ให้​เกียรติ​เรา เรา​ไม่​ได้​ให้​เจ้า​แบก​ภาระ​เรื่อง​ของ​ถวาย หรือ​ทำให้​เจ้า​เบื่อ​หน่าย​เรื่อง​กำยาน
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Lê-vi Ký 2:1 - “Nếu có ai muốn dâng ngũ cốc lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ lấy bột mịn chế dầu vào, rắc nhũ hương lên trên,
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Ma-thi-ơ 11:30 - Vì ách Ta êm dịu và gánh Ta nhẹ nhàng.”
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
  • Ma-la-chi 1:13 - Các ngươi còn than: ‘Phục vụ Chúa Hằng Hữu thật là mệt nhọc và chán ngắt!’ Rồi đem lòng khinh dể Ta. Các ngươi đem dâng thú vật ăn cắp, què quặt, bệnh hoạn, thì Ta có nên chấp nhận không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân hỏi.
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
  • Ma-la-chi 1:8 - Các ngươi dâng thú vật đui mù, què quặt, bệnh hoạn làm tế lễ cho Ta, không phải là tội sao? Thử đem dâng các lễ vật ấy cho tổng trấn các ngươi, xem ông ấy có nhận và làm ơn cho các ngươi không? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Xa-cha-ri 7:5 - “Hãy nói với mọi người và các thầy tế lễ như sau: ‘Khi các ngươi kiêng ăn, khóc lóc vào tháng năm, tháng bảy, trong suốt bảy mươi năm, có phải các ngươi thật sự vì Ta mà kiêng ăn không?
  • Xa-cha-ri 7:6 - Còn khi các ngươi ăn uống, không phải các ngươi đã vì mình mà ăn uống hay sao?
  • A-mốt 5:25 - “Chẳng phải các ngươi đã từng dâng sinh tế cho Ta suốt bốn mươi năm trong hoang mạc sao, hỡi Ít-ra-ên?
圣经
资源
计划
奉献