逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
- 新标点和合本 - 野地的走兽必尊重我; 野狗和鸵鸟也必如此。 因我使旷野有水, 使沙漠有河, 好赐给我的百姓、我的选民喝。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 野地的走兽要尊敬我, 野狗和鸵鸟也必尊敬我。 因我使旷野有水, 使沙漠有河, 好赐给我的百姓、我的选民喝。
- 和合本2010(神版-简体) - 野地的走兽要尊敬我, 野狗和鸵鸟也必尊敬我。 因我使旷野有水, 使沙漠有河, 好赐给我的百姓、我的选民喝。
- 当代译本 - 野兽必尊崇我, 其中有豺狼和鸵鸟, 因为我使旷野有甘泉, 使沙漠有江河, 供我拣选的子民饮用。
- 圣经新译本 - 野地的走兽必尊重我, 野狗和鸵鸟也必这样, 因为我使旷野有水, 使荒地有江河, 好使我拣选的子民有水喝,
- 中文标准译本 - 田野的走兽必尊崇我,豺狗和鸵鸟也必如此, 因为我使旷野有水, 使荒漠有河流, 好让我拣选的百姓有水喝。
- 现代标点和合本 - 野地的走兽必尊重我, 野狗和鸵鸟也必如此, 因我使旷野有水, 使沙漠有河, 好赐给我的百姓、我的选民喝。
- 和合本(拼音版) - 野地的走兽必尊重我, 野狗和鸵鸟也必如此。 因我使旷野有水, 使沙漠有河, 好赐给我的百姓、我的选民喝。
- New International Version - The wild animals honor me, the jackals and the owls, because I provide water in the wilderness and streams in the wasteland, to give drink to my people, my chosen,
- New International Reader's Version - Even wild dogs and owls honor me. That is because I provide water in the desert for my people to drink. I cause streams to flow in the dry and empty land for my chosen ones.
- English Standard Version - The wild beasts will honor me, the jackals and the ostriches, for I give water in the wilderness, rivers in the desert, to give drink to my chosen people,
- New Living Translation - The wild animals in the fields will thank me, the jackals and owls, too, for giving them water in the desert. Yes, I will make rivers in the dry wasteland so my chosen people can be refreshed.
- Christian Standard Bible - Wild animals — jackals and ostriches — will honor me, because I provide water in the wilderness, and rivers in the desert, to give drink to my chosen people.
- New American Standard Bible - The animals of the field will glorify Me, The jackals and the ostriches, Because I have given waters in the wilderness And rivers in the desert, To give drink to My chosen people.
- New King James Version - The beast of the field will honor Me, The jackals and the ostriches, Because I give waters in the wilderness And rivers in the desert, To give drink to My people, My chosen.
- Amplified Bible - The beasts of the field will honor Me, Jackals and ostriches, Because I have given waters in the wilderness And rivers in the desert, To give drink to My people, My chosen.
- American Standard Version - The beasts of the field shall honor me, the jackals and the ostriches; because I give waters in the wilderness, and rivers in the desert, to give drink to my people, my chosen,
- King James Version - The beast of the field shall honour me, the dragons and the owls: because I give waters in the wilderness, and rivers in the desert, to give drink to my people, my chosen.
- New English Translation - The wild animals of the desert honor me, the jackals and ostriches, because I put water in the desert and streams in the wilderness, to quench the thirst of my chosen people,
- World English Bible - The animals of the field, the jackals and the ostriches, shall honor me, because I give water in the wilderness and rivers in the desert, to give drink to my people, my chosen,
- 新標點和合本 - 野地的走獸必尊重我; 野狗和鴕鳥也必如此。 因我使曠野有水, 使沙漠有河, 好賜給我的百姓、我的選民喝。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 野地的走獸要尊敬我, 野狗和鴕鳥也必尊敬我。 因我使曠野有水, 使沙漠有河, 好賜給我的百姓、我的選民喝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 野地的走獸要尊敬我, 野狗和鴕鳥也必尊敬我。 因我使曠野有水, 使沙漠有河, 好賜給我的百姓、我的選民喝。
- 當代譯本 - 野獸必尊崇我, 其中有豺狼和鴕鳥, 因為我使曠野有甘泉, 使沙漠有江河, 供我揀選的子民飲用。
- 聖經新譯本 - 野地的走獸必尊重我, 野狗和鴕鳥也必這樣, 因為我使曠野有水, 使荒地有江河, 好使我揀選的子民有水喝,
- 呂振中譯本 - 野地的走獸必尊重我, 野狗和鴕鳥 必崇敬我 , 因為我使曠野有水, 使荒野有江河, 好給我人民、我所揀選的、喝,
- 中文標準譯本 - 田野的走獸必尊崇我,豺狗和鴕鳥也必如此, 因為我使曠野有水, 使荒漠有河流, 好讓我揀選的百姓有水喝。
- 現代標點和合本 - 野地的走獸必尊重我, 野狗和鴕鳥也必如此, 因我使曠野有水, 使沙漠有河, 好賜給我的百姓、我的選民喝。
- 文理和合譯本 - 野中百獸、野犬鴕鳥、必皆尊我、因我備水於曠野、濬川於荒墟、以飲我之選民、
- 文理委辦譯本 - 我之選民、行於曠野。濬厥江河、以供其飲、禽獸異類、野犬鴕鳥、靡不仰戴。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 野獸必尊我、野犬鴕鳥亦若是、因我使曠野有水、荒墟有河、使我之選民、得有所飲、
- Nueva Versión Internacional - Me honran los animales salvajes, los chacales y los avestruces; yo hago brotar agua en el desierto, ríos en lugares desolados, para dar de beber a mi pueblo escogido,
- 현대인의 성경 - 내가 광야와 사막에 강물을 흐르게 하여 택한 내 백성들이 마시게 할 그 때에는 이리와 타조와 같은 들짐승도 나를 존경할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Славят Меня дикие звери, шакалы и совы, потому что Я воду даю в пустыне, и реки – в земле безводной, чтобы пил Мой народ, Мой избранный,
- Восточный перевод - Славят Меня дикие звери, шакалы и совы, потому что Я воду даю в пустыне и реки – в земле безводной, чтобы пил Мой народ, Мой избранный,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славят Меня дикие звери, шакалы и совы, потому что Я воду даю в пустыне и реки – в земле безводной, чтобы пил Мой народ, Мой избранный,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славят Меня дикие звери, шакалы и совы, потому что Я воду даю в пустыне и реки – в земле безводной, чтобы пил Мой народ, Мой избранный,
- La Bible du Semeur 2015 - les animaux sauvages, les chacals, les autruches, ╵célébreront ma gloire, car je ferai jaillir ╵de l’eau dans le désert, des fleuves dans la steppe, pour abreuver mon peuple, ╵celui que j’ai élu.
- リビングバイブル - 野の獣、山犬、だちょうも、わたしに感謝する。 わたしに選ばれた民は、 この荒野の泉でのどをうるおし、元気づく。
- Nova Versão Internacional - Os animais do campo me honrarão, os chacais e as corujas, porque fornecerei água no deserto e riachos no ermo, para dar de beber a meu povo, meu escolhido,
- Hoffnung für alle - Schakale und Strauße und alle wilden Tiere werden mich preisen, weil ich Wasser in der Wüste fließen lasse. Ich sorge dafür, dass mein geliebtes Volk auf seinem Weg genug zu trinken hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สัตว์ป่าทั้งหลายเช่นหมาใน นกเค้าแมว ต่างยกย่องเรา เพราะเราให้น้ำในถิ่นกันดาร ให้สายธารในที่แห้งแล้ง เพื่อจะให้น้ำดื่มแก่ประชากรที่เราเลือกสรรไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกสุนัขป่าจะให้เกียรติเรา ทั้งหมาในและนกกระจอกเทศ เพราะเราทำให้เกิดมีน้ำในถิ่นทุรกันดาร ให้มีธารน้ำในที่รกร้างว่างเปล่า เพื่อให้ชนชาติที่เราเลือกมีน้ำดื่ม
交叉引用
- Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
- Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
- Thi Thiên 104:21 - Sư tử tơ gầm thét đuổi theo mồi, xin Đức Chúa Trời ban cho thực phẩm.
- Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
- Thi Thiên 148:10 - thú rừng và gia súc, loài bò sát và chim chóc,
- Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
- Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
- Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
- Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
- Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
- Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
- Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
- Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
- Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
- Mác 13:20 - Nếu Đức Chúa Trời không rút ngắn những ngày tai họa, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Ngài, Chúa sẽ giảm bớt những ngày đó.
- Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
- 1 Sử Ký 16:13 - Hỡi các đầy tớ Chúa, hậu tự Ít-ra-ên, các dòng dõi được chọn của Gia-cốp!
- Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
- Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Thi Thiên 33:12 - Phước cho nước nào tôn Đức Chúa Trời là Chúa Hằng Hữu, và dân tộc được Ngài chọn làm cơ nghiệp Ngài.
- Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
- Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
- Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
- Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
- Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
- Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.