逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
- 新标点和合本 - 你从水中经过,我必与你同在; 你趟过江河,水必不漫过你; 你从火中行过,必不被烧, 火焰也不着在你身上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你从水中经过,我必与你同在, 你渡过江河,水必不漫过你; 你在火中行走,也不被烧伤, 火焰必不烧着你身。
- 和合本2010(神版-简体) - 你从水中经过,我必与你同在, 你渡过江河,水必不漫过你; 你在火中行走,也不被烧伤, 火焰必不烧着你身。
- 当代译本 - 你穿越洪涛,我必与你同在; 你渡过江河,必不会被水淹没; 你在火中走过,必不会被烧伤, 火焰不会烧到你身上。
- 圣经新译本 - 你从水中经过的时候,我必与你同在; 你渡过江河的时候,水必不淹没你; 你从火中行走的时候,必不会烧伤; 火焰也不会在你身上烧起来。
- 中文标准译本 - 你从水中经过,我必与你同在; 你渡过河流,水必不漫过你; 你在火中行走,必不被烧灼, 火焰也烧不着你。
- 现代标点和合本 - 你从水中经过,我必与你同在; 你趟过江河,水必不漫过你; 你从火中行过,必不被烧, 火焰也不着在你身上。
- 和合本(拼音版) - 你从水中经过,我必与你同在; 你趟过江河,水必不漫过你; 你从火中行过,必不被烧, 火焰也不着在你身上。
- New International Version - When you pass through the waters, I will be with you; and when you pass through the rivers, they will not sweep over you. When you walk through the fire, you will not be burned; the flames will not set you ablaze.
- New International Reader's Version - You will pass through deep waters. But I will be with you. You will pass through the rivers. But their waters will not sweep over you. You will walk through fire. But you will not be burned. The flames will not harm you.
- English Standard Version - When you pass through the waters, I will be with you; and through the rivers, they shall not overwhelm you; when you walk through fire you shall not be burned, and the flame shall not consume you.
- New Living Translation - When you go through deep waters, I will be with you. When you go through rivers of difficulty, you will not drown. When you walk through the fire of oppression, you will not be burned up; the flames will not consume you.
- Christian Standard Bible - When you pass through the waters, I will be with you, and the rivers will not overwhelm you. When you walk through the fire, you will not be scorched, and the flame will not burn you.
- New American Standard Bible - When you pass through the waters, I will be with you; And through the rivers, they will not overflow you. When you walk through the fire, you will not be scorched, Nor will the flame burn you.
- New King James Version - When you pass through the waters, I will be with you; And through the rivers, they shall not overflow you. When you walk through the fire, you shall not be burned, Nor shall the flame scorch you.
- Amplified Bible - When you pass through the waters, I will be with you; And through the rivers, they will not overwhelm you. When you walk through fire, you will not be scorched, Nor will the flame burn you.
- American Standard Version - When thou passest through the waters, I will be with thee; and through the rivers, they shall not overflow thee: when thou walkest through the fire, thou shalt not be burned, neither shall the flame kindle upon thee.
- King James Version - When thou passest through the waters, I will be with thee; and through the rivers, they shall not overflow thee: when thou walkest through the fire, thou shalt not be burned; neither shall the flame kindle upon thee.
- New English Translation - When you pass through the waters, I am with you; when you pass through the streams, they will not overwhelm you. When you walk through the fire, you will not be burned; the flames will not harm you.
- World English Bible - When you pass through the waters, I will be with you, and through the rivers, they will not overflow you. When you walk through the fire, you will not be burned, and flame will not scorch you.
- 新標點和合本 - 你從水中經過,我必與你同在; 你蹚過江河,水必不漫過你; 你從火中行過,必不被燒, 火焰也不着在你身上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你從水中經過,我必與你同在, 你渡過江河,水必不漫過你; 你在火中行走,也不被燒傷, 火焰必不燒着你身。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你從水中經過,我必與你同在, 你渡過江河,水必不漫過你; 你在火中行走,也不被燒傷, 火焰必不燒着你身。
- 當代譯本 - 你穿越洪濤,我必與你同在; 你渡過江河,必不會被水淹沒; 你在火中走過,必不會被燒傷, 火焰不會燒到你身上。
- 聖經新譯本 - 你從水中經過的時候,我必與你同在; 你渡過江河的時候,水必不淹沒你; 你從火中行走的時候,必不會燒傷; 火燄也不會在你身上燒起來。
- 呂振中譯本 - 你從水中經過,我必與你同在; 你逿過江河,水不漫過你; 你從火中行過,必不被燙傷, 火燄也不着在你身上。
- 中文標準譯本 - 你從水中經過,我必與你同在; 你渡過河流,水必不漫過你; 你在火中行走,必不被燒灼, 火焰也燒不著你。
- 現代標點和合本 - 你從水中經過,我必與你同在; 你趟過江河,水必不漫過你; 你從火中行過,必不被燒, 火焰也不著在你身上。
- 文理和合譯本 - 爾涉於水、我必與俱、憑河不至淹沒、經火不致焚燬、其燄不爇爾身、
- 文理委辦譯本 - 我左右爾、雖涉江河、不致沉淪、雖經烈燄、不致焚燬。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾經水中、我護爾、爾涉江河、水不沖沒、爾行火中、必不被燒、烈焰不焚爾、
- Nueva Versión Internacional - Cuando cruces las aguas, yo estaré contigo; cuando cruces los ríos, no te cubrirán sus aguas; cuando camines por el fuego, no te quemarás ni te abrasarán las llamas.
- 현대인의 성경 - 네가 깊은 물을 지나갈 때 내가 너와 함께할 것이니 강을 건널 때에 물이 너를 침몰시키지 못할 것이다. 네가 불 가운데로 지날 때에도 타지 않을 것이며 불꽃이 너를 소멸하지 못할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Когда ты станешь переправляться через воды, Я буду с тобой; когда будешь переправляться через реки, они тебя не потопят. Когда ты пойдешь сквозь огонь, не обожжешься; пламя тебя не опалит.
- Восточный перевод - Когда ты станешь переправляться через воды, Я буду с тобой; когда будешь переправляться через реки, они тебя не потопят. Когда ты пойдёшь сквозь огонь, не обожжёшься, пламя тебя не опалит.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ты станешь переправляться через воды, Я буду с тобой; когда будешь переправляться через реки, они тебя не потопят. Когда ты пойдёшь сквозь огонь, не обожжёшься, пламя тебя не опалит.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ты станешь переправляться через воды, Я буду с тобой; когда будешь переправляться через реки, они тебя не потопят. Когда ты пойдёшь сквозь огонь, не обожжёшься, пламя тебя не опалит.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand tu passeras par les eaux, je serai avec toi, quand tu traverseras les fleuves, ils ne te submergeront pas, quand tu marcheras dans le feu, il ne te fera pas de mal et par les flammes tu ne seras pas brûlé,
- リビングバイブル - たとえ水の中をくぐり、大きな困難にぶつかっても、 わたしは共にいる。 悩みの川を渡るときも、おぼれはしない。 迫害の火の手が上がり、 そこを通り抜けていくときも心配はない。 炎はあなたを焼き殺さないからだ。
- Nova Versão Internacional - Quando você atravessar as águas, eu estarei com você; quando você atravessar os rios, eles não o encobrirão. Quando você andar através do fogo, não se queimará; as chamas não o deixarão em brasas.
- Hoffnung für alle - Wenn du durch tiefes Wasser oder reißende Ströme gehen musst – ich bin bei dir, du wirst nicht ertrinken. Und wenn du ins Feuer gerätst, bleibst du unversehrt. Keine Flamme wird dich verbrennen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเจ้าลุยน้ำ เราจะอยู่กับเจ้า เมื่อเจ้าลุยข้ามแม่น้ำ น้ำจะไม่ซัดท่วมเจ้า เมื่อเจ้าลุยไฟ ไฟจะไม่เผาไหม้ เปลวไฟจะไม่เผาผลาญเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเจ้าเดินผ่านไปทางสายน้ำ เราจะอยู่กับเจ้า และผ่านทางแม่น้ำ มันก็จะไม่ท่วมตัวเจ้า เมื่อเจ้าเดินผ่านไฟ เจ้าจะไม่ไหม้ และเปลวไฟจะไม่เผาตัวเจ้า
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
- Hê-bơ-rơ 11:34 - tắt đám lửa hừng, thoát lưỡi gươm địch, chuyển bại thành thắng. Họ đã dũng cảm chiến đấu, quét sạch quân thù.
- Hê-bơ-rơ 11:35 - Một số phụ nữ có thân nhân đã chết được sống lại. Nhiều người bị cực hình tra tấn đã quyết định thà chết còn hơn chối Chúa để được phóng thích, vì họ chọn sự sống lại tốt hơn.
- Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
- Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
- Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
- Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
- Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
- Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
- Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
- Lu-ca 21:13 - Đó là cơ hội để các con làm chứng về Ta.
- Lu-ca 21:14 - Các con đừng lo phải tự biện hộ thế nào,
- Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
- Lu-ca 21:16 - Ngay những người thân yêu nhất của các con như cha mẹ, anh chị em, bà con, bạn hữu cũng sẽ phản bội, bắt các con nộp cho kẻ thù và một số người trong các con sẽ bị giết.
- Lu-ca 21:17 - Mọi người sẽ ghen ghét các con, vì các con thuộc về Ta,
- Lu-ca 21:18 - nhưng một sợi tóc trên đầu các con cũng không mất.
- Y-sai 29:6 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ra tay dùng sấm sét, động đất, và tiếng ồn lớn, với gió bão, cơn lốc, và lửa để tiêu diệt chúng.
- Y-sai 30:27 - Kìa! Chúa Hằng Hữu từ xa ngự đến trong cơn phẫn nộ, như đám lửa tỏa khói dày đặc. Môi Ngài giận hừng hực; lời Ngài như lửa thiêu đốt.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- A-mốt 9:8 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đang dõi mắt theo dân tộc Ít-ra-ên tội lỗi này. Ta sẽ hủy diệt nó khỏi mặt đất. Nhưng, Ta sẽ không tuyệt diệt nhà Gia-cốp.” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
- Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
- Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
- 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
- Xuất Ai Cập 14:29 - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
- Giô-suê 3:15 - Lúc ấy nhằm mùa gặt, nước sông Giô-đan tràn lên khắp bờ. Nhưng khi những thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước vừa giẫm chân vào nước,
- Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
- Giô-suê 3:17 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dừng lại giữa sông như trên đất khô trong khi toàn dân đi qua trên phần khô ráo của lòng sông cho đến khi hết thảy người Ít-ra-ên đều vượt qua sông Giô-đan.
- Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
- Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
- Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
- Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
- Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
- Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
- Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
- Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
- Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
- Thi Thiên 91:5 - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
- Hê-bơ-rơ 11:29 - Bởi đức tin, dân Chúa qua Biển Đỏ như đi trên đất liền, còn người Ai Cập bắt chước đi theo liền bị nước biển chôn vùi.
- 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
- 1 Cô-rinh-tô 3:14 - Công trình nào tồn tại, người xây cất sẽ được thưởng.
- 1 Cô-rinh-tô 3:15 - Trái lại công trình nào bị thiêu hủy, người xây cất sẽ mất hết, nhưng chính người ấy sẽ được cứu như vượt qua lửa mà thôi.
- Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
- Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
- Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
- Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
- Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
- Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
- Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
- 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
- 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ hướng dẫn đường đi. Chính Ngài sẽ ở cùng anh, không quên, không bỏ anh đâu, đừng sợ!”
- Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
- Đa-ni-ên 3:25 - Nhà vua nói lớn: “Đây, ta lại thấy bốn người không bị trói đi giữa lò lửa hừng, không ai bị cháy cả. Hình dáng người thứ tư giống như một vị thần linh!”
- Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
- Đa-ni-ên 3:27 - Các thượng thư, quan chỉ huy, tổng trấn, và quân sư xúm lại khám xét ba người ấy, nhưng đều nhìn nhận rằng ngọn lửa chẳng đốt được thân thể của ba người, một sợi tóc cũng không sém, một chiếc áo cũng không nám, cả đến mùi khét của lò lửa cũng không dính vào thân thể họ!
- Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Thi Thiên 66:12 - Rồi Ngài khiến người ta cỡi trên đầu chúng con. Chúng con gặp cảnh dầu sôi, lửa bỏng, nhưng Chúa đưa chúng con vào chỗ an ninh.