逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Thật vậy, từ nghìn xưa, Ta đã là Đức Chúa Trời. Không ai có thể giật lấy người nào khỏi tay Ta. Không ai có thể sửa lại việc Ta đã tiến hành?”
- 新标点和合本 - 自从有日子以来,我就是 神; 谁也不能救人脱离我手。 我要行事谁能阻止呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 自有日子以来,我就是上帝, 谁也不能救人脱离我的手。 我要行事,谁能逆转呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 自有日子以来,我就是 神, 谁也不能救人脱离我的手。 我要行事,谁能逆转呢?
- 当代译本 - ‘我从太初就是上帝。 无人能逃脱我的手。 谁能逆转我所做的呢?’”
- 圣经新译本 - 自头一天以来,我就是‘那位’; 谁也不能救人脱离我的手; 我要行事,谁能拦阻呢?”
- 中文标准译本 - 亘古以来, 我就是那一位。 没有人能解救谁脱离我的手; 我要行事,谁能逆转呢?”
- 现代标点和合本 - 自从有日子以来,我就是神。 谁也不能救人脱离我手, 我要行事,谁能阻止呢?”
- 和合本(拼音版) - 自从有日子以来,我就是上帝。 谁也不能救人脱离我手, 我要行事谁能阻止呢?”
- New International Version - Yes, and from ancient days I am he. No one can deliver out of my hand. When I act, who can reverse it?”
- New International Reader's Version - “And that is not all! I have always been God, and I always will be. No one can save people from my power. When I do something, who can undo it?”
- English Standard Version - Also henceforth I am he; there is none who can deliver from my hand; I work, and who can turn it back?”
- New Living Translation - “From eternity to eternity I am God. No one can snatch anyone out of my hand. No one can undo what I have done.”
- Christian Standard Bible - Also, from today on I am he alone, and none can rescue from my power. I act, and who can reverse it?”
- New American Standard Bible - Even from eternity I am He, And there is no one who can rescue from My hand; I act, and who can reverse it?”
- New King James Version - Indeed before the day was, I am He; And there is no one who can deliver out of My hand; I work, and who will reverse it?”
- Amplified Bible - Even from eternity I am He, And there is no one who can rescue from My hand; I act, and who can revoke or reverse it?”
- American Standard Version - Yea, since the day was I am he; and there is none that can deliver out of my hand: I will work, and who can hinder it?
- King James Version - Yea, before the day was I am he; and there is none that can deliver out of my hand: I will work, and who shall let it?
- New English Translation - From this day forward I am he; no one can deliver from my power; I will act, and who can prevent it?”
- World English Bible - Yes, since the day was, I am he. There is no one who can deliver out of my hand. I will work, and who can hinder it?”
- 新標點和合本 - 自從有日子以來,我就是神; 誰也不能救人脫離我手。 我要行事誰能阻止呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 自有日子以來,我就是上帝, 誰也不能救人脫離我的手。 我要行事,誰能逆轉呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 自有日子以來,我就是 神, 誰也不能救人脫離我的手。 我要行事,誰能逆轉呢?
- 當代譯本 - 『我從太初就是上帝。 無人能逃脫我的手。 誰能逆轉我所做的呢?』」
- 聖經新譯本 - 自頭一天以來,我就是‘那位’; 誰也不能救人脫離我的手; 我要行事,誰能攔阻呢?”
- 呂振中譯本 - 從今以後我就是獨一的那位; 誰也不能援救 人 脫離我的手; 我行事,誰能扭轉呢?』
- 中文標準譯本 - 亙古以來, 我就是那一位。 沒有人能解救誰脫離我的手; 我要行事,誰能逆轉呢?」
- 現代標點和合本 - 自從有日子以來,我就是神。 誰也不能救人脫離我手, 我要行事,誰能阻止呢?」
- 文理和合譯本 - 自茲以往、我為上帝、無能奪於我手、我之所為、誰能阻之、○
- 文理委辦譯本 - 溯厥原始、我已先在、我之所為、無能扞格、無能奪之於我手。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 太初之先、我已為主、我若懲罰、無人能救於我手、我若行事、孰能反之、
- Nueva Versión Internacional - Desde los tiempos antiguos, yo soy. No hay quien pueda librar de mi mano. Lo que yo hago, nadie puede desbaratarlo».
- 현대인의 성경 - 나는 영원 전부터 하나님이니 아무도 내 손에서 피할 자 없고 내가 하는 일을 막을 수 없다.”
- Новый Русский Перевод - да, с древних дней Я – Тот же . От Моей руки не избавит никто. И кто отменит то, что Я совершу?
- Восточный перевод - да, с древних времён Я – Тот же. От Моей руки не избавит никто. И кто отменит то, что Я совершу?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - да, с древних времён Я – Тот же. От Моей руки не избавит никто. И кто отменит то, что Я совершу?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - да, с древних времён Я – Тот же. От Моей руки не избавит никто. И кто отменит то, что Я совершу?
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, je le suis depuis toujours et personne ne peut ╵délivrer de ma main. Ce que je réalise, ╵qui pourrait l’annuler ?
- リビングバイブル - 永遠から永遠まで、わたしは神である。 わたしが何かをしようと身を起こすとき、 その前に立ちはだかる者はだれもいない。」
- Nova Versão Internacional - “Desde os dias mais antigos eu o sou. Não há quem possa livrar alguém de minha mão. Agindo eu, quem o pode desfazer?”
- Hoffnung für alle - und auch in Zukunft bin ich der Herr dieser Welt. Was ich in der Hand halte, kann mir niemand entreißen. Wer könnte mich daran hindern, zu tun, was ich will?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราคือพระเจ้าองค์นั้นตั้งแต่อดีตกาล ไม่มีผู้ใดช่วยกู้จากมือของเราได้ เมื่อเราลงมือทำ ใครจะขัดขวางได้?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และนับจากปฐมกาล เราคือผู้นั้น ไม่มีผู้ใดที่สามารถคว้าไปจากมือของเราได้ เราลงมือกระทำสิ่งใด แล้วใครจะมาขวางได้”
交叉引用
- Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
- Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
- Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
- Châm Ngôn 8:23 - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
- Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
- Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
- Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
- Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Thi Thiên 93:2 - Từ sáng thế, ngôi Chúa vững lập, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài hiện hữu từ trước vô cùng.
- Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:31 - Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
- Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
- Rô-ma 9:19 - Có người sẽ hỏi: “Đã thế, sao Đức Chúa Trời còn khiển trách, vì ai chống cự được ý Ngài?”
- Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
- Gióp 34:15 - thì chúng sinh đều chết chung nhau và loài người trở về cát bụi.
- Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
- 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
- Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
- Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
- Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
- Gióp 9:12 - Nếu Chúa bắt ai phải chết, ai dám ngăn lại? Ai dám hỏi: ‘Chúa đang làm gì?’
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
- Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
- Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”