逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
- 新标点和合本 - 耶和华说:“你们是我的见证, 我所拣选的仆人。 既是这样,便可以知道,且信服我, 又明白我就是耶和华。 在我以前没有真神(“真”原文作“造作的”); 在我以后也必没有。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们是我的见证, 是我所拣选的仆人, 为了要使你们知道,且信服我, 又明白我就是耶和华。 在我以前没有任何被造的真神, 在我以后也必没有。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们是我的见证, 是我所拣选的仆人, 为了要使你们知道,且信服我, 又明白我就是耶和华。 在我以前没有任何被造的真神, 在我以后也必没有。 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 耶和华说: ‘以色列人啊,你们是我的证人, 是我拣选的仆人, 要叫你们认识我,相信我, 明白我是耶和华。 在我以前没有上帝, 在我以后也没有。
- 圣经新译本 - 耶和华说:“你们就是我的见证人, 我所拣选的仆人, 为要使你们知道,并且相信我, 又明白我就是‘那位’; 在我以前没有神被造出来, 在我以后也必没有。
- 中文标准译本 - 耶和华宣告: “你们是我的见证人, 是我的仆人; 我拣选你们, 为要你们认识我,相信我, 明白我就是那一位; 在我之前没有神存在, 在我之后也不会有。
- 现代标点和合本 - 耶和华说:“你们是我的见证, 我所拣选的仆人。 既是这样,便可以知道,且信服我, 又明白我就是耶和华, 在我以前没有真 神, 在我以后也必没有。
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:“你们是我的见证, 我所拣选的仆人。 既是这样,便可以知道,且信服我, 又明白我就是耶和华, 在我以前没有真神 , 在我以后也必没有。
- New International Version - “You are my witnesses,” declares the Lord, “and my servant whom I have chosen, so that you may know and believe me and understand that I am he. Before me no god was formed, nor will there be one after me.
- New International Reader's Version - “People of Israel, you are my witnesses,” announces the Lord. “I have chosen you to be my servant. I wanted you to know me and believe in me. I wanted you to understand that I am the one and only God. Before me, there was no other god at all. And there will not be any god after me.
- English Standard Version - “You are my witnesses,” declares the Lord, “and my servant whom I have chosen, that you may know and believe me and understand that I am he. Before me no god was formed, nor shall there be any after me.
- New Living Translation - “But you are my witnesses, O Israel!” says the Lord. “You are my servant. You have been chosen to know me, believe in me, and understand that I alone am God. There is no other God— there never has been, and there never will be.
- Christian Standard Bible - “You are my witnesses” — this is the Lord’s declaration — “and my servant whom I have chosen, so that you may know and believe me and understand that I am he. No god was formed before me, and there will be none after me.
- New American Standard Bible - “You are My witnesses,” declares the Lord, “And My servant whom I have chosen, So that you may know and believe Me And understand that I am He. Before Me there was no God formed, And there will be none after Me.
- New King James Version - “You are My witnesses,” says the Lord, “And My servant whom I have chosen, That you may know and believe Me, And understand that I am He. Before Me there was no God formed, Nor shall there be after Me.
- Amplified Bible - “You are My witnesses,” declares the Lord, “And My servant whom I have chosen, That you may know and believe Me And understand that I am He. Before Me there was no God formed, And there will be none after Me.
- American Standard Version - Ye are my witnesses, saith Jehovah, and my servant whom I have chosen; that ye may know and believe me, and understand that I am he: before me there was no God formed, neither shall there be after me.
- King James Version - Ye are my witnesses, saith the Lord, and my servant whom I have chosen: that ye may know and believe me, and understand that I am he: before me there was no God formed, neither shall there be after me.
- New English Translation - You are my witnesses,” says the Lord, “my servant whom I have chosen, so that you may consider and believe in me, and understand that I am he. No god was formed before me, and none will outlive me.
- World English Bible - “You are my witnesses,” says Yahweh, “With my servant whom I have chosen; that you may know and believe me, and understand that I am he. Before me there was no God formed, neither will there be after me.
- 新標點和合本 - 耶和華說:你們是我的見證, 我所揀選的僕人。 既是這樣,便可以知道,且信服我, 又明白我就是耶和華。 在我以前沒有真神(真:原文是造作的); 在我以後也必沒有。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們是我的見證, 是我所揀選的僕人, 為了要使你們知道,且信服我, 又明白我就是耶和華。 在我以前沒有任何被造的真神, 在我以後也必沒有。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們是我的見證, 是我所揀選的僕人, 為了要使你們知道,且信服我, 又明白我就是耶和華。 在我以前沒有任何被造的真神, 在我以後也必沒有。 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 耶和華說: 『以色列人啊,你們是我的證人, 是我揀選的僕人, 要叫你們認識我,相信我, 明白我是耶和華。 在我以前沒有上帝, 在我以後也沒有。
- 聖經新譯本 - 耶和華說:“你們就是我的見證人, 我所揀選的僕人, 為要使你們知道,並且相信我, 又明白我就是‘那位’; 在我以前沒有神被造出來, 在我以後也必沒有。
- 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 『你們就是我的見證、 我的僕人、我所揀選的, 好讓你們知道而信我, 並且明白我就是獨一的那位; 在我以前並沒有神被形成; 我以後也必沒有。
- 中文標準譯本 - 耶和華宣告: 「你們是我的見證人, 是我的僕人; 我揀選你們, 為要你們認識我,相信我, 明白我就是那一位; 在我之前沒有神存在, 在我之後也不會有。
- 現代標點和合本 - 耶和華說:「你們是我的見證, 我所揀選的僕人。 既是這樣,便可以知道,且信服我, 又明白我就是耶和華, 在我以前沒有真 神, 在我以後也必沒有。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、爾曹為我之證、為我所選之僕、俾爾知而信我、深悉我為上帝、在我之先、無他上帝、在我之後、亦無有焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、爾曹為我證、我所選之僕為我證、如此、爾可知而信我、且曉然惟我為主、在我之先無天主、在我之後亦無天主、
- Nueva Versión Internacional - «Ustedes son mis testigos —afirma el Señor—, son mis siervos escogidos, para que me conozcan y crean en mí, y entiendan que yo soy. Antes de mí no hubo ningún otro dios, ni habrá ninguno después de mí.
- 현대인의 성경 - 이스라엘 백성들아, 너희는 나의 증인이다. 내가 너희를 택하여 내 종으로 삼은 것은 너희가 나를 알고 믿으며 나만이 유일한 하나님인 것을 깨닫게 하기 위해서이다. 나 외에는 다른 신이 없으니 전에도 없었고 앞으로도 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - А вы, – возвещает Господь, – мои свидетели и слуга Мой, которого Я избрал, чтобы вы узнали и поверили Мне и познали, что это Я. Не было Бога прежде Меня и после Меня не будет.
- Восточный перевод - А вы, – возвещает Вечный, – Мои свидетели и раб Мой, которого Я избрал, чтобы вы узнали и поверили Мне и познали, что это Я. Не было Бога прежде Меня и после Меня не будет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А вы, – возвещает Вечный, – Мои свидетели и раб Мой, которого Я избрал, чтобы вы узнали и поверили Мне и познали, что это Я. Не было Бога прежде Меня и после Меня не будет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А вы, – возвещает Вечный, – Мои свидетели и раб Мой, которого Я избрал, чтобы вы узнали и поверили Мне и познали, что это Я. Не было Бога прежде Меня и после Меня не будет.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais mes témoins, c’est vous, déclare l’Eternel, votre peuple est le serviteur, ╵que je me suis choisi, pour que vous le sachiez, que vous croyiez en moi et que vous compreniez ╵que moi seul, je suis Dieu. Avant moi aucun dieu ╵ne fut jamais formé, et après moi, jamais ╵il n’en existera.
- リビングバイブル - わたしには証人がいる。 イスラエルよ、あなたがたがわたしの証人、 わたしのしもべだ。 わたしを信じ、わたしだけが神であることを知るために 選ばれたのだ。 わたしのほかに神はいない。 今までも、またこれからも。
- Nova Versão Internacional - “Vocês são minhas testemunhas”, declara o Senhor, “e meu servo, a quem escolhi, para que vocês saibam e creiam em mim e entendam que eu sou Deus . Antes de mim nenhum deus se formou, nem haverá algum depois de mim.
- Hoffnung für alle - Meine Zeugen seid ihr Israeliten! Ich, der Herr, habe euch erwählt, damit ihr mir dient. Ich möchte, dass ihr mich kennt und mir vertraut. Ihr sollt begreifen: Ich bin der einzige Gott. Es gibt keinen Gott, der vor mir da war, und es wird auch in Zukunft nie einen anderen geben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “เจ้าเป็นพยานของเรา เป็นผู้รับใช้ซึ่งเราได้เลือกสรรไว้แล้ว เพื่อเจ้าจะรู้จักเราและเชื่อเรา และเข้าใจว่าเราคือผู้นั้น ก่อนหน้าเราไม่มีพระเจ้าอื่นใดถูกปั้นขึ้น และหลังจากเราก็ไม่มีพระใดอีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ว่า “พวกเจ้าเป็นพยานของเรา และเป็นผู้รับใช้ของเราซึ่งเราได้เลือกไว้ เพื่อเจ้าจะได้รู้และเชื่อเรา และเข้าใจว่าเราคือผู้นั้น ไม่มีพระเจ้าที่ถูกสร้างขึ้นมาก่อนหน้าเรา และภายหลังเราก็จะไม่มีเช่นกัน
交叉引用
- Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
- Khải Huyền 1:2 - Giăng đã trung tín tường thuật mọi điều ông đã chứng kiến. Đây là bản tường thuật về lời của Đức Chúa Trời và về lời chứng của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Cô-lô-se 1:7 - Anh chị em đã học hỏi lời Chúa với anh Ê-pháp-ra, bạn đồng sự thân yêu của chúng tôi và đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế. Ê-pháp-ra đã thay anh chị em phục vụ tôi
- Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
- Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
- 1 Cô-rinh-tô 15:15 - Chúng tôi trở thành nhân chứng giả dối, vì xác nhận Đức Chúa Trời đã cho Chúa Cứu Thế sống lại. Tất nhiên, Đức Chúa Trời cũng không cho Chúa Cứu Thế sống lại, nếu người chết không được sống lại.
- Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
- Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
- Giăng 1:8 - Giăng không phải là ánh sáng; nhưng để làm chứng về ánh sáng.
- Y-sai 41:20 - Ta làm điều này để tất cả ai thấy phép lạ này sẽ hiểu được rằng— Chúa Hằng Hữu, Đấng đã làm những việc ấy, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đấng đã tạo dựng chúng.”
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
- Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
- Y-sai 40:21 - Các ngươi không nghe? Các ngươi không hiểu sao? Các ngươi bị điếc với lời Đức Chúa Trời— là lời Ngài đã ban trước khi thế giới bắt đầu sao? Có phải các ngươi thật không biết?
- Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
- Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
- Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
- Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
- Y-sai 45:6 - để khắp đất từ đông sang tây, sẽ biết rằng không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng nào khác.
- Y-sai 43:12 - Đầu tiên Ta báo trước việc giải thoát con, sau đó Ta cứu con và công bố ra thế giới. Chẳng có thần nào từng làm việc này. Con là nhân chứng rằng Ta là Đức Chúa Trời duy nhất.” Chúa Hằng Hữu đã phán.
- Y-sai 46:8 - Đừng quên điều này! Hãy giữ nó trong trí! Hãy ghi nhớ, hỡi những người phạm tội.
- Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
- Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”