Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • 新标点和合本 - 雅各啊,创造你的耶和华, 以色列啊,造成你的那位, 现在如此说: “你不要害怕!因为我救赎了你。 我曾提你的名召你,你是属我的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各啊,创造你的耶和华, 以色列啊,造成你的那位, 现在如此说: “你不要害怕,因为我救赎了你; 我曾提你的名召你,你是属我的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各啊,创造你的耶和华, 以色列啊,造成你的那位, 现在如此说: “你不要害怕,因为我救赎了你; 我曾提你的名召你,你是属我的。
  • 当代译本 - 雅各啊,以色列啊,创造你、使你成形的耶和华说: “不要害怕,因为我已经救赎了你; 我点名呼召了你,你属于我。
  • 圣经新译本 - 但是,雅各啊!那创造你的耶和华, 以色列啊!那塑造你的主,现在这样说: “不要惧怕,因为我救赎了你; 我按着你的名呼召了你;你是属我的。
  • 中文标准译本 - 雅各啊,创造你的那一位, 以色列啊,塑造你的那一位—— 耶和华如此说: “你不要害怕,因为我救赎了你; 我提你的名召唤了你; 你是属于我的!
  • 现代标点和合本 - 雅各啊,创造你的耶和华, 以色列啊,造成你的那位, 现在如此说: “你不要害怕,因为我救赎了你; 我曾提你的名召你,你是属我的。
  • 和合本(拼音版) - 雅各啊,创造你的耶和华; 以色列啊,造成你的那位, 现在如此说: “你不要害怕!因为我救赎了你。 我曾提你的名召你,你是属我的。
  • New International Version - But now, this is what the Lord says— he who created you, Jacob, he who formed you, Israel: “Do not fear, for I have redeemed you; I have summoned you by name; you are mine.
  • New International Reader's Version - Family of Jacob, the Lord created you. People of Israel, he formed you. He says, “Do not be afraid. I will set you free. I will send for you by name. You belong to me.
  • English Standard Version - But now thus says the Lord, he who created you, O Jacob, he who formed you, O Israel: “Fear not, for I have redeemed you; I have called you by name, you are mine.
  • New Living Translation - But now, O Jacob, listen to the Lord who created you. O Israel, the one who formed you says, “Do not be afraid, for I have ransomed you. I have called you by name; you are mine.
  • The Message - But now, God’s Message, the God who made you in the first place, Jacob, the One who got you started, Israel: “Don’t be afraid, I’ve redeemed you. I’ve called your name. You’re mine. When you’re in over your head, I’ll be there with you. When you’re in rough waters, you will not go down. When you’re between a rock and a hard place, it won’t be a dead end— Because I am God, your personal God, The Holy of Israel, your Savior. I paid a huge price for you: all of Egypt, with rich Cush and Seba thrown in! That’s how much you mean to me! That’s how much I love you! I’d sell off the whole world to get you back, trade the creation just for you.
  • Christian Standard Bible - Now this is what the Lord says — the one who created you, Jacob, and the one who formed you, Israel  — “Do not fear, for I have redeemed you; I have called you by your name; you are mine.
  • New American Standard Bible - But now, this is what the Lord says, He who is your Creator, Jacob, And He who formed you, Israel: “Do not fear, for I have redeemed you; I have called you by name; you are Mine!
  • New King James Version - But now, thus says the Lord, who created you, O Jacob, And He who formed you, O Israel: “Fear not, for I have redeemed you; I have called you by your name; You are Mine.
  • Amplified Bible - But now, this is what the Lord, your Creator says, O Jacob, And He who formed you, O Israel, “Do not fear, for I have redeemed you [from captivity]; I have called you by name; you are Mine!
  • American Standard Version - But now thus saith Jehovah that created thee, O Jacob, and he that formed thee, O Israel: Fear not, for I have redeemed thee; I have called thee by thy name, thou art mine.
  • King James Version - But now thus saith the Lord that created thee, O Jacob, and he that formed thee, O Israel, Fear not: for I have redeemed thee, I have called thee by thy name; thou art mine.
  • New English Translation - Now, this is what the Lord says, the one who created you, O Jacob, and formed you, O Israel: “Don’t be afraid, for I will protect you. I call you by name, you are mine.
  • World English Bible - But now Yahweh who created you, Jacob, and he who formed you, Israel, says: “Don’t be afraid, for I have redeemed you. I have called you by your name. You are mine.
  • 新標點和合本 - 雅各啊,創造你的耶和華, 以色列啊,造成你的那位, 現在如此說: 你不要害怕!因為我救贖了你。 我曾提你的名召你,你是屬我的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各啊,創造你的耶和華, 以色列啊,造成你的那位, 現在如此說: 「你不要害怕,因為我救贖了你; 我曾提你的名召你,你是屬我的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各啊,創造你的耶和華, 以色列啊,造成你的那位, 現在如此說: 「你不要害怕,因為我救贖了你; 我曾提你的名召你,你是屬我的。
  • 當代譯本 - 雅各啊,以色列啊,創造你、使你成形的耶和華說: 「不要害怕,因為我已經救贖了你; 我點名呼召了你,你屬於我。
  • 聖經新譯本 - 但是,雅各啊!那創造你的耶和華, 以色列啊!那塑造你的主,現在這樣說: “不要懼怕,因為我救贖了你; 我按著你的名呼召了你;你是屬我的。
  • 呂振中譯本 - 但現在呢、 雅各 啊,那創造你的永恆主、 以色列 啊,那形成你的 主 、這麼說: 『你不要懼怕,因為我贖回了你; 我呼喚你的名召了你;你是我的。
  • 中文標準譯本 - 雅各啊,創造你的那一位, 以色列啊,塑造你的那一位—— 耶和華如此說: 「你不要害怕,因為我救贖了你; 我提你的名召喚了你; 你是屬於我的!
  • 現代標點和合本 - 雅各啊,創造你的耶和華, 以色列啊,造成你的那位, 現在如此說: 「你不要害怕,因為我救贖了你; 我曾提你的名召你,你是屬我的。
  • 文理和合譯本 - 肇造爾雅各、甄陶爾以色列之耶和華曰、勿懼、我已贖爾、呼爾以名、爾為我有、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰雅各家、以色列族、我肇造爾邦、拯救爾民、簡為我赤子、故勿畏葸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今 雅各 歟、 以色列 歟、創造爾甄陶爾之主如是云、毋畏懼、我救贖爾、我呼爾名、爾乃屬我、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ahora, así dice el Señor, el que te creó, Jacob, el que te formó, Israel: «No temas, que yo te he redimido; te he llamado por tu nombre; tú eres mío.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘아, 너를 창조하신 여호와께서 말씀하신다. “너는 두려워하 지 말아라. 내가 너를 구원하였고 내가 너를 지명하여 불렀으니 너는 내 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но ныне так говорит Господь, сотворивший тебя, Иаков, создавший тебя, Израиль: – Не бойся, ведь Я тебя искупил; Я позвал тебя по имени – ты Мой.
  • Восточный перевод - Но ныне так говорит Вечный, сотворивший тебя, Якуб, создавший тебя, Исраил: – Не бойся, ведь Я тебя искупил; Я назвал тебя по имени – ты Мой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ныне так говорит Вечный, сотворивший тебя, Якуб, создавший тебя, Исраил: – Не бойся, ведь Я тебя искупил; Я назвал тебя по имени – ты Мой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ныне так говорит Вечный, сотворивший тебя, Якуб, создавший тебя, Исроил: – Не бойся, ведь Я тебя искупил; Я назвал тебя по имени – ты Мой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, l’Eternel ╵qui t’a créé, ╵ô peuple de Jacob, et qui t’a façonné, ╵ô Israël, te déclare ceci : Ne sois pas effrayé car je t’ai délivré, je t’ai appelé par ton nom, tu es à moi.
  • リビングバイブル - しかし、イスラエルよ。あなたを造った主は、 今こう言って慰めてくれます。 「恐れるな。わたしはあなたを買い戻したのだ。 わたしはあなたの名を呼んだ。 あなたはわたしのものだ。
  • Nova Versão Internacional - Mas agora assim diz o Senhor, aquele que o criou, ó Jacó, aquele que o formou, ó Israel: “Não tema, pois eu o resgatei; eu o chamei pelo nome; você é meu.
  • Hoffnung für alle - Aber jetzt sagt der Herr, der euch geschaffen hat, ihr Nachkommen von Jakob, der euch zu seinem Volk gemacht hat: »Hab keine Angst, Israel, denn ich habe dich erlöst! Ich habe dich bei deinem Namen gerufen, du gehörst zu mir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า ยาโคบเอ๋ย พระองค์ผู้ทรงสร้างท่าน อิสราเอลเอ๋ย พระองค์ผู้ทรงปั้นท่าน “อย่ากลัวเลย เพราะเราได้ไถ่เจ้าไว้แล้ว เราได้เรียกชื่อเจ้า เจ้าเป็นของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บัดนี้ ยาโคบ​เอ๋ย พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สร้าง​ท่าน​ขึ้น​มา อิสราเอล​เอ๋ย พระ​องค์​ปั้น​ท่าน​ขึ้น​มา พระ​องค์​กล่าว​ว่า “อย่า​กลัว​เลย เพราะ​เรา​ได้​ไถ่​เจ้า​แล้ว เรา​ได้​เรียก​เจ้า​ตาม​ชื่อ เจ้า​เป็น​ของ​เรา
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:20 - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
  • Y-sai 43:15 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của các con, Đấng Tạo Dựng và là Vua của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
  • Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Y-sai 44:21 - “Hãy chú ý, hỡi Gia-cốp, vì con là đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu đã tạo nên con, và Ta sẽ không bao giờ quên con.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
  • Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Ê-xê-chi-ên 16:8 - Khi Ta đi qua một lần nữa, Ta thấy ngươi đã đến tuổi yêu đương. Vậy, Ta lấy áo Ta khoác cho ngươi để che sự trần truồng của ngươi và Ta đã công bố lời thề kết ước của Ta. Ta đã kết giao ước với ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, và ngươi thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 102:18 - Sự kiện này sẽ được ghi cho hậu thế, các thế hệ tương lai sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:25 - Vậy, anh em hãy can đảm! Tôi tin chắc Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều Ngài hứa,
  • Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
  • Y-sai 45:4 - “Tại sao Ta gọi để làm việc này? Tại sao Ta gọi đích danh con khi con không biết Ta? Mục đích là vì Gia-cốp, đầy tớ Ta, và Ít-ra-ên, tuyển dân Ta,
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • 新标点和合本 - 雅各啊,创造你的耶和华, 以色列啊,造成你的那位, 现在如此说: “你不要害怕!因为我救赎了你。 我曾提你的名召你,你是属我的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各啊,创造你的耶和华, 以色列啊,造成你的那位, 现在如此说: “你不要害怕,因为我救赎了你; 我曾提你的名召你,你是属我的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各啊,创造你的耶和华, 以色列啊,造成你的那位, 现在如此说: “你不要害怕,因为我救赎了你; 我曾提你的名召你,你是属我的。
  • 当代译本 - 雅各啊,以色列啊,创造你、使你成形的耶和华说: “不要害怕,因为我已经救赎了你; 我点名呼召了你,你属于我。
  • 圣经新译本 - 但是,雅各啊!那创造你的耶和华, 以色列啊!那塑造你的主,现在这样说: “不要惧怕,因为我救赎了你; 我按着你的名呼召了你;你是属我的。
  • 中文标准译本 - 雅各啊,创造你的那一位, 以色列啊,塑造你的那一位—— 耶和华如此说: “你不要害怕,因为我救赎了你; 我提你的名召唤了你; 你是属于我的!
  • 现代标点和合本 - 雅各啊,创造你的耶和华, 以色列啊,造成你的那位, 现在如此说: “你不要害怕,因为我救赎了你; 我曾提你的名召你,你是属我的。
  • 和合本(拼音版) - 雅各啊,创造你的耶和华; 以色列啊,造成你的那位, 现在如此说: “你不要害怕!因为我救赎了你。 我曾提你的名召你,你是属我的。
  • New International Version - But now, this is what the Lord says— he who created you, Jacob, he who formed you, Israel: “Do not fear, for I have redeemed you; I have summoned you by name; you are mine.
  • New International Reader's Version - Family of Jacob, the Lord created you. People of Israel, he formed you. He says, “Do not be afraid. I will set you free. I will send for you by name. You belong to me.
  • English Standard Version - But now thus says the Lord, he who created you, O Jacob, he who formed you, O Israel: “Fear not, for I have redeemed you; I have called you by name, you are mine.
  • New Living Translation - But now, O Jacob, listen to the Lord who created you. O Israel, the one who formed you says, “Do not be afraid, for I have ransomed you. I have called you by name; you are mine.
  • The Message - But now, God’s Message, the God who made you in the first place, Jacob, the One who got you started, Israel: “Don’t be afraid, I’ve redeemed you. I’ve called your name. You’re mine. When you’re in over your head, I’ll be there with you. When you’re in rough waters, you will not go down. When you’re between a rock and a hard place, it won’t be a dead end— Because I am God, your personal God, The Holy of Israel, your Savior. I paid a huge price for you: all of Egypt, with rich Cush and Seba thrown in! That’s how much you mean to me! That’s how much I love you! I’d sell off the whole world to get you back, trade the creation just for you.
  • Christian Standard Bible - Now this is what the Lord says — the one who created you, Jacob, and the one who formed you, Israel  — “Do not fear, for I have redeemed you; I have called you by your name; you are mine.
  • New American Standard Bible - But now, this is what the Lord says, He who is your Creator, Jacob, And He who formed you, Israel: “Do not fear, for I have redeemed you; I have called you by name; you are Mine!
  • New King James Version - But now, thus says the Lord, who created you, O Jacob, And He who formed you, O Israel: “Fear not, for I have redeemed you; I have called you by your name; You are Mine.
  • Amplified Bible - But now, this is what the Lord, your Creator says, O Jacob, And He who formed you, O Israel, “Do not fear, for I have redeemed you [from captivity]; I have called you by name; you are Mine!
  • American Standard Version - But now thus saith Jehovah that created thee, O Jacob, and he that formed thee, O Israel: Fear not, for I have redeemed thee; I have called thee by thy name, thou art mine.
  • King James Version - But now thus saith the Lord that created thee, O Jacob, and he that formed thee, O Israel, Fear not: for I have redeemed thee, I have called thee by thy name; thou art mine.
  • New English Translation - Now, this is what the Lord says, the one who created you, O Jacob, and formed you, O Israel: “Don’t be afraid, for I will protect you. I call you by name, you are mine.
  • World English Bible - But now Yahweh who created you, Jacob, and he who formed you, Israel, says: “Don’t be afraid, for I have redeemed you. I have called you by your name. You are mine.
  • 新標點和合本 - 雅各啊,創造你的耶和華, 以色列啊,造成你的那位, 現在如此說: 你不要害怕!因為我救贖了你。 我曾提你的名召你,你是屬我的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各啊,創造你的耶和華, 以色列啊,造成你的那位, 現在如此說: 「你不要害怕,因為我救贖了你; 我曾提你的名召你,你是屬我的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各啊,創造你的耶和華, 以色列啊,造成你的那位, 現在如此說: 「你不要害怕,因為我救贖了你; 我曾提你的名召你,你是屬我的。
  • 當代譯本 - 雅各啊,以色列啊,創造你、使你成形的耶和華說: 「不要害怕,因為我已經救贖了你; 我點名呼召了你,你屬於我。
  • 聖經新譯本 - 但是,雅各啊!那創造你的耶和華, 以色列啊!那塑造你的主,現在這樣說: “不要懼怕,因為我救贖了你; 我按著你的名呼召了你;你是屬我的。
  • 呂振中譯本 - 但現在呢、 雅各 啊,那創造你的永恆主、 以色列 啊,那形成你的 主 、這麼說: 『你不要懼怕,因為我贖回了你; 我呼喚你的名召了你;你是我的。
  • 中文標準譯本 - 雅各啊,創造你的那一位, 以色列啊,塑造你的那一位—— 耶和華如此說: 「你不要害怕,因為我救贖了你; 我提你的名召喚了你; 你是屬於我的!
  • 現代標點和合本 - 雅各啊,創造你的耶和華, 以色列啊,造成你的那位, 現在如此說: 「你不要害怕,因為我救贖了你; 我曾提你的名召你,你是屬我的。
  • 文理和合譯本 - 肇造爾雅各、甄陶爾以色列之耶和華曰、勿懼、我已贖爾、呼爾以名、爾為我有、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰雅各家、以色列族、我肇造爾邦、拯救爾民、簡為我赤子、故勿畏葸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今 雅各 歟、 以色列 歟、創造爾甄陶爾之主如是云、毋畏懼、我救贖爾、我呼爾名、爾乃屬我、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ahora, así dice el Señor, el que te creó, Jacob, el que te formó, Israel: «No temas, que yo te he redimido; te he llamado por tu nombre; tú eres mío.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘아, 너를 창조하신 여호와께서 말씀하신다. “너는 두려워하 지 말아라. 내가 너를 구원하였고 내가 너를 지명하여 불렀으니 너는 내 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но ныне так говорит Господь, сотворивший тебя, Иаков, создавший тебя, Израиль: – Не бойся, ведь Я тебя искупил; Я позвал тебя по имени – ты Мой.
  • Восточный перевод - Но ныне так говорит Вечный, сотворивший тебя, Якуб, создавший тебя, Исраил: – Не бойся, ведь Я тебя искупил; Я назвал тебя по имени – ты Мой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ныне так говорит Вечный, сотворивший тебя, Якуб, создавший тебя, Исраил: – Не бойся, ведь Я тебя искупил; Я назвал тебя по имени – ты Мой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ныне так говорит Вечный, сотворивший тебя, Якуб, создавший тебя, Исроил: – Не бойся, ведь Я тебя искупил; Я назвал тебя по имени – ты Мой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, l’Eternel ╵qui t’a créé, ╵ô peuple de Jacob, et qui t’a façonné, ╵ô Israël, te déclare ceci : Ne sois pas effrayé car je t’ai délivré, je t’ai appelé par ton nom, tu es à moi.
  • リビングバイブル - しかし、イスラエルよ。あなたを造った主は、 今こう言って慰めてくれます。 「恐れるな。わたしはあなたを買い戻したのだ。 わたしはあなたの名を呼んだ。 あなたはわたしのものだ。
  • Nova Versão Internacional - Mas agora assim diz o Senhor, aquele que o criou, ó Jacó, aquele que o formou, ó Israel: “Não tema, pois eu o resgatei; eu o chamei pelo nome; você é meu.
  • Hoffnung für alle - Aber jetzt sagt der Herr, der euch geschaffen hat, ihr Nachkommen von Jakob, der euch zu seinem Volk gemacht hat: »Hab keine Angst, Israel, denn ich habe dich erlöst! Ich habe dich bei deinem Namen gerufen, du gehörst zu mir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า ยาโคบเอ๋ย พระองค์ผู้ทรงสร้างท่าน อิสราเอลเอ๋ย พระองค์ผู้ทรงปั้นท่าน “อย่ากลัวเลย เพราะเราได้ไถ่เจ้าไว้แล้ว เราได้เรียกชื่อเจ้า เจ้าเป็นของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บัดนี้ ยาโคบ​เอ๋ย พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สร้าง​ท่าน​ขึ้น​มา อิสราเอล​เอ๋ย พระ​องค์​ปั้น​ท่าน​ขึ้น​มา พระ​องค์​กล่าว​ว่า “อย่า​กลัว​เลย เพราะ​เรา​ได้​ไถ่​เจ้า​แล้ว เรา​ได้​เรียก​เจ้า​ตาม​ชื่อ เจ้า​เป็น​ของ​เรา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:20 - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
  • Y-sai 43:15 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của các con, Đấng Tạo Dựng và là Vua của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
  • Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Y-sai 44:21 - “Hãy chú ý, hỡi Gia-cốp, vì con là đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu đã tạo nên con, và Ta sẽ không bao giờ quên con.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
  • Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Ê-xê-chi-ên 16:8 - Khi Ta đi qua một lần nữa, Ta thấy ngươi đã đến tuổi yêu đương. Vậy, Ta lấy áo Ta khoác cho ngươi để che sự trần truồng của ngươi và Ta đã công bố lời thề kết ước của Ta. Ta đã kết giao ước với ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, và ngươi thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 102:18 - Sự kiện này sẽ được ghi cho hậu thế, các thế hệ tương lai sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:25 - Vậy, anh em hãy can đảm! Tôi tin chắc Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều Ngài hứa,
  • Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
  • Y-sai 45:4 - “Tại sao Ta gọi để làm việc này? Tại sao Ta gọi đích danh con khi con không biết Ta? Mục đích là vì Gia-cốp, đầy tớ Ta, và Ít-ra-ên, tuyển dân Ta,
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
圣经
资源
计划
奉献