逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
- 新标点和合本 - “我耶和华凭公义召你, 必搀扶你的手,保守你, 使你作众民的中保(“中保”原文作“约”), 作外邦人的光,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我—耶和华凭公义召你, 要搀扶你的手,保护你, 要藉着你与百姓立约, 使你成为万邦之光,
- 和合本2010(神版-简体) - “我—耶和华凭公义召你, 要搀扶你的手,保护你, 要藉着你与百姓立约, 使你成为万邦之光,
- 当代译本 - “我耶和华凭公义呼召你, 我必扶持你,保护你, 使你做我与众民立约的中保、 成为列国的光,
- 圣经新译本 - “我耶和华凭着公义呼召了你; 我必紧拉着你的手,我必保护你, 立你作人民的约,作列国的光,
- 中文标准译本 - “我耶和华以公义召唤了你, 我必紧拉着你的手,守护你。 我要立你作万民之约, 作列国之光,
- 现代标点和合本 - “我耶和华凭公义召你, 必搀扶你的手,保守你, 使你做众民的中保 , 做外邦人的光,
- 和合本(拼音版) - “我耶和华凭公义召你, 必搀扶你的手,保守你, 使你作众民的中保 , 作外邦人的光,
- New International Version - “I, the Lord, have called you in righteousness; I will take hold of your hand. I will keep you and will make you to be a covenant for the people and a light for the Gentiles,
- New International Reader's Version - “I, the Lord, have chosen you to do what is right. I will take hold of your hand. I will keep you safe. You will put into effect my covenant with the people of Israel. And you will be a light for the Gentiles.
- English Standard Version - “I am the Lord; I have called you in righteousness; I will take you by the hand and keep you; I will give you as a covenant for the people, a light for the nations,
- New Living Translation - “I, the Lord, have called you to demonstrate my righteousness. I will take you by the hand and guard you, and I will give you to my people, Israel, as a symbol of my covenant with them. And you will be a light to guide the nations.
- Christian Standard Bible - “I am the Lord. I have called you for a righteous purpose, and I will hold you by your hand. I will watch over you, and I will appoint you to be a covenant for the people and a light to the nations,
- New American Standard Bible - “I am the Lord, I have called You in righteousness, I will also hold You by the hand and watch over You, And I will appoint You as a covenant to the people, As a light to the nations,
- New King James Version - “I, the Lord, have called You in righteousness, And will hold Your hand; I will keep You and give You as a covenant to the people, As a light to the Gentiles,
- Amplified Bible - “I am the Lord, I have called You (the Messiah) in righteousness [for a righteous purpose], I will also take You by the hand and keep watch over You, And I will appoint You as a covenant to the people [Israel], As a light to the nations (Gentiles),
- American Standard Version - I, Jehovah, have called thee in righteousness, and will hold thy hand, and will keep thee, and give thee for a covenant of the people, for a light of the Gentiles;
- King James Version - I the Lord have called thee in righteousness, and will hold thine hand, and will keep thee, and give thee for a covenant of the people, for a light of the Gentiles;
- New English Translation - “I, the Lord, officially commission you; I take hold of your hand. I protect you and make you a covenant mediator for people, and a light to the nations,
- World English Bible - “I, Yahweh, have called you in righteousness. I will hold your hand. I will keep you, and make you a covenant for the people, as a light for the nations,
- 新標點和合本 - 我-耶和華憑公義召你, 必攙扶你的手,保守你, 使你作眾民的中保(中保:原文是約), 作外邦人的光,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我-耶和華憑公義召你, 要攙扶你的手,保護你, 要藉着你與百姓立約, 使你成為萬邦之光,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我—耶和華憑公義召你, 要攙扶你的手,保護你, 要藉着你與百姓立約, 使你成為萬邦之光,
- 當代譯本 - 「我耶和華憑公義呼召你, 我必扶持你,保護你, 使你做我與眾民立約的中保、 成為列國的光,
- 聖經新譯本 - “我耶和華憑著公義呼召了你; 我必緊拉著你的手,我必保護你, 立你作人民的約,作列國的光,
- 呂振中譯本 - 『我永恆主憑着義氣召了你, 我拉你的手,守護着你; 我使你向 萬 族之民做立約證, 做列國之光,
- 中文標準譯本 - 「我耶和華以公義召喚了你, 我必緊拉著你的手,守護你。 我要立你作萬民之約, 作列國之光,
- 現代標點和合本 - 「我耶和華憑公義召你, 必攙扶你的手,保守你, 使你做眾民的中保 , 做外邦人的光,
- 文理和合譯本 - 曰、我耶和華以義召爾、必攜爾手而護爾、使爾為與民立約之據、亦為列邦之光、
- 文理委辦譯本 - 我耶和華召爾以彰仁義、我手援爾、保護爾、俾與我民立約、燭照乎異邦人。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我即主召爾、以彰仁義、援爾手以護爾、使爾為與民立約之中保、為列邦之光、
- Nueva Versión Internacional - «Yo, el Señor, te he llamado en justicia; te he tomado de la mano. Yo te formé, yo te constituí como pacto para el pueblo, como luz para las naciones,
- 현대인의 성경 - “나 여호와가 의를 나타내려고 너를 불렀으니 내가 너를 보호하고 지킬 것이며 너를 통해 내 백성과 새로운 계약을 맺고 너를 세워 이방 민족들의 빛이 되게 하겠다.
- Новый Русский Перевод - – Я, Господь, призвал Тебя в праведности; Я буду держать Тебя за руку. Я буду хранить Тебя, и через Тебя Я заключу завет с народом и принесу свет язычникам,
- Восточный перевод - – Я, Вечный, призвал Тебя в праведности; Я буду держать Тебя за руку. Я буду хранить Тебя, и через Тебя Я заключу соглашение с народом и принесу свет язычникам,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я, Вечный, призвал Тебя в праведности; Я буду держать Тебя за руку. Я буду хранить Тебя, и через Тебя Я заключу соглашение с народом и принесу свет язычникам,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я, Вечный, призвал Тебя в праведности; Я буду держать Тебя за руку. Я буду хранить Тебя, и через Тебя Я заключу соглашение с народом и принесу свет язычникам,
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, l’Eternel, ╵moi, je t’ai appelé ╵dans un juste dessein et je te tiendrai par la main ; je te protégerai ╵et je t’établirai pour conclure une alliance avec le peuple, pour être la lumière des peuples étrangers ,
- リビングバイブル - 「主であるわたしが、わたしの正義を はっきり示すために、あなたを呼んだ。 わたしはあなたを守り、あなたを支える。 わたしの民と結んだ契約を確かなものとするために、 わたしはあなたを彼らのもとへ送った。 あなたはまた、 国々の民をわたしのもとへ導く光となる。
- Nova Versão Internacional - “Eu, o Senhor, o chamei para justiça; segurarei firme a sua mão. Eu o guardarei e farei de você um mediador para o povo e uma luz para os gentios,
- Hoffnung für alle - »Ich, der Herr, habe dich berufen, meine gerechten Pläne auszuführen. Ich fasse dich an der Hand und helfe dir, ich beschütze dich. Durch dich schließe ich einen Bund mit den Menschen, ja, für alle Völker mache ich dich zu einem Licht, das ihnen den Weg zu mir zeigt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรา พระยาห์เวห์ ได้เรียกเจ้ามาด้วยความชอบธรรม เราจะจับมือเจ้าไว้ เราจะคุ้มครองเจ้า และทำให้เจ้าเป็นพันธสัญญาสำหรับเหล่าประชากร และเป็นแสงสว่างแก่บรรดาชนต่างชาติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เราคือพระผู้เป็นเจ้า เราได้เรียกเจ้าตามความชอบธรรม เราจะจูงมือเจ้าและรับเจ้าไว้ เพื่อเป็นพันธสัญญาสำหรับชนชาติ และเป็นแสงสว่างแก่บรรดาประชาชาติ
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
- Ga-la-ti 3:15 - Thưa anh chị em, tôi xin đơn cử một thí dụ trong cuộc sống hằng ngày: một khi giao kèo đã ký xong, không ai được thay đổi hay thêm bớt một điều nào.
- Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
- Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
- Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
- Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
- Lu-ca 1:71 - Ngài sẽ giải cứu chúng tôi khỏi kẻ thù nghịch và người ghen ghét chúng tôi.
- Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
- Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
- Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
- Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
- Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
- Hê-bơ-rơ 8:6 - Chức vụ tế lễ của Chúa Giê-xu cao cả hơn chức vụ các thầy tế lễ kia vô cùng, chẳng khác nào giao ước thứ hai tốt đẹp hơn giao ước thứ nhất, vì được thiết lập trên những lời hứa vô cùng quý báu hơn và được chính Chúa Giê-xu làm trung gian giữa hai bên kết ước.
- 2 Cô-rinh-tô 1:20 - Ngài đã thực hiện mọi lời hứa của Đức Chúa Trời, nhờ Ngài, chúng ta cùng nói “A-men,” và đồng thanh ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
- Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
- Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
- Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
- Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
- Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
- Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
- Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
- Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
- Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
- Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
- Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
- Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
- Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
- Y-sai 45:13 - Ta đã dấy Si-ru lên để thực hiện sự công chính, Ta sẽ san bằng đường lối cho người. Người sẽ kiến thiết thành Ta, và phóng thích dân Ta đang bị lưu đày— mà không đòi phần thưởng! Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán dạy!”
- Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
- Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
- Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
- Y-sai 51:4 - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.
- Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
- Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
- Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:23 - rằng Đấng Mết-si-a phải chịu chết, nhưng Ngài sẽ là người sống lại đầu tiên, để đem ánh sáng của Đức Chúa Trời cho người Do Thái và tất cả Dân Ngoại.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
- Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”