逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn những người tin cậy vào hình tượng, những người nói rằng: ‘Các vị là thần của chúng tôi,’ sẽ cúi đầu hổ nhục.”
- 新标点和合本 - 倚靠雕刻的偶像, 对铸造的偶像说: ‘你是我们的神’; 这等人要退后,全然蒙羞。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但那倚靠雕刻的偶像, 对铸造的偶像说: “你是我们的神明”; 这种人要退后,大大蒙羞。
- 和合本2010(神版-简体) - 但那倚靠雕刻的偶像, 对铸造的偶像说: “你是我们的神明”; 这种人要退后,大大蒙羞。
- 当代译本 - 但那些信靠雕刻的偶像、 供奉金属铸像的必败退, 羞愧难当。
- 圣经新译本 - 那些倚靠偶像, 对铸像说: “你们是我们的神”的, 必被赶逐,全然蒙羞。
- 中文标准译本 - 那些依靠雕刻的偶像, 对铸造的偶像说‘你们是我们的神’的, 都必向后退缩,大大蒙羞。
- 现代标点和合本 - 倚靠雕刻的偶像, 对铸造的偶像说 ‘你是我们的神’, 这等人要退后,全然蒙羞。
- 和合本(拼音版) - 倚靠雕刻的偶像, 对铸造的偶像说: ‘你是我们的神’, 这等人要退后,全然蒙羞。”
- New International Version - But those who trust in idols, who say to images, ‘You are our gods,’ will be turned back in utter shame.
- New International Reader's Version - Some people trust in statues of gods. They say to them, ‘You are our gods.’ But they will be dishonored. They will be put to shame.
- English Standard Version - They are turned back and utterly put to shame, who trust in carved idols, who say to metal images, “You are our gods.”
- New Living Translation - But those who trust in idols, who say, ‘You are our gods,’ will be turned away in shame.
- The Message - But those who invested in the no-gods are bankrupt—dead broke.
- Christian Standard Bible - They will be turned back and utterly ashamed — those who trust in an idol and say to a cast image, ‘You are our gods! ’
- New American Standard Bible - They will be turned back and be utterly put to shame, Who trust in idols, Who say to cast metal images, “You are our gods.”
- New King James Version - They shall be turned back, They shall be greatly ashamed, Who trust in carved images, Who say to the molded images, ‘You are our gods.’
- Amplified Bible - Those who trust in carved idols will be turned back, And utterly put to shame, Who say to cast images, “You are our gods.”
- American Standard Version - They shall be turned back, they shall be utterly put to shame, that trust in graven images, that say unto molten images, Ye are our gods.
- King James Version - They shall be turned back, they shall be greatly ashamed, that trust in graven images, that say to the molten images, Ye are our gods.
- New English Translation - Those who trust in idols will turn back and be utterly humiliated, those who say to metal images, ‘You are our gods.’”
- World English Bible - “Those who trust in engraved images, who tell molten images, ‘You are our gods,’ will be turned back. They will be utterly disappointed.
- 新標點和合本 - 倚靠雕刻的偶像, 對鑄造的偶像說: 你是我們的神; 這等人要退後,全然蒙羞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但那倚靠雕刻的偶像, 對鑄造的偶像說: 「你是我們的神明」; 這種人要退後,大大蒙羞。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但那倚靠雕刻的偶像, 對鑄造的偶像說: 「你是我們的神明」; 這種人要退後,大大蒙羞。
- 當代譯本 - 但那些信靠雕刻的偶像、 供奉金屬鑄像的必敗退, 羞愧難當。
- 聖經新譯本 - 那些倚靠偶像, 對鑄像說: “你們是我們的神”的, 必被趕逐,全然蒙羞。
- 呂振中譯本 - 那倚靠雕刻之像的、 那對鑄造的像說:『你們是我們的神』的, 這種人必退後,全然蒙羞。
- 中文標準譯本 - 那些依靠雕刻的偶像, 對鑄造的偶像說『你們是我們的神』的, 都必向後退縮,大大蒙羞。
- 現代標點和合本 - 倚靠雕刻的偶像, 對鑄造的偶像說 『你是我們的神』, 這等人要退後,全然蒙羞。
- 文理和合譯本 - 凡恃雕像、對鑄像云、爾為我神、必皆退而愧怍、○
- 文理委辦譯本 - 凡恃偶像、稱金鑄之形為上帝者、必蒙愧怍、必駭而奔。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡恃偶像、向金鑄之形像曰、爾乃我之神、此人必退後蒙羞、○
- Nueva Versión Internacional - Pero retrocederán llenos de vergüenza los que confían en los ídolos, los que dicen a las imágenes: “Ustedes son nuestros dioses”.
- 현대인의 성경 - 그러나 우상을 신뢰하며 그들을 신이라고 부르는 자들은 배척과 수치를 당할 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Но те, кто надеется на идолов, кто говорит изваяниям: «Вы – наши боги», будут изгнаны со страшным стыдом.
- Восточный перевод - Но те, кто надеется на идолов, кто говорит изваяниям: «Вы наши боги», будут изгнаны со страшным стыдом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но те, кто надеется на идолов, кто говорит изваяниям: «Вы наши боги», будут изгнаны со страшным стыдом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но те, кто надеется на идолов, кто говорит изваяниям: «Вы наши боги», будут изгнаны со страшным стыдом.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais ceux qui se fient aux idoles, qui disent aux statues ╵fabriquées de métal fondu : « Nos dieux, c’est vous ! » devront se retirer ╵couverts de honte.
- リビングバイブル - しかし偶像を頼りにし、それを神と呼ぶ者には 失望落胆します。 そのような者たちは退けられます。
- Nova Versão Internacional - Mas retrocederão em vergonha total aqueles que confiam em imagens esculpidas, que dizem aos ídolos fundidos: ‘Vocês são nossos deuses’.
- Hoffnung für alle - Aber alle, die ihre Hilfe von einer selbst gemachten Statue erwarten und zu ihr sagen: ›Du bist mein Gott‹, müssen beschämt die Flucht ergreifen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนบรรดาผู้ที่วางใจในรูปเคารพ ผู้ที่พูดกับเทวรูปว่า ‘ท่านเป็นเทพเจ้าของเรา’ เราจะทำให้เขาหันกลับไปอย่างน่าอัปยศอดสูที่สุด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่บรรดาผู้ที่วางใจในรูปเคารพสลัก คือพวกที่พูดกับรูปเคารพที่หล่อขึ้นว่า ‘ท่านเป็นพระเจ้าของเรา’ คนเหล่านี้จะหันกลับในความอับอาย
交叉引用
- Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
- Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
- Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
- Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
- Y-sai 44:17 - Anh lấy phần cây còn lại và làm tượng thần cho mình! Anh cúi mình lạy nó, thờ phượng và cầu nguyện với nó. Anh nói: “Xin giải cứu tôi! Ngài là thần tôi!”
- Xuất Ai Cập 32:8 - Họ đã vội rời bỏ đường lối Ta dạy bảo, đúc một tượng bò con, thờ lạy và dâng tế lễ cho nó, mà nói: ‘Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.’”
- Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
- Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
- Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
- Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
- Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
- Y-sai 44:11 - Tất cả những ai thờ thần tượng cũng sẽ bị xấu hổ giống như các thợ tạc tượng—cũng chỉ là con người— và cả những người nhờ họ tạc tượng. Hãy để họ cùng nhau đứng lên, nhưng họ sẽ đứng trong kinh hãi và hổ thẹn.
- Thi Thiên 97:7 - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.