逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
- 新标点和合本 - 可以声明,指示我们将来必遇的事, 说明先前的是什么事, 好叫我们思索,得知事的结局, 或者把将来的事指示我们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 让它们近前来,告诉我们将来要发生什么事! 你们要说明先前发生的事,好让我们思索; 或者告诉我们将来的事,使我们得知事情的结局。
- 和合本2010(神版-简体) - 让它们近前来,告诉我们将来要发生什么事! 你们要说明先前发生的事,好让我们思索; 或者告诉我们将来的事,使我们得知事情的结局。
- 当代译本 - 告诉我们将要发生的事, 告诉我们以前发生的事, 我们好思想并明白事情的结局。 向我们宣告将来的事,
- 圣经新译本 - 让它们前来告诉我们将要发生的事。 以前的是什么事,让它们告诉我们, 好叫我们用心思想,得知事情的结局。 或者向我们宣告那要来的事。
- 中文标准译本 - 让它们拿出证据来, 告诉我们将要发生的事吧! 至于先前的事,告诉我们究竟是什么, 好让我们用心思索得以明白事情的结局; 或者直接告知我们即将来临的事,
- 现代标点和合本 - 可以声明,指示我们将来必遇的事, 说明先前的是什么事, 好叫我们思索,得知事的结局, 或者把将来的事指示我们。
- 和合本(拼音版) - 可以声明、指示我们将来必遇的事, 说明先前的是什么事, 好叫我们思索、得知事的结局, 或者把将来的事指示我们。
- New International Version - “Tell us, you idols, what is going to happen. Tell us what the former things were, so that we may consider them and know their final outcome. Or declare to us the things to come,
- New International Reader's Version - Tell us, you false gods, what is going to happen. Tell us what happened in the past. Then we can check it out and see if it is really true. Or announce to us the things that will take place.
- English Standard Version - Let them bring them, and tell us what is to happen. Tell us the former things, what they are, that we may consider them, that we may know their outcome; or declare to us the things to come.
- New Living Translation - “Let them try to tell us what happened long ago so that we may consider the evidence. Or let them tell us what the future holds, so we can know what’s going to happen.
- Christian Standard Bible - “Let them come and tell us what will happen. Tell us the past events, so that we may reflect on them and know the outcome, or tell us the future.
- New American Standard Bible - Let them bring them forward and declare to us what is going to take place; As for the former events, declare what they were, So that we may consider them and know their outcome. Or announce to us what is coming;
- New King James Version - “Let them bring forth and show us what will happen; Let them show the former things, what they were, That we may consider them, And know the latter end of them; Or declare to us things to come.
- Amplified Bible - Let them bring forward [their evidence] and tell us what is going to happen. Regarding the former events, tell what they were, That we may consider them and know their outcome; Or announce to us the things that are going to come.
- American Standard Version - Let them bring forth, and declare unto us what shall happen: declare ye the former things, what they are, that we may consider them, and know the latter end of them; or show us things to come.
- King James Version - Let them bring them forth, and shew us what shall happen: let them shew the former things, what they be, that we may consider them, and know the latter end of them; or declare us things for to come.
- New English Translation - “Let them produce evidence! Let them tell us what will happen! Tell us about your earlier predictive oracles, so we may examine them and see how they were fulfilled. Or decree for us some future events!
- World English Bible - “Let them announce and declare to us what will happen! Declare the former things, what they are, that we may consider them, and know the latter end of them; or show us things to come.
- 新標點和合本 - 可以聲明,指示我們將來必遇的事, 說明先前的是甚麼事, 好叫我們思索,得知事的結局, 或者把將來的事指示我們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 讓它們近前來,告訴我們將來要發生甚麼事! 你們要說明先前發生的事,好讓我們思索; 或者告訴我們將來的事,使我們得知事情的結局。
- 和合本2010(神版-繁體) - 讓它們近前來,告訴我們將來要發生甚麼事! 你們要說明先前發生的事,好讓我們思索; 或者告訴我們將來的事,使我們得知事情的結局。
- 當代譯本 - 告訴我們將要發生的事, 告訴我們以前發生的事, 我們好思想並明白事情的結局。 向我們宣告將來的事,
- 聖經新譯本 - 讓它們前來告訴我們將要發生的事。 以前的是甚麼事,讓它們告訴我們, 好叫我們用心思想,得知事情的結局。 或者向我們宣告那要來的事。
- 呂振中譯本 - 讓他們提出,並告訴我們 所要發生的事。 把先前的事是甚麼 事 告訴我們, 好讓我們用心 思想 , 好知道其結局; 或者把將來的事說給我們聽聽!
- 中文標準譯本 - 讓它們拿出證據來, 告訴我們將要發生的事吧! 至於先前的事,告訴我們究竟是什麼, 好讓我們用心思索得以明白事情的結局; 或者直接告知我們即將來臨的事,
- 現代標點和合本 - 可以聲明,指示我們將來必遇的事, 說明先前的是什麼事, 好叫我們思索,得知事的結局, 或者把將來的事指示我們。
- 文理和合譯本 - 陳述將遇之事、或以往事告我、俾我研究而知其終、或以未來之事示我、
- 文理委辦譯本 - 使偶像至此、以未來之事、孰先孰後、明告乎我、觀其言、果有驗否、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可陳將遇之事、示於我儕、昔之預言若何、爾惟述之、使我儕加意體察、知其有驗否、或以未來之事、告我聽之、
- Nueva Versión Internacional - Acérquense y anuncien lo que ha de suceder, y cómo fueron las cosas del pasado, para que las consideremos y conozcamos su desenlace. ¡Cuéntennos lo que está por venir!
- 현대인의 성경 - 너희는 앞으로 일어날 일을 예언하여 그것이 언제 일어날 것인지 우리가 알 수 있도록 하며 또 과거에 있었던 일도 설명해 보아라.
- Новый Русский Перевод - Пусть приведут их и скажут нам, что случится. Пусть расскажут нам о прежних делах, чтобы нам в них вникнуть и узнать, каков их исход. Или объявите нам о грядущем,
- Восточный перевод - Пусть приведут их и скажут нам, что случится. Пусть расскажут нам о прежних делах, чтобы нам в них вникнуть и узнать, каков их исход. Или объявите нам о грядущем,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть приведут их и скажут нам, что случится. Пусть расскажут нам о прежних делах, чтобы нам в них вникнуть и узнать, каков их исход. Или объявите нам о грядущем,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть приведут их и скажут нам, что случится. Пусть расскажут нам о прежних делах, чтобы нам в них вникнуть и узнать, каков их исход. Или объявите нам о грядущем,
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils les exposent donc, qu’ils nous annoncent ce qui doit arriver ! Déclarez-nous ╵quels sont les faits passés ╵que vous avez prédits, pour que nous les examinions et que nous constations ╵leur accomplissement, ou faites-nous entendre ╵ce qui doit arriver !
- リビングバイブル - 昔どんなことが起こったか、 将来どんなことが起こるかを、 偶像に話させてみなさい。
- Nova Versão Internacional - “Tragam os seus ídolos para nos dizerem o que vai acontecer. Que eles nos contem como eram as coisas anteriores, para que as consideremos e saibamos o seu resultado final; ou que nos declarem as coisas vindouras,
- Hoffnung für alle - Zeigt eure Macht und lasst uns wissen, was sich alles ereignet. Ihr wisst doch, was in der Vergangenheit geschah. Was hat es zu bedeuten? Erklärt es uns, damit wir es verstehen können! Oder sagt uns jetzt die Zukunft voraus, damit wir sehen, ob es eintrifft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงนำบรรดารูปเคารพของเจ้าเข้ามาบอกพวกเรา ว่ากำลังจะเกิดอะไรขึ้น จงเล่าความเป็นไปแต่เดิม เพื่อเราจะพิจารณาและรับรู้จุดจบ หรือจะเล่าให้พวกเราฟังถึงสิ่งที่จะเกิดขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้พวกเขานำรูปเคารพมา และบอกพวกเราว่าอะไรจะเกิดขึ้น บอกถึงเหตุการณ์ต่างๆ ที่ผ่านมา เพื่อพวกเราจะได้พิจารณา และจะได้ทราบผลลัพธ์ หรือแจ้งให้พวกเราทราบถึงสิ่งที่จะเกิดขึ้น
交叉引用
- Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
- Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
- Giăng 13:19 - Nay Ta cho các con biết trước, để khi việc xảy đến, các con sẽ tin Ta là Đấng Mết-si-a.
- Y-sai 43:9 - Hãy triệu tập các nước lại với nhau! Quy tụ các dân tộc trên thế giới! Có thần tượng nào của chúng từng báo trước những lời này? Thần nào có thể đoán được chuyện sẽ xảy ra ngày mai? Các nhân chứng cho các lời báo trước ở đâu? Ai có thể xác nhận điều chúng nói là sự thật?
- Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
- Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
- Y-sai 43:12 - Đầu tiên Ta báo trước việc giải thoát con, sau đó Ta cứu con và công bố ra thế giới. Chẳng có thần nào từng làm việc này. Con là nhân chứng rằng Ta là Đức Chúa Trời duy nhất.” Chúa Hằng Hữu đã phán.
- Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
- Y-sai 48:14 - Có thần nào của các ngươi từng nói việc này? Chúng dân! Hãy đến đây và lắng nghe: Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ru làm đồng minh của Ngài. Chúa sẽ dùng người để kết thúc đế quốc Ba-by-lôn và hủy diệt quân đội Ba-by-lôn.
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.