Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
41:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • 新标点和合本 - “凡向你发怒的必都抱愧蒙羞; 与你相争的必如无有,并要灭亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,凡向你发怒的都抱愧蒙羞, 与你相争的必如无有,并要灭亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,凡向你发怒的都抱愧蒙羞, 与你相争的必如无有,并要灭亡。
  • 当代译本 - “看啊,凡向你发怒的人必抱愧蒙羞; 与你为敌的人都要灭亡, 归于无有。
  • 圣经新译本 - 看哪!向你发怒的都必蒙羞受辱; 与你相争的人,都要如同无有,并要灭亡。
  • 中文标准译本 - 看哪!对你发怒的, 都必蒙羞受辱; 与你相争的, 都如同无有,必要灭亡。
  • 现代标点和合本 - 凡向你发怒的,必都抱愧蒙羞; 与你相争的,必如无有,并要灭亡。
  • 和合本(拼音版) - “凡向你发怒的必都抱愧蒙羞; 与你相争的必如无有,并要灭亡。
  • New International Version - “All who rage against you will surely be ashamed and disgraced; those who oppose you will be as nothing and perish.
  • New International Reader's Version - “All those who are angry with you will be put to shame. And they will be dishonored. Those who oppose you will be destroyed. And they will vanish.
  • English Standard Version - Behold, all who are incensed against you shall be put to shame and confounded; those who strive against you shall be as nothing and shall perish.
  • New Living Translation - “See, all your angry enemies lie there, confused and humiliated. Anyone who opposes you will die and come to nothing.
  • The Message - “Count on it: Everyone who had it in for you will end up out in the cold— real losers. Those who worked against you will end up empty-handed— nothing to show for their lives. When you go out looking for your old adversaries you won’t find them— Not a trace of your old enemies, not even a memory. That’s right. Because I, your God, have a firm grip on you and I’m not letting go. I’m telling you, ‘Don’t panic. I’m right here to help you.’
  • Christian Standard Bible - Be sure that all who are enraged against you will be ashamed and disgraced; those who contend with you will become as nothing and will perish.
  • New American Standard Bible - Behold, all those who are angered at you will be shamed and dishonored; Those who contend with you will be as nothing and will perish.
  • New King James Version - “Behold, all those who were incensed against you Shall be ashamed and disgraced; They shall be as nothing, And those who strive with you shall perish.
  • Amplified Bible - Indeed, all those who are angry with you will be put to shame and humiliated; Those who strive against you will be as nothing and will perish.
  • American Standard Version - Behold, all they that are incensed against thee shall be put to shame and confounded: they that strive with thee shall be as nothing, and shall perish.
  • King James Version - Behold, all they that were incensed against thee shall be ashamed and confounded: they shall be as nothing; and they that strive with thee shall perish.
  • New English Translation - Look, all who were angry at you will be ashamed and humiliated; your adversaries will be reduced to nothing and perish.
  • World English Bible - Behold, all those who are incensed against you will be disappointed and confounded. Those who strive with you will be like nothing, and shall perish.
  • 新標點和合本 - 凡向你發怒的必都抱愧蒙羞; 與你相爭的必如無有,並要滅亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,凡向你發怒的都抱愧蒙羞, 與你相爭的必如無有,並要滅亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,凡向你發怒的都抱愧蒙羞, 與你相爭的必如無有,並要滅亡。
  • 當代譯本 - 「看啊,凡向你發怒的人必抱愧蒙羞; 與你為敵的人都要滅亡, 歸於無有。
  • 聖經新譯本 - 看哪!向你發怒的都必蒙羞受辱; 與你相爭的人,都要如同無有,並要滅亡。
  • 呂振中譯本 - 看吧,一切向你發怒的 都必失望狼狽; 那些跟你相爭的人 都必如同無有,歸於滅亡,
  • 中文標準譯本 - 看哪!對你發怒的, 都必蒙羞受辱; 與你相爭的, 都如同無有,必要滅亡。
  • 現代標點和合本 - 凡向你發怒的,必都抱愧蒙羞; 與你相爭的,必如無有,並要滅亡。
  • 文理和合譯本 - 憾爾者必蒙羞抱愧、敵爾者必若無物、而就滅亡、
  • 文理委辦譯本 - 憾爾者皆愧怍、敵爾者俱死亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 怒爾者、必抱愧蒙羞、敵爾者、必皆滅亡、歸於無有、
  • Nueva Versión Internacional - »Todos los que se enardecen contra ti sin duda serán avergonzados y humillados; los que se te oponen serán como nada, como si no existieran.
  • 현대인의 성경 - “너희에게 분노하던 자들이 패배의 수치를 당할 것이며 너희를 대적하는 자들이 죽어 허무하게 사라질 것이니 너희가 찾아도 그들을 만나지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Всех, кто гневается на тебя, ждут бесчестие и позор; те, кто будет противостоять тебе, будут как ничто и погибнут.
  • Восточный перевод - Всех, кто гневается на тебя, ждут бесчестие и позор; те, кто противостоит тебе, обратятся в ничто и погибнут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всех, кто гневается на тебя, ждут бесчестие и позор; те, кто противостоит тебе, обратятся в ничто и погибнут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всех, кто гневается на тебя, ждут бесчестие и позор; те, кто противостоит тебе, обратятся в ничто и погибнут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui sont irrités contre toi, sombreront dans la honte ╵et dans le déshonneur. Tes adversaires ╵seront réduits à rien, ╵ils périront.
  • リビングバイブル - いきりたつ敵はみな、無残に踏みにじられる。 あなたに刃向かう者はみな死に絶える。
  • Nova Versão Internacional - “Todos os que o odeiam certamente serão humilhados e constrangidos; aqueles que se opõem a você serão como nada e perecerão.
  • Hoffnung für alle - Alle, die voller Wut gegen dich toben, werden am Ende in Schimpf und Schande dastehen. Die Männer, die dich bekämpfen, werden zugrunde gehen. Niemand redet dann mehr von ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บรรดาผู้ที่เกรี้ยวกราดต่อเจ้า จะอับอายขายหน้าและอัปยศอดสูอย่างแน่นอน ผู้ที่ต่อต้านเจ้า จะสิ้นค่าและพินาศไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ทุก​คน​ที่​เกรี้ยวกราด​เจ้า จะ​ได้​รับ​ความ​อับอาย​และ​สับสน บรรดา​ผู้​ที่​ต่อต้าน​เจ้า จะ​ทำ​สิ่ง​ใด​ไม่​ได้​และ​จะ​สิ้น​ชีวิต
交叉引用
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Y-sai 41:24 - Nhưng các ngươi đều vô dụng và công việc các ngươi đều vô ích. Ai chọn các ngươi mà thờ cũng đáng ghê tởm như các ngươi.
  • Y-sai 41:29 - Kìa, tất cả chúng đều ngu dại, công việc chúng vô giá trị, Tất cả tượng thờ của các ngươi đều trống không như gió.”
  • Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Y-sai 29:8 - Như người đói nằm mơ thấy được ăn nhưng khi tỉnh dậy vẫn đói. Như người khát nằm mơ thấy uống nước nhưng vẫn khô cổ và kiệt sức khi trời sáng. Đoàn quân các nước tấn công Núi Si-ôn cũng sẽ như vậy.”
  • Xuất Ai Cập 11:8 - Môi-se tiếp: “Quần thần của vua sẽ chạy đến, quỳ lạy van xin tôi: ‘Xin các ông đi!’ Đến lúc ấy, tôi mới đi.” Nói xong, Môi-se bước ra khỏi cung điện Pha-ra-ôn trong cơn nóng giận.
  • Y-sai 40:17 - Mọi dân tộc trên thế giới đều vô nghĩa với Chúa. Trong mắt Ngài, mọi nước đều không là gì cả— chỉ là trống không và vô ích.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:9 - Bấy giờ Sau-lơ cũng gọi là Phao-lô, được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, quắc mắt nhìn tên phù thủy:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:39 - liền đến năn nỉ, đưa hai ông ra và xin rời khỏi thành phố.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Xuất Ai Cập 23:22 - Nhưng nếu các ngươi hết lòng nghe lời thiên sứ, làm mọi điều Ta dặn bảo, thì Ta sẽ nghịch thù kẻ thù nghịch ngươi, chống đối người chống đối ngươi.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • 新标点和合本 - “凡向你发怒的必都抱愧蒙羞; 与你相争的必如无有,并要灭亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,凡向你发怒的都抱愧蒙羞, 与你相争的必如无有,并要灭亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,凡向你发怒的都抱愧蒙羞, 与你相争的必如无有,并要灭亡。
  • 当代译本 - “看啊,凡向你发怒的人必抱愧蒙羞; 与你为敌的人都要灭亡, 归于无有。
  • 圣经新译本 - 看哪!向你发怒的都必蒙羞受辱; 与你相争的人,都要如同无有,并要灭亡。
  • 中文标准译本 - 看哪!对你发怒的, 都必蒙羞受辱; 与你相争的, 都如同无有,必要灭亡。
  • 现代标点和合本 - 凡向你发怒的,必都抱愧蒙羞; 与你相争的,必如无有,并要灭亡。
  • 和合本(拼音版) - “凡向你发怒的必都抱愧蒙羞; 与你相争的必如无有,并要灭亡。
  • New International Version - “All who rage against you will surely be ashamed and disgraced; those who oppose you will be as nothing and perish.
  • New International Reader's Version - “All those who are angry with you will be put to shame. And they will be dishonored. Those who oppose you will be destroyed. And they will vanish.
  • English Standard Version - Behold, all who are incensed against you shall be put to shame and confounded; those who strive against you shall be as nothing and shall perish.
  • New Living Translation - “See, all your angry enemies lie there, confused and humiliated. Anyone who opposes you will die and come to nothing.
  • The Message - “Count on it: Everyone who had it in for you will end up out in the cold— real losers. Those who worked against you will end up empty-handed— nothing to show for their lives. When you go out looking for your old adversaries you won’t find them— Not a trace of your old enemies, not even a memory. That’s right. Because I, your God, have a firm grip on you and I’m not letting go. I’m telling you, ‘Don’t panic. I’m right here to help you.’
  • Christian Standard Bible - Be sure that all who are enraged against you will be ashamed and disgraced; those who contend with you will become as nothing and will perish.
  • New American Standard Bible - Behold, all those who are angered at you will be shamed and dishonored; Those who contend with you will be as nothing and will perish.
  • New King James Version - “Behold, all those who were incensed against you Shall be ashamed and disgraced; They shall be as nothing, And those who strive with you shall perish.
  • Amplified Bible - Indeed, all those who are angry with you will be put to shame and humiliated; Those who strive against you will be as nothing and will perish.
  • American Standard Version - Behold, all they that are incensed against thee shall be put to shame and confounded: they that strive with thee shall be as nothing, and shall perish.
  • King James Version - Behold, all they that were incensed against thee shall be ashamed and confounded: they shall be as nothing; and they that strive with thee shall perish.
  • New English Translation - Look, all who were angry at you will be ashamed and humiliated; your adversaries will be reduced to nothing and perish.
  • World English Bible - Behold, all those who are incensed against you will be disappointed and confounded. Those who strive with you will be like nothing, and shall perish.
  • 新標點和合本 - 凡向你發怒的必都抱愧蒙羞; 與你相爭的必如無有,並要滅亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,凡向你發怒的都抱愧蒙羞, 與你相爭的必如無有,並要滅亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,凡向你發怒的都抱愧蒙羞, 與你相爭的必如無有,並要滅亡。
  • 當代譯本 - 「看啊,凡向你發怒的人必抱愧蒙羞; 與你為敵的人都要滅亡, 歸於無有。
  • 聖經新譯本 - 看哪!向你發怒的都必蒙羞受辱; 與你相爭的人,都要如同無有,並要滅亡。
  • 呂振中譯本 - 看吧,一切向你發怒的 都必失望狼狽; 那些跟你相爭的人 都必如同無有,歸於滅亡,
  • 中文標準譯本 - 看哪!對你發怒的, 都必蒙羞受辱; 與你相爭的, 都如同無有,必要滅亡。
  • 現代標點和合本 - 凡向你發怒的,必都抱愧蒙羞; 與你相爭的,必如無有,並要滅亡。
  • 文理和合譯本 - 憾爾者必蒙羞抱愧、敵爾者必若無物、而就滅亡、
  • 文理委辦譯本 - 憾爾者皆愧怍、敵爾者俱死亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 怒爾者、必抱愧蒙羞、敵爾者、必皆滅亡、歸於無有、
  • Nueva Versión Internacional - »Todos los que se enardecen contra ti sin duda serán avergonzados y humillados; los que se te oponen serán como nada, como si no existieran.
  • 현대인의 성경 - “너희에게 분노하던 자들이 패배의 수치를 당할 것이며 너희를 대적하는 자들이 죽어 허무하게 사라질 것이니 너희가 찾아도 그들을 만나지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Всех, кто гневается на тебя, ждут бесчестие и позор; те, кто будет противостоять тебе, будут как ничто и погибнут.
  • Восточный перевод - Всех, кто гневается на тебя, ждут бесчестие и позор; те, кто противостоит тебе, обратятся в ничто и погибнут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всех, кто гневается на тебя, ждут бесчестие и позор; те, кто противостоит тебе, обратятся в ничто и погибнут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всех, кто гневается на тебя, ждут бесчестие и позор; те, кто противостоит тебе, обратятся в ничто и погибнут.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui sont irrités contre toi, sombreront dans la honte ╵et dans le déshonneur. Tes adversaires ╵seront réduits à rien, ╵ils périront.
  • リビングバイブル - いきりたつ敵はみな、無残に踏みにじられる。 あなたに刃向かう者はみな死に絶える。
  • Nova Versão Internacional - “Todos os que o odeiam certamente serão humilhados e constrangidos; aqueles que se opõem a você serão como nada e perecerão.
  • Hoffnung für alle - Alle, die voller Wut gegen dich toben, werden am Ende in Schimpf und Schande dastehen. Die Männer, die dich bekämpfen, werden zugrunde gehen. Niemand redet dann mehr von ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บรรดาผู้ที่เกรี้ยวกราดต่อเจ้า จะอับอายขายหน้าและอัปยศอดสูอย่างแน่นอน ผู้ที่ต่อต้านเจ้า จะสิ้นค่าและพินาศไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ทุก​คน​ที่​เกรี้ยวกราด​เจ้า จะ​ได้​รับ​ความ​อับอาย​และ​สับสน บรรดา​ผู้​ที่​ต่อต้าน​เจ้า จะ​ทำ​สิ่ง​ใด​ไม่​ได้​และ​จะ​สิ้น​ชีวิต
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Y-sai 41:24 - Nhưng các ngươi đều vô dụng và công việc các ngươi đều vô ích. Ai chọn các ngươi mà thờ cũng đáng ghê tởm như các ngươi.
  • Y-sai 41:29 - Kìa, tất cả chúng đều ngu dại, công việc chúng vô giá trị, Tất cả tượng thờ của các ngươi đều trống không như gió.”
  • Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Y-sai 29:8 - Như người đói nằm mơ thấy được ăn nhưng khi tỉnh dậy vẫn đói. Như người khát nằm mơ thấy uống nước nhưng vẫn khô cổ và kiệt sức khi trời sáng. Đoàn quân các nước tấn công Núi Si-ôn cũng sẽ như vậy.”
  • Xuất Ai Cập 11:8 - Môi-se tiếp: “Quần thần của vua sẽ chạy đến, quỳ lạy van xin tôi: ‘Xin các ông đi!’ Đến lúc ấy, tôi mới đi.” Nói xong, Môi-se bước ra khỏi cung điện Pha-ra-ôn trong cơn nóng giận.
  • Y-sai 40:17 - Mọi dân tộc trên thế giới đều vô nghĩa với Chúa. Trong mắt Ngài, mọi nước đều không là gì cả— chỉ là trống không và vô ích.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:9 - Bấy giờ Sau-lơ cũng gọi là Phao-lô, được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, quắc mắt nhìn tên phù thủy:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:39 - liền đến năn nỉ, đưa hai ông ra và xin rời khỏi thành phố.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Xuất Ai Cập 23:22 - Nhưng nếu các ngươi hết lòng nghe lời thiên sứ, làm mọi điều Ta dặn bảo, thì Ta sẽ nghịch thù kẻ thù nghịch ngươi, chống đối người chống đối ngươi.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
圣经
资源
计划
奉献