Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
  • 新标点和合本 - 他们是刚才(“刚才”或作“不曾”。下同)栽上, 刚才种上, 根也刚才扎在地里, 他一吹在其上,便都枯干; 旋风将他们吹去,像碎秸一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们刚栽上, 刚种好, 根也刚扎在地里, 经他一吹,就都枯干; 旋风将他们吹去,像碎秸一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们刚栽上, 刚种好, 根也刚扎在地里, 经他一吹,就都枯干; 旋风将他们吹去,像碎秸一样。
  • 当代译本 - 他们刚被栽上, 刚被种上, 刚在土里扎根, 上帝一吹,他们便枯干了, 暴风将他们像碎秸一样吹去。
  • 圣经新译本 - 他们才刚刚栽上, 刚刚种上, 他们的树头刚刚在地里扎根, 他一吹在其上,他们就枯干了, 旋风把他们像碎秸一样吹去。
  • 中文标准译本 - 他们刚被栽下,刚被种下, 根茎刚在地里扎下, 神向他们一吹气, 他们就枯干了, 狂风把他们像麦秸一样吹走。
  • 现代标点和合本 - 他们是刚才 栽上, 刚才种上, 根也刚才扎在地里, 他一吹在其上便都枯干, 旋风将他们吹去,像碎秸一样。
  • 和合本(拼音版) - 他们是刚才栽上 , 刚才种上, 根也刚才扎在地里; 他一吹在其上,便都枯干, 旋风将他们吹去,像碎秸一样。
  • New International Version - No sooner are they planted, no sooner are they sown, no sooner do they take root in the ground, than he blows on them and they wither, and a whirlwind sweeps them away like chaff.
  • New International Reader's Version - They are planted. They are scattered like seeds. They put down roots in the ground. But as soon as that happens, God blows on them and they dry up. Then a windstorm sweeps them away like straw.
  • English Standard Version - Scarcely are they planted, scarcely sown, scarcely has their stem taken root in the earth, when he blows on them, and they wither, and the tempest carries them off like stubble.
  • New Living Translation - They hardly get started, barely taking root, when he blows on them and they wither. The wind carries them off like chaff.
  • Christian Standard Bible - They are barely planted, barely sown, their stem hardly takes root in the ground when he blows on them and they wither, and a whirlwind carries them away like stubble.
  • New American Standard Bible - Scarcely have they been planted, Scarcely have they been sown, Scarcely has their stock taken root in the earth, But He merely blows on them, and they wither, And the storm carries them away like stubble.
  • New King James Version - Scarcely shall they be planted, Scarcely shall they be sown, Scarcely shall their stock take root in the earth, When He will also blow on them, And they will wither, And the whirlwind will take them away like stubble.
  • Amplified Bible - Scarcely have they been planted, Scarcely have they been sown, Scarcely has their stock taken root in the earth, But He merely blows on them, and they wither, And a strong wind carries them away like stubble.
  • American Standard Version - Yea, they have not been planted; yea, they have not been sown; yea, their stock hath not taken root in the earth: moreover he bloweth upon them, and they wither, and the whirlwind taketh them away as stubble.
  • King James Version - Yea, they shall not be planted; yea, they shall not be sown: yea, their stock shall not take root in the earth: and he shall also blow upon them, and they shall wither, and the whirlwind shall take them away as stubble.
  • New English Translation - Indeed, they are barely planted; yes, they are barely sown; yes, they barely take root in the earth, and then he blows on them, causing them to dry up, and the wind carries them away like straw.
  • World English Bible - They are planted scarcely. They are sown scarcely. Their stock has scarcely taken root in the ground. He merely blows on them, and they wither, and the whirlwind takes them away as stubble.
  • 新標點和合本 - 他們是剛才(或譯:不曾;下同)栽上, 剛才種上, 根也剛才扎在地裏, 他一吹在其上,便都枯乾; 旋風將他們吹去,像碎稭一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們剛栽上, 剛種好, 根也剛扎在地裏, 經他一吹,就都枯乾; 旋風將他們吹去,像碎稭一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們剛栽上, 剛種好, 根也剛扎在地裏, 經他一吹,就都枯乾; 旋風將他們吹去,像碎稭一樣。
  • 當代譯本 - 他們剛被栽上, 剛被種上, 剛在土裡扎根, 上帝一吹,他們便枯乾了, 暴風將他們像碎稭一樣吹去。
  • 聖經新譯本 - 他們才剛剛栽上, 剛剛種上, 他們的樹頭剛剛在地裡扎根, 他一吹在其上,他們就枯乾了, 旋風把他們像碎稭一樣吹去。
  • 呂振中譯本 - 他們剛栽上,剛種上, 其樹????子剛札根在地裏, 他一吹,他們便枯乾, 旋風就把他們帶走、像碎稭一樣。
  • 中文標準譯本 - 他們剛被栽下,剛被種下, 根莖剛在地裡扎下, 神向他們一吹氣, 他們就枯乾了, 狂風把他們像麥稭一樣吹走。
  • 現代標點和合本 - 他們是剛才 栽上, 剛才種上, 根也剛才扎在地裡, 他一吹在其上便都枯乾, 旋風將他們吹去,像碎秸一樣。
  • 文理和合譯本 - 彼也甫植甫種、其根甫盤於土、上帝吹之、則皆枯槁、旋風飄之、有若草芥、
  • 文理委辦譯本 - 譬諸草萊、甫種甫植、根柢不深、惟主一吹、必復枯槁、被風飄颺、猶之秕糠。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 譬諸草木、 方種方植、幹株尚未盤其根於地、主一吹噓、必見枯槁、被風飄颺、猶之糠秕、
  • Nueva Versión Internacional - Escasamente han sido plantados, apenas han sido sembrados, apenas echan raíces en la tierra, cuando él sopla sobre ellos y se marchitan; ¡y el huracán los arrasa como paja!
  • 현대인의 성경 - 그들은 겨우 이식되어 이제 막 뿌리를 내린 묘목과 같은 자들이다. 여호와께서 바람을 보내시면 그것은 말라 지푸라기처럼 날아가 버린다.
  • Новый Русский Перевод - Едва они были посажены, едва они были посеяны, едва корни в земле пустили, как дохнул Он на них – и они засохли, и вихрь уносит их, как солому.
  • Восточный перевод - Едва они были посажены, едва они были посеяны, едва корни в земле пустили, как дохнул Он на них – и они засохли, и вихрь уносит их, как солому.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Едва они были посажены, едва они были посеяны, едва корни в земле пустили, как дохнул Он на них – и они засохли, и вихрь уносит их, как солому.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Едва они были посажены, едва они были посеяны, едва корни в земле пустили, как дохнул Он на них – и они засохли, и вихрь уносит их, как солому.
  • La Bible du Semeur 2015 - A peine ont-ils été plantés, à peine ont-ils été semés, à peine ont-ils poussé ╵quelque racine en terre, que l’Eternel souffle sur eux et les voilà qui sèchent et qui sont emportés ╵comme un fétu de paille ╵par la tempête.
  • リビングバイブル - 彼らがようやく仕事に取りかかり、 芽が出始めると、 神は痛い目に会わせ、彼らの働きは頓挫します。 そのうえ風が吹いて、 彼らをわらのように巻き上げるのです。
  • Nova Versão Internacional - Mal eles são plantados ou semeados, mal lançam raízes na terra, Deus sopra sobre eles, e eles murcham; um redemoinho os leva como palha.
  • Hoffnung für alle - Sie gleichen jungen Pflanzen: Kaum sind sie gesetzt, kaum haben sie Wurzeln geschlagen, da bläst er sie an, und sie verdorren. Wie Spreu werden sie vom Sturm verweht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาถูกหว่าน และปลูกขึ้นไม่ทันไร แม้รากก็ยังไม่ทันหยั่งลึกในดิน พระองค์ก็ทรงเป่าลมใส่และพวกเขาก็เหี่ยวเฉาไป เหมือนแกลบถูกกวาดไปในพายุหมุน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ยัง​ไม่ทัน​จะ​ถูก​ปลูก ยัง​ไม่ทัน​จะ​ถูก​หว่าน​เมล็ด กิ่ง​ก้าน​ยัง​ไม่ทัน​งอก​ราก​ลง​ดิน เมื่อ​พระ​องค์​พ่น​ลม​หายใจ​ใส่​พวก​เขา พวก​เขา​ก็​เหี่ยว​เฉา​ไป และ​พายุ​หมุน​หอบ​พวก​เขา​ไป​เหมือน​แกลบ
交叉引用
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
  • Y-sai 37:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • 2 Sa-mu-ên 22:16 - Chúa Hằng Hữu quở to, nước biển rút cạn khô, hơi thở tốc địa cầu, phô bày đáy vực.
  • Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
  • Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Các Vua 10:11 - Giê-hu cũng giết tất cả người thân trong gia đình A-háp tại Gít-rê-ên, tất cả đại thần, bạn hữu, và các tế sư của A-háp, không tha một người.
  • Giê-rê-mi 23:19 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như cơn bão, một trận bão trốt trùm đầu kẻ ác.
  • Na-hum 1:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo về người A-sy-ri tại Ni-ni-ve: “Ngươi sẽ không có con cháu lên ngôi kế vị. Ta sẽ tiêu diệt các thần, các tượng chạm và tượng đúc của ngươi. Ta sẽ chôn ngươi vào huyệt mả vì tội lỗi ngươi thật kinh tởm!”
  • Gióp 4:9 - Họ tiêu tan trước hơi thở của Đức Chúa Trời. Và hư vong lúc thịnh nộ Ngài tuôn ra.
  • Y-sai 40:7 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn dưới hơi thở của Chúa Hằng Hữu. Loài người cũng sẽ như vậy.
  • Gióp 21:18 - Chúng chẳng bị cuốn theo chiều gió như rơm rác sao? Hay chẳng như tro trấu bị bão đùa đi tan tác?
  • Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
  • Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • 1 Các Vua 21:21 - Ngài sẽ giáng tai họa trên vua, quét sạch dòng họ vua, không chừa cho vua một người đàn ông sống sót trong Ít-ra-ên, dù là con trai của người nô lệ trong nhà vua.
  • 1 Các Vua 21:22 - Vì vua đã làm cho Chúa giận và xúi cho người Ít-ra-ên phạm tội, Chúa sẽ làm cho gia đình vua giống như gia đình của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, và gia đình Ba-ê-sa, con A-hi-gia.
  • A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
  • Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
  • Gióp 15:30 - Chúng sẽ chẳng hề thoát được cảnh tối tăm. Sức nóng mặt trời sẽ cháy khô bao chồi lộc, và hơi thở của Đức Chúa Trời sẽ tiêu diệt chúng.
  • Gióp 15:31 - Đừng lừa dối mình bằng sự tin cậy vào điều hư ảo, vì điều hư ảo sẽ là phần thưởng của chúng.
  • Gióp 15:32 - Như cây sẽ bị đốn xuống trước kỳ hạn; cành lá sẽ không bao giờ xanh tốt.
  • Gióp 15:33 - Chúng sẽ như cây nho rụng trái non, như cây ô-liu không đơm hoa kết trái.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
  • Y-sai 17:11 - Dù cây mọc lên trong ngày ngươi trồng nó; phải, nó nứt mộng thành cây ngay buổi sáng ngươi trồng, nhưng đến mùa sẽ chẳng hái được một quả nho. Ngươi chỉ gặt được những nỗi sầu muộn và đau thương vô phương cứu chữa.
  • Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
  • 新标点和合本 - 他们是刚才(“刚才”或作“不曾”。下同)栽上, 刚才种上, 根也刚才扎在地里, 他一吹在其上,便都枯干; 旋风将他们吹去,像碎秸一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们刚栽上, 刚种好, 根也刚扎在地里, 经他一吹,就都枯干; 旋风将他们吹去,像碎秸一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们刚栽上, 刚种好, 根也刚扎在地里, 经他一吹,就都枯干; 旋风将他们吹去,像碎秸一样。
  • 当代译本 - 他们刚被栽上, 刚被种上, 刚在土里扎根, 上帝一吹,他们便枯干了, 暴风将他们像碎秸一样吹去。
  • 圣经新译本 - 他们才刚刚栽上, 刚刚种上, 他们的树头刚刚在地里扎根, 他一吹在其上,他们就枯干了, 旋风把他们像碎秸一样吹去。
  • 中文标准译本 - 他们刚被栽下,刚被种下, 根茎刚在地里扎下, 神向他们一吹气, 他们就枯干了, 狂风把他们像麦秸一样吹走。
  • 现代标点和合本 - 他们是刚才 栽上, 刚才种上, 根也刚才扎在地里, 他一吹在其上便都枯干, 旋风将他们吹去,像碎秸一样。
  • 和合本(拼音版) - 他们是刚才栽上 , 刚才种上, 根也刚才扎在地里; 他一吹在其上,便都枯干, 旋风将他们吹去,像碎秸一样。
  • New International Version - No sooner are they planted, no sooner are they sown, no sooner do they take root in the ground, than he blows on them and they wither, and a whirlwind sweeps them away like chaff.
  • New International Reader's Version - They are planted. They are scattered like seeds. They put down roots in the ground. But as soon as that happens, God blows on them and they dry up. Then a windstorm sweeps them away like straw.
  • English Standard Version - Scarcely are they planted, scarcely sown, scarcely has their stem taken root in the earth, when he blows on them, and they wither, and the tempest carries them off like stubble.
  • New Living Translation - They hardly get started, barely taking root, when he blows on them and they wither. The wind carries them off like chaff.
  • Christian Standard Bible - They are barely planted, barely sown, their stem hardly takes root in the ground when he blows on them and they wither, and a whirlwind carries them away like stubble.
  • New American Standard Bible - Scarcely have they been planted, Scarcely have they been sown, Scarcely has their stock taken root in the earth, But He merely blows on them, and they wither, And the storm carries them away like stubble.
  • New King James Version - Scarcely shall they be planted, Scarcely shall they be sown, Scarcely shall their stock take root in the earth, When He will also blow on them, And they will wither, And the whirlwind will take them away like stubble.
  • Amplified Bible - Scarcely have they been planted, Scarcely have they been sown, Scarcely has their stock taken root in the earth, But He merely blows on them, and they wither, And a strong wind carries them away like stubble.
  • American Standard Version - Yea, they have not been planted; yea, they have not been sown; yea, their stock hath not taken root in the earth: moreover he bloweth upon them, and they wither, and the whirlwind taketh them away as stubble.
  • King James Version - Yea, they shall not be planted; yea, they shall not be sown: yea, their stock shall not take root in the earth: and he shall also blow upon them, and they shall wither, and the whirlwind shall take them away as stubble.
  • New English Translation - Indeed, they are barely planted; yes, they are barely sown; yes, they barely take root in the earth, and then he blows on them, causing them to dry up, and the wind carries them away like straw.
  • World English Bible - They are planted scarcely. They are sown scarcely. Their stock has scarcely taken root in the ground. He merely blows on them, and they wither, and the whirlwind takes them away as stubble.
  • 新標點和合本 - 他們是剛才(或譯:不曾;下同)栽上, 剛才種上, 根也剛才扎在地裏, 他一吹在其上,便都枯乾; 旋風將他們吹去,像碎稭一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們剛栽上, 剛種好, 根也剛扎在地裏, 經他一吹,就都枯乾; 旋風將他們吹去,像碎稭一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們剛栽上, 剛種好, 根也剛扎在地裏, 經他一吹,就都枯乾; 旋風將他們吹去,像碎稭一樣。
  • 當代譯本 - 他們剛被栽上, 剛被種上, 剛在土裡扎根, 上帝一吹,他們便枯乾了, 暴風將他們像碎稭一樣吹去。
  • 聖經新譯本 - 他們才剛剛栽上, 剛剛種上, 他們的樹頭剛剛在地裡扎根, 他一吹在其上,他們就枯乾了, 旋風把他們像碎稭一樣吹去。
  • 呂振中譯本 - 他們剛栽上,剛種上, 其樹????子剛札根在地裏, 他一吹,他們便枯乾, 旋風就把他們帶走、像碎稭一樣。
  • 中文標準譯本 - 他們剛被栽下,剛被種下, 根莖剛在地裡扎下, 神向他們一吹氣, 他們就枯乾了, 狂風把他們像麥稭一樣吹走。
  • 現代標點和合本 - 他們是剛才 栽上, 剛才種上, 根也剛才扎在地裡, 他一吹在其上便都枯乾, 旋風將他們吹去,像碎秸一樣。
  • 文理和合譯本 - 彼也甫植甫種、其根甫盤於土、上帝吹之、則皆枯槁、旋風飄之、有若草芥、
  • 文理委辦譯本 - 譬諸草萊、甫種甫植、根柢不深、惟主一吹、必復枯槁、被風飄颺、猶之秕糠。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 譬諸草木、 方種方植、幹株尚未盤其根於地、主一吹噓、必見枯槁、被風飄颺、猶之糠秕、
  • Nueva Versión Internacional - Escasamente han sido plantados, apenas han sido sembrados, apenas echan raíces en la tierra, cuando él sopla sobre ellos y se marchitan; ¡y el huracán los arrasa como paja!
  • 현대인의 성경 - 그들은 겨우 이식되어 이제 막 뿌리를 내린 묘목과 같은 자들이다. 여호와께서 바람을 보내시면 그것은 말라 지푸라기처럼 날아가 버린다.
  • Новый Русский Перевод - Едва они были посажены, едва они были посеяны, едва корни в земле пустили, как дохнул Он на них – и они засохли, и вихрь уносит их, как солому.
  • Восточный перевод - Едва они были посажены, едва они были посеяны, едва корни в земле пустили, как дохнул Он на них – и они засохли, и вихрь уносит их, как солому.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Едва они были посажены, едва они были посеяны, едва корни в земле пустили, как дохнул Он на них – и они засохли, и вихрь уносит их, как солому.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Едва они были посажены, едва они были посеяны, едва корни в земле пустили, как дохнул Он на них – и они засохли, и вихрь уносит их, как солому.
  • La Bible du Semeur 2015 - A peine ont-ils été plantés, à peine ont-ils été semés, à peine ont-ils poussé ╵quelque racine en terre, que l’Eternel souffle sur eux et les voilà qui sèchent et qui sont emportés ╵comme un fétu de paille ╵par la tempête.
  • リビングバイブル - 彼らがようやく仕事に取りかかり、 芽が出始めると、 神は痛い目に会わせ、彼らの働きは頓挫します。 そのうえ風が吹いて、 彼らをわらのように巻き上げるのです。
  • Nova Versão Internacional - Mal eles são plantados ou semeados, mal lançam raízes na terra, Deus sopra sobre eles, e eles murcham; um redemoinho os leva como palha.
  • Hoffnung für alle - Sie gleichen jungen Pflanzen: Kaum sind sie gesetzt, kaum haben sie Wurzeln geschlagen, da bläst er sie an, und sie verdorren. Wie Spreu werden sie vom Sturm verweht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาถูกหว่าน และปลูกขึ้นไม่ทันไร แม้รากก็ยังไม่ทันหยั่งลึกในดิน พระองค์ก็ทรงเป่าลมใส่และพวกเขาก็เหี่ยวเฉาไป เหมือนแกลบถูกกวาดไปในพายุหมุน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ยัง​ไม่ทัน​จะ​ถูก​ปลูก ยัง​ไม่ทัน​จะ​ถูก​หว่าน​เมล็ด กิ่ง​ก้าน​ยัง​ไม่ทัน​งอก​ราก​ลง​ดิน เมื่อ​พระ​องค์​พ่น​ลม​หายใจ​ใส่​พวก​เขา พวก​เขา​ก็​เหี่ยว​เฉา​ไป และ​พายุ​หมุน​หอบ​พวก​เขา​ไป​เหมือน​แกลบ
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
  • Y-sai 37:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • 2 Sa-mu-ên 22:16 - Chúa Hằng Hữu quở to, nước biển rút cạn khô, hơi thở tốc địa cầu, phô bày đáy vực.
  • Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
  • Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Các Vua 10:11 - Giê-hu cũng giết tất cả người thân trong gia đình A-háp tại Gít-rê-ên, tất cả đại thần, bạn hữu, và các tế sư của A-háp, không tha một người.
  • Giê-rê-mi 23:19 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như cơn bão, một trận bão trốt trùm đầu kẻ ác.
  • Na-hum 1:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo về người A-sy-ri tại Ni-ni-ve: “Ngươi sẽ không có con cháu lên ngôi kế vị. Ta sẽ tiêu diệt các thần, các tượng chạm và tượng đúc của ngươi. Ta sẽ chôn ngươi vào huyệt mả vì tội lỗi ngươi thật kinh tởm!”
  • Gióp 4:9 - Họ tiêu tan trước hơi thở của Đức Chúa Trời. Và hư vong lúc thịnh nộ Ngài tuôn ra.
  • Y-sai 40:7 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn dưới hơi thở của Chúa Hằng Hữu. Loài người cũng sẽ như vậy.
  • Gióp 21:18 - Chúng chẳng bị cuốn theo chiều gió như rơm rác sao? Hay chẳng như tro trấu bị bão đùa đi tan tác?
  • Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
  • Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • 1 Các Vua 21:21 - Ngài sẽ giáng tai họa trên vua, quét sạch dòng họ vua, không chừa cho vua một người đàn ông sống sót trong Ít-ra-ên, dù là con trai của người nô lệ trong nhà vua.
  • 1 Các Vua 21:22 - Vì vua đã làm cho Chúa giận và xúi cho người Ít-ra-ên phạm tội, Chúa sẽ làm cho gia đình vua giống như gia đình của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, và gia đình Ba-ê-sa, con A-hi-gia.
  • A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
  • Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
  • Gióp 15:30 - Chúng sẽ chẳng hề thoát được cảnh tối tăm. Sức nóng mặt trời sẽ cháy khô bao chồi lộc, và hơi thở của Đức Chúa Trời sẽ tiêu diệt chúng.
  • Gióp 15:31 - Đừng lừa dối mình bằng sự tin cậy vào điều hư ảo, vì điều hư ảo sẽ là phần thưởng của chúng.
  • Gióp 15:32 - Như cây sẽ bị đốn xuống trước kỳ hạn; cành lá sẽ không bao giờ xanh tốt.
  • Gióp 15:33 - Chúng sẽ như cây nho rụng trái non, như cây ô-liu không đơm hoa kết trái.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
  • Y-sai 17:11 - Dù cây mọc lên trong ngày ngươi trồng nó; phải, nó nứt mộng thành cây ngay buổi sáng ngươi trồng, nhưng đến mùa sẽ chẳng hái được một quả nho. Ngươi chỉ gặt được những nỗi sầu muộn và đau thương vô phương cứu chữa.
  • Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
圣经
资源
计划
奉献