Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có thể so sánh Ngài với tượng thần bằng đất, tượng bọc vàng, và trang trí cùng các dây bạc chăng?
  • 新标点和合本 - 偶像是匠人铸造, 银匠用金包裹, 为它铸造银链。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于偶像,匠人铸造它, 银匠用金子包裹它, 又为它铸造银链。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于偶像,匠人铸造它, 银匠用金子包裹它, 又为它铸造银链。
  • 当代译本 - 偶像是工匠制造的, 金匠替它镶金、打造银链。
  • 圣经新译本 - 至于偶像,是匠人铸造的, 铸匠用金子把它包裹, 用银子为它做银链。
  • 中文标准译本 - 是偶像吗? 偶像不过是匠人所铸造的—— 工匠为它镀上金子,为它加工银链。
  • 现代标点和合本 - 偶像是匠人铸造, 银匠用金包裹, 为它铸造银链。
  • 和合本(拼音版) - 偶像是匠人铸造, 银匠用金包裹, 为它铸造银链。
  • New International Version - As for an idol, a metalworker casts it, and a goldsmith overlays it with gold and fashions silver chains for it.
  • New International Reader's Version - Will you compare him with a statue of a god? Anyone who works with metal can make a statue. Then another worker covers it with gold and makes silver chains for it.
  • English Standard Version - An idol! A craftsman casts it, and a goldsmith overlays it with gold and casts for it silver chains.
  • New Living Translation - Can he be compared to an idol formed in a mold, overlaid with gold, and decorated with silver chains?
  • Christian Standard Bible - An idol? — something that a smelter casts and a metalworker plates with gold and makes silver chains for?
  • New American Standard Bible - As for the idol, a craftsman casts it, A goldsmith plates it with gold, And a silversmith fashions chains of silver.
  • New King James Version - The workman molds an image, The goldsmith overspreads it with gold, And the silversmith casts silver chains.
  • Amplified Bible - As for the cast image (idol), a metalworker casts it, A goldsmith overlays it with gold And a silversmith casts its silver chains.
  • American Standard Version - The image, a workman hath cast it, and the goldsmith overlayeth it with gold, and casteth for it silver chains.
  • King James Version - The workman melteth a graven image, and the goldsmith spreadeth it over with gold, and casteth silver chains.
  • New English Translation - A craftsman casts an idol; a metalsmith overlays it with gold and forges silver chains for it.
  • World English Bible - A workman has cast an image, and the goldsmith overlays it with gold, and casts silver chains for it.
  • 新標點和合本 - 偶像是匠人鑄造, 銀匠用金包裹, 為它鑄造銀鍊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於偶像,匠人鑄造它, 銀匠用金子包裹它, 又為它鑄造銀鏈。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於偶像,匠人鑄造它, 銀匠用金子包裹它, 又為它鑄造銀鏈。
  • 當代譯本 - 偶像是工匠製造的, 金匠替它鑲金、打造銀鏈。
  • 聖經新譯本 - 至於偶像,是匠人鑄造的, 鑄匠用金子把它包裹, 用銀子為它做銀鍊。
  • 呂振中譯本 - 鑄像麼,是匠人鑄造, 銀匠用金子錘包它, 煉鑄銀模來 。
  • 中文標準譯本 - 是偶像嗎? 偶像不過是匠人所鑄造的—— 工匠為它鍍上金子,為它加工銀鏈。
  • 現代標點和合本 - 偶像是匠人鑄造, 銀匠用金包裹, 為它鑄造銀鏈。
  • 文理和合譯本 - 工鑄偶像、金工包之以金、為製銀鏈、
  • 文理委辦譯本 - 工塑偶像、飾以金箔、垂以銀鏈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 偶像為匠人所鑄、銀工包之以金、以銀鑄瓔珞為飾、 銀工包之以金以銀鑄瓔珞為飾或作銀工飾之以金又為之鑄銀鏈
  • Nueva Versión Internacional - Al ídolo un escultor lo funde; un joyero lo enchapa en oro y le labra cadenas de plata.
  • 현대인의 성경 - 그를 우상과 비교할 수 있겠느냐? 우상은 기능공이 주조하여 금세공업자가 금을 입히고 은사슬로 장식한 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Идола? – Отливает его ремесленник, мастер его золотит и льет для него серебряные цепочки.
  • Восточный перевод - Идола? – Отливает его ремесленник, мастер его золотит и льёт для него серебряные цепочки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Идола? – Отливает его ремесленник, мастер его золотит и льёт для него серебряные цепочки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Идола? – Отливает его ремесленник, мастер его золотит и льёт для него серебряные цепочки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une idole moulée, ╵un artisan la fond, l’orfèvre la recouvre ╵d’un fin placage d’or puis il l’orne de chaînettes d’argent.
  • リビングバイブル - 泥をこね、金をかぶせ、 首に銀の鎖をかけた偶像とでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - Com uma imagem que o artesão funde, e que o ourives cobre de ouro e para a qual modela correntes de prata?
  • Hoffnung für alle - Da gießt der Künstler eine Figur aus Bronze, und der Goldschmied überzieht sie mit Gold und schmückt sie mit silbernen Kettchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนรูปเคารพนั้น ช่างก็หล่อขึ้น แล้วช่างทองจึงหุ้มด้วยทอง และทำสร้อยเงินให้มัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รูป​เคารพ​เป็น​สิ่ง​ที่​ช่าง​ฝีมือ​หล่อ​ขึ้น ช่าง​ทอง​ชุบ​มัน​ด้วย​ทองคำ และ​ทำ​สร้อย​เงิน​สวม​ให้​รูป​เคารพ
交叉引用
  • Y-sai 41:6 - Mỗi người giúp người khác can đảm, và nói với nhau rằng: “Hãy mạnh mẽ!”
  • Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
  • Thẩm Phán 17:4 - Vậy người mẹ lấy 200 đồng bạc giao cho một người thợ bạc. Người này đúc một cái tượng, chạm trổ tỉ mỉ. Tượng được đặt trong nhà Mi-ca.
  • Thi Thiên 135:18 - Người tạo thần tượng và người tin tưởng hắn, sẽ trở nên giống như hắn.
  • Y-sai 46:6 - Có những người đổ hết bạc và vàng để thuê thợ kim hoàn đúc tượng làm thần. Rồi chúng quỳ mọp xuống và thờ lạy tượng.
  • Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
  • Giê-rê-mi 10:3 - Vì thói tục của chúng là hư không và dại dột. Chúng đốn một cây, rồi thợ thủ công chạm thành một hình tượng.
  • Giê-rê-mi 10:4 - Chúng giát tượng bằng vàng và bạc và dùng búa đóng đinh cho khỏi lung lay, ngã đổ.
  • Giê-rê-mi 10:5 - Thần của chúng như bù nhìn trong đám ruộng dưa! Chúng không thể nói, không biết đi, nên phải khiêng đi. Đừng sợ các thần ấy vì chúng không có thể ban phước hay giáng họa.”
  • Xuất Ai Cập 32:2 - A-rôn nói với họ: “Anh chị em tháo các vòng vàng đeo tai của vợ con rồi đem đến đây cho tôi.”
  • Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Y-sai 44:10 - Ai là người khờ dại tạo thần cho mình— một hình tượng chẳng giúp gì cho ai cả?
  • Y-sai 44:11 - Tất cả những ai thờ thần tượng cũng sẽ bị xấu hổ giống như các thợ tạc tượng—cũng chỉ là con người— và cả những người nhờ họ tạc tượng. Hãy để họ cùng nhau đứng lên, nhưng họ sẽ đứng trong kinh hãi và hổ thẹn.
  • Y-sai 44:12 - Thợ rèn lấy một thỏi sắt nướng trên lửa, dùng búa đập và tạo hình dạng với cả sức lực mình. Việc này khiến người thợ rèn đói và mệt mỏi. Khát nước đến ngất xỉu.
  • Thi Thiên 135:15 - Thần tượng các dân tộc bằng vàng và bạc, vật do tay con người tạo ra.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
  • Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
  • Giê-rê-mi 10:9 - Chúng mang bạc lát mỏng mua từ Ta-rê-si và vàng từ U-pha, giao những vật liệu này cho thợ thủ công khéo léo tạo thành hình tượng. Chúng khoác lên thần tượng này áo choàng xanh và đỏ tía được các thợ may điêu luyện cắt xén.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có thể so sánh Ngài với tượng thần bằng đất, tượng bọc vàng, và trang trí cùng các dây bạc chăng?
  • 新标点和合本 - 偶像是匠人铸造, 银匠用金包裹, 为它铸造银链。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于偶像,匠人铸造它, 银匠用金子包裹它, 又为它铸造银链。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于偶像,匠人铸造它, 银匠用金子包裹它, 又为它铸造银链。
  • 当代译本 - 偶像是工匠制造的, 金匠替它镶金、打造银链。
  • 圣经新译本 - 至于偶像,是匠人铸造的, 铸匠用金子把它包裹, 用银子为它做银链。
  • 中文标准译本 - 是偶像吗? 偶像不过是匠人所铸造的—— 工匠为它镀上金子,为它加工银链。
  • 现代标点和合本 - 偶像是匠人铸造, 银匠用金包裹, 为它铸造银链。
  • 和合本(拼音版) - 偶像是匠人铸造, 银匠用金包裹, 为它铸造银链。
  • New International Version - As for an idol, a metalworker casts it, and a goldsmith overlays it with gold and fashions silver chains for it.
  • New International Reader's Version - Will you compare him with a statue of a god? Anyone who works with metal can make a statue. Then another worker covers it with gold and makes silver chains for it.
  • English Standard Version - An idol! A craftsman casts it, and a goldsmith overlays it with gold and casts for it silver chains.
  • New Living Translation - Can he be compared to an idol formed in a mold, overlaid with gold, and decorated with silver chains?
  • Christian Standard Bible - An idol? — something that a smelter casts and a metalworker plates with gold and makes silver chains for?
  • New American Standard Bible - As for the idol, a craftsman casts it, A goldsmith plates it with gold, And a silversmith fashions chains of silver.
  • New King James Version - The workman molds an image, The goldsmith overspreads it with gold, And the silversmith casts silver chains.
  • Amplified Bible - As for the cast image (idol), a metalworker casts it, A goldsmith overlays it with gold And a silversmith casts its silver chains.
  • American Standard Version - The image, a workman hath cast it, and the goldsmith overlayeth it with gold, and casteth for it silver chains.
  • King James Version - The workman melteth a graven image, and the goldsmith spreadeth it over with gold, and casteth silver chains.
  • New English Translation - A craftsman casts an idol; a metalsmith overlays it with gold and forges silver chains for it.
  • World English Bible - A workman has cast an image, and the goldsmith overlays it with gold, and casts silver chains for it.
  • 新標點和合本 - 偶像是匠人鑄造, 銀匠用金包裹, 為它鑄造銀鍊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於偶像,匠人鑄造它, 銀匠用金子包裹它, 又為它鑄造銀鏈。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於偶像,匠人鑄造它, 銀匠用金子包裹它, 又為它鑄造銀鏈。
  • 當代譯本 - 偶像是工匠製造的, 金匠替它鑲金、打造銀鏈。
  • 聖經新譯本 - 至於偶像,是匠人鑄造的, 鑄匠用金子把它包裹, 用銀子為它做銀鍊。
  • 呂振中譯本 - 鑄像麼,是匠人鑄造, 銀匠用金子錘包它, 煉鑄銀模來 。
  • 中文標準譯本 - 是偶像嗎? 偶像不過是匠人所鑄造的—— 工匠為它鍍上金子,為它加工銀鏈。
  • 現代標點和合本 - 偶像是匠人鑄造, 銀匠用金包裹, 為它鑄造銀鏈。
  • 文理和合譯本 - 工鑄偶像、金工包之以金、為製銀鏈、
  • 文理委辦譯本 - 工塑偶像、飾以金箔、垂以銀鏈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 偶像為匠人所鑄、銀工包之以金、以銀鑄瓔珞為飾、 銀工包之以金以銀鑄瓔珞為飾或作銀工飾之以金又為之鑄銀鏈
  • Nueva Versión Internacional - Al ídolo un escultor lo funde; un joyero lo enchapa en oro y le labra cadenas de plata.
  • 현대인의 성경 - 그를 우상과 비교할 수 있겠느냐? 우상은 기능공이 주조하여 금세공업자가 금을 입히고 은사슬로 장식한 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Идола? – Отливает его ремесленник, мастер его золотит и льет для него серебряные цепочки.
  • Восточный перевод - Идола? – Отливает его ремесленник, мастер его золотит и льёт для него серебряные цепочки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Идола? – Отливает его ремесленник, мастер его золотит и льёт для него серебряные цепочки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Идола? – Отливает его ремесленник, мастер его золотит и льёт для него серебряные цепочки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une idole moulée, ╵un artisan la fond, l’orfèvre la recouvre ╵d’un fin placage d’or puis il l’orne de chaînettes d’argent.
  • リビングバイブル - 泥をこね、金をかぶせ、 首に銀の鎖をかけた偶像とでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - Com uma imagem que o artesão funde, e que o ourives cobre de ouro e para a qual modela correntes de prata?
  • Hoffnung für alle - Da gießt der Künstler eine Figur aus Bronze, und der Goldschmied überzieht sie mit Gold und schmückt sie mit silbernen Kettchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนรูปเคารพนั้น ช่างก็หล่อขึ้น แล้วช่างทองจึงหุ้มด้วยทอง และทำสร้อยเงินให้มัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รูป​เคารพ​เป็น​สิ่ง​ที่​ช่าง​ฝีมือ​หล่อ​ขึ้น ช่าง​ทอง​ชุบ​มัน​ด้วย​ทองคำ และ​ทำ​สร้อย​เงิน​สวม​ให้​รูป​เคารพ
  • Y-sai 41:6 - Mỗi người giúp người khác can đảm, và nói với nhau rằng: “Hãy mạnh mẽ!”
  • Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
  • Thẩm Phán 17:4 - Vậy người mẹ lấy 200 đồng bạc giao cho một người thợ bạc. Người này đúc một cái tượng, chạm trổ tỉ mỉ. Tượng được đặt trong nhà Mi-ca.
  • Thi Thiên 135:18 - Người tạo thần tượng và người tin tưởng hắn, sẽ trở nên giống như hắn.
  • Y-sai 46:6 - Có những người đổ hết bạc và vàng để thuê thợ kim hoàn đúc tượng làm thần. Rồi chúng quỳ mọp xuống và thờ lạy tượng.
  • Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
  • Giê-rê-mi 10:3 - Vì thói tục của chúng là hư không và dại dột. Chúng đốn một cây, rồi thợ thủ công chạm thành một hình tượng.
  • Giê-rê-mi 10:4 - Chúng giát tượng bằng vàng và bạc và dùng búa đóng đinh cho khỏi lung lay, ngã đổ.
  • Giê-rê-mi 10:5 - Thần của chúng như bù nhìn trong đám ruộng dưa! Chúng không thể nói, không biết đi, nên phải khiêng đi. Đừng sợ các thần ấy vì chúng không có thể ban phước hay giáng họa.”
  • Xuất Ai Cập 32:2 - A-rôn nói với họ: “Anh chị em tháo các vòng vàng đeo tai của vợ con rồi đem đến đây cho tôi.”
  • Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Y-sai 44:10 - Ai là người khờ dại tạo thần cho mình— một hình tượng chẳng giúp gì cho ai cả?
  • Y-sai 44:11 - Tất cả những ai thờ thần tượng cũng sẽ bị xấu hổ giống như các thợ tạc tượng—cũng chỉ là con người— và cả những người nhờ họ tạc tượng. Hãy để họ cùng nhau đứng lên, nhưng họ sẽ đứng trong kinh hãi và hổ thẹn.
  • Y-sai 44:12 - Thợ rèn lấy một thỏi sắt nướng trên lửa, dùng búa đập và tạo hình dạng với cả sức lực mình. Việc này khiến người thợ rèn đói và mệt mỏi. Khát nước đến ngất xỉu.
  • Thi Thiên 135:15 - Thần tượng các dân tộc bằng vàng và bạc, vật do tay con người tạo ra.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
  • Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
  • Giê-rê-mi 10:9 - Chúng mang bạc lát mỏng mua từ Ta-rê-si và vàng từ U-pha, giao những vật liệu này cho thợ thủ công khéo léo tạo thành hình tượng. Chúng khoác lên thần tượng này áo choàng xanh và đỏ tía được các thợ may điêu luyện cắt xén.
圣经
资源
计划
奉献