逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
- 新标点和合本 - 希西家问说:“我能上耶和华的殿,有什么兆头呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 希西家说:“我能上耶和华的殿,有什么预兆呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 希西家说:“我能上耶和华的殿,有什么预兆呢?”
- 当代译本 - 希西迦问:“有什么兆头证明我会上耶和华的殿呢?”
- 圣经新译本 - 希西家问:“我能上耶和华的殿去,有什么兆头呢?”
- 中文标准译本 - 希西加却问:“有什么征兆来证明我会上耶和华的殿呢?”
- 现代标点和合本 - 希西家问说:“我能上耶和华的殿,有什么兆头呢?”
- 和合本(拼音版) - 希西家问说:“我能上耶和华的殿,有什么兆头呢?”
- New International Version - Hezekiah had asked, “What will be the sign that I will go up to the temple of the Lord?”
- New International Reader's Version - At that time Hezekiah had asked, “What will the sign be to prove I’ll go up to the Lord’s temple?” That’s when the Lord had made the shadow go back ten steps.
- English Standard Version - Hezekiah also had said, “What is the sign that I shall go up to the house of the Lord?”
- New Living Translation - And Hezekiah had asked, “What sign will prove that I will go to the Temple of the Lord?”
- Christian Standard Bible - And Hezekiah had asked, “What is the sign that I will go up to the Lord’s temple?”
- New American Standard Bible - Then Hezekiah had said, “What is the sign that I will go up to the house of the Lord?”
- New King James Version - And Hezekiah had said, “What is the sign that I shall go up to the house of the Lord?”
- Amplified Bible - Hezekiah also had said, “What is the sign that I will go up to the house of the Lord?”
- American Standard Version - Hezekiah also had said, What is the sign that I shall go up to the house of Jehovah?
- King James Version - Hezekiah also had said, What is the sign that I shall go up to the house of the Lord?
- New English Translation - Hezekiah said, “What is the confirming sign that I will go up to the Lord’s temple?”
- World English Bible - Hezekiah also had said, “What is the sign that I will go up to Yahweh’s house?”
- 新標點和合本 - 希西家問說:「我能上耶和華的殿,有甚麼兆頭呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 希西家說:「我能上耶和華的殿,有甚麼預兆呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 希西家說:「我能上耶和華的殿,有甚麼預兆呢?」
- 當代譯本 - 希西迦問:「有什麼兆頭證明我會上耶和華的殿呢?」
- 聖經新譯本 - 希西家問:“我能上耶和華的殿去,有甚麼兆頭呢?”
- 呂振中譯本 - 希西家 也曾經 問 說:『我能上永恆主的殿、有甚麼兆頭啊?』
- 中文標準譯本 - 希西加卻問:「有什麼徵兆來證明我會上耶和華的殿呢?」
- 現代標點和合本 - 希西家問說:「我能上耶和華的殿,有什麼兆頭呢?」
- 文理和合譯本 - 希西家曰、我登耶和華室、有何徵乎、
- 文理委辦譯本 - 希西家曰、我疾得愈、詣耶和華殿、以何為徵。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希西家 曰、我得上主之殿、以何為徵、
- Nueva Versión Internacional - Y Ezequías había preguntado: «¿Qué señal recibiré de que se me permitirá subir al templo del Señor?»
- 현대인의 성경 - 히스기야는 여호와께서 자기를 고쳐 주실 표적이 무엇이냐고 물었던 것이다.
- Новый Русский Перевод - А Езекия спросил: – Каково знамение, что я пойду в Господень дом?
- Восточный перевод - А Езекия спросил: – Каково знамение, что я пойду в храм Вечного?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Езекия спросил: – Каково знамение, что я пойду в храм Вечного?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Езекия спросил: – Каково знамение, что я пойду в храм Вечного?
- La Bible du Semeur 2015 - Et Ezéchias avait dit : A quel signe saurai-je que je pourrai encore me rendre au temple de l’Eternel ?
- リビングバイブル - するとヒゼキヤは、「病気が必ず治る保証として、主はどんなしるしを与えてくださいますか」と尋ねてきました。
- Nova Versão Internacional - Ezequias tinha perguntado: “Qual será o sinal de que subirei ao templo do Senhor?”
- Hoffnung für alle - Hiskia aber wollte von Jesaja wissen: »Woran kann ich erkennen, dass ich geheilt werde und wieder zum Tempel gehen kann, um den Herrn anzubeten?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮเซคียาห์ได้ตรัสถามว่า “อะไรจะเป็นหมายสำคัญให้รู้ว่าเราจะขึ้นไปยังพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้อีก?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เฮเซคียาห์ถามว่า “อะไรจะเป็นหมายสำคัญที่เราจะรู้ว่า เราจะขึ้นไปยังพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้าได้อีก”
交叉引用
- Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 118:18 - Chúa Hằng Hữu trừng phạt tôi nặng biết bao, nhưng không để cho tôi phải chết.
- Thi Thiên 118:19 - Cửa công chính xin hãy mở ra, cho tôi vào ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 20:8 - Ê-xê-chia hỏi Y-sai: “Có điều gì chứng tỏ Chúa Hằng Hữu sẽ chữa lành cho tôi, và ba ngày nữa tôi được lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu?”
- Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
- Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
- Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
- Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”