逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
- 新标点和合本 - 看哪,我受大苦,本为使我得平安; 你因爱我的灵魂(或作“生命”)便救我脱离败坏的坑, 因为你将我一切的罪扔在你的背后。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我受大苦是为使我得平安; 你爱我,救我的性命脱离败坏的地府, 将我一切的罪扔在你背后。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我受大苦是为使我得平安; 你爱我,救我的性命脱离败坏的地府, 将我一切的罪扔在你背后。
- 当代译本 - 其实我受大苦对我有益。 你施慈爱,从死亡的深坑中拯救我的生命, 将我一切罪恶抛在你背后。
- 圣经新译本 - 看哪!我受尽苦楚,为要使我得平安; 你保全我的性命,脱离毁灭的坑, 因为你把我的一切罪都丢在你的背后。
- 中文标准译本 - 看哪!我受尽苦痛,是对我有益的; 是你在爱中保全我的灵魂脱离灭亡之坑, 是你把我的一切罪都抛在你的背后。
- 现代标点和合本 - 看哪,我受大苦本为使我得平安, 你因爱我的灵魂 ,便救我脱离败坏的坑, 因为你将我一切的罪扔在你的背后。
- 和合本(拼音版) - 看哪,我受大苦,本为使我得平安, 你因爱我的灵魂 , 便救我脱离败坏的坑, 因为你将我一切的罪扔在你的背后。
- New International Version - Surely it was for my benefit that I suffered such anguish. In your love you kept me from the pit of destruction; you have put all my sins behind your back.
- New International Reader's Version - I’m sure it was for my benefit that I suffered such great pain. You love me. You kept me from going down into the pit of death. You have put all my sins behind your back.
- English Standard Version - Behold, it was for my welfare that I had great bitterness; but in love you have delivered my life from the pit of destruction, for you have cast all my sins behind your back.
- New Living Translation - Yes, this anguish was good for me, for you have rescued me from death and forgiven all my sins.
- Christian Standard Bible - Indeed, it was for my own well-being that I had such intense bitterness; but your love has delivered me from the Pit of destruction, for you have thrown all my sins behind your back.
- New American Standard Bible - Behold, for my own welfare I had great bitterness; But You have kept my soul from the pit of nothingness, For You have hurled all my sins behind Your back.
- New King James Version - Indeed it was for my own peace That I had great bitterness; But You have lovingly delivered my soul from the pit of corruption, For You have cast all my sins behind Your back.
- Amplified Bible - Indeed, it was for my own well-being that I had such bitterness; But You have loved back my life from the pit of nothingness (destruction), For You have cast all my sins behind Your back.
- American Standard Version - Behold, it was for my peace that I had great bitterness: But thou hast in love to my soul delivered it from the pit of corruption; For thou hast cast all my sins behind thy back.
- King James Version - Behold, for peace I had great bitterness: but thou hast in love to my soul delivered it from the pit of corruption: for thou hast cast all my sins behind thy back.
- New English Translation - “Look, the grief I experienced was for my benefit. You delivered me from the pit of oblivion. For you removed all my sins from your sight.
- World English Bible - Behold, for peace I had great anguish, but you have in love for my soul delivered it from the pit of corruption; for you have cast all my sins behind your back.
- 新標點和合本 - 看哪,我受大苦,本為使我得平安; 你因愛我的靈魂(或譯:生命)便救我脫離敗壞的坑, 因為你將我一切的罪扔在你的背後。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我受大苦是為使我得平安; 你愛我,救我的性命脫離敗壞的地府, 將我一切的罪扔在你背後。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我受大苦是為使我得平安; 你愛我,救我的性命脫離敗壞的地府, 將我一切的罪扔在你背後。
- 當代譯本 - 其實我受大苦對我有益。 你施慈愛,從死亡的深坑中拯救我的生命, 將我一切罪惡拋在你背後。
- 聖經新譯本 - 看哪!我受盡苦楚,為要使我得平安; 你保全我的性命,脫離毀滅的坑, 因為你把我的一切罪都丟在你的背後。
- 呂振中譯本 - 啊,我受了苦中苦, 是為了要 使我得 康寧; 但你保留 我的性命不下毁滅之冥坑; 因為你把我的罪都丟在你背後。
- 中文標準譯本 - 看哪!我受盡苦痛,是對我有益的; 是你在愛中保全我的靈魂脫離滅亡之坑, 是你把我的一切罪都拋在你的背後。
- 現代標點和合本 - 看哪,我受大苦本為使我得平安, 你因愛我的靈魂 ,便救我脫離敗壞的坑, 因為你將我一切的罪扔在你的背後。
- 文理和合譯本 - 我遭痛苦、致獲平康、爾因愛我魂、出我於淪亡之坑坎、擲我罪於爾後、
- 文理委辦譯本 - 我素不安、憂戚盈懷、爾既愛我、不念前愆、免臨窀穸。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之艱苦、變為平康、主愛我、救我命於死亡之坑阱、因主將我罪愆、擲於主後、 因主將我罪愆擲於主後或作因主不念我一切罪愆
- Nueva Versión Internacional - Sin duda, fue para mi bien pasar por tal angustia. Con tu amor me guardaste de la fosa destructora, y les diste la espalda a mis pecados.
- 현대인의 성경 - 내가 이런 고통을 당한 것은 나에게 유익이었습니다. 주는 내 영혼을 사랑하셔서 나를 죽음에서 건지시고 나의 모든 죄를 용서하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Да, во благо была мне такая мука, в Твоей любви Ты сохранил мою жизнь и отвел меня от гибельной пропасти; все грехи мои бросил Себе за спину.
- Восточный перевод - Да, во благо была мне такая мука; Ты сохранил мою жизнь от гибельной пропасти, все мои грехи бросил Себе за спину.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да, во благо была мне такая мука; Ты сохранил мою жизнь от гибельной пропасти, все мои грехи бросил Себе за спину.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да, во благо была мне такая мука; Ты сохранил мою жизнь от гибельной пропасти, все мои грехи бросил Себе за спину.
- La Bible du Semeur 2015 - Ma profonde affliction ╵s’est transformée en paix car toi, dans ton amour, ╵tu m’as arraché à la tombe et tu as rejeté toutes mes fautes ╵derrière toi.
- リビングバイブル - 今やっとわかりました。 この苦しい経験は、みな私のためだったのです。 神が愛をもって私を死から救い出し、 いっさいの罪を赦してくださったからです。
- Nova Versão Internacional - Foi para o meu benefício que tanto sofri. Em teu amor me guardaste da cova da destruição; lançaste para trás de ti todos os meus pecados,
- Hoffnung für alle - Ja, mein bitteres Leid musste der Freude weichen. In deiner Liebe hast du mich vor Tod und Grab bewahrt. Du hast alle meine Sünden weit hinter dich geworfen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่นอน ที่ข้าพระองค์ทุกข์ทรมานเช่นนี้ ก็เป็นผลดีแก่ข้าพระองค์เอง โดยความรักของพระองค์ พระองค์ทรงปกป้องข้าพระองค์ ให้พ้นจากห้วงหายนะ พระองค์ทรงนำบาปทั้งสิ้นของข้าพระองค์ ไปไว้ข้างหลังพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด ความขมขื่นมากที่ข้าพเจ้าได้รับ เป็นประโยชน์ต่อข้าพเจ้า และด้วยความรักของพระองค์ พระองค์ได้ช่วยชีวิตข้าพเจ้าจากหลุมแห่งความพินาศ เพราะพระองค์ได้กำจัดบาปทั้งปวงของข้าพเจ้า ไว้เบื้องหลังของพระองค์แล้ว
交叉引用
- Gióp 3:25 - Những gì tôi sợ đã phủ lên tôi. Những gì tôi kinh hãi đã xảy đến.
- Gióp 3:26 - Tôi không có bình an, không yên tịnh. Tôi không được nghỉ ngơi; mà chỉ đến toàn điều phiền muộn.”
- Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
- Thi Thiên 30:6 - Lúc hưng thịnh, tâm con tự nhủ: “Ta sẽ tồn tại, không ai lay chuyển nổi!”
- Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
- Gióp 29:18 - Tôi tự bảo: ‘Chắc tôi sẽ được chết trong nhà tôi, khi những ngày của tôi đã nhiều như cát.
- Thi Thiên 10:2 - Vì kiêu ngạo, người ác hăm hở đuổi theo người bị hại. Nhưng xin cho họ sa vào mưu chước họ đã bày ra.
- Thi Thiên 85:2 - Chúa tha thứ tội ác của dân Ngài— và xóa bỏ lỗi lầm của họ.
- Thi Thiên 88:4 - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
- Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
- Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
- Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
- Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Thi Thiên 30:3 - Chúa đã đem con lên khỏi âm phủ, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài cho con sống, khỏi nằm dưới huyệt sâu.
- Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.