逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tôi có thể nói gì đây? Vì chính Chúa đã cho bệnh tật này. Bây giờ, trọn đời tôi sẽ bước đi cung kính vì cơn đắng cay tôi đã trải qua.
- 新标点和合本 - 我可说什么呢? 他应许我的,也给我成就了。 我因心里的苦楚, 在一生的年日必悄悄而行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我还有什么可说的呢? 他应许我的 ,他已成就了。 我因心里的苦楚, 在一生的年日必谦卑而行 。
- 和合本2010(神版-简体) - 我还有什么可说的呢? 他应许我的 ,他已成就了。 我因心里的苦楚, 在一生的年日必谦卑而行 。
- 当代译本 - 我能说什么呢? 祂对我说的,祂都亲自成就了。 因为心灵的苦痛,我要一生谨慎行事。
- 圣经新译本 - 我可说什么呢? 他应许我的,已给我成全了; 因我的心曾受过苦楚,所以我要谨慎地度我所有的年日。
- 中文标准译本 - 我还能说什么呢? 他对我说过的,他已亲自做了。 我因心灵愁苦, 要谨慎地 度过我所有的年日。
- 现代标点和合本 - 我可说什么呢? 他应许我的,也给我成就了。 我因心里的苦楚, 在一生的年日必悄悄而行。
- 和合本(拼音版) - 我可说什么呢? 他应许我的,也给我成就了。 我因心里的苦楚, 在一生的年日必悄悄而行。
- New International Version - But what can I say? He has spoken to me, and he himself has done this. I will walk humbly all my years because of this anguish of my soul.
- New International Reader's Version - “But what can I say? You have promised to heal me. And you yourself have done it. Once I was proud and bitter. But now I will live the rest of my life free of pride.
- English Standard Version - What shall I say? For he has spoken to me, and he himself has done it. I walk slowly all my years because of the bitterness of my soul.
- New Living Translation - But what could I say? For he himself sent this sickness. Now I will walk humbly throughout my years because of this anguish I have felt.
- Christian Standard Bible - What can I say? He has spoken to me, and he himself has done it. I walk along slowly all my years because of the bitterness of my soul.
- New American Standard Bible - “What shall I say? For He has spoken to me, and He Himself has done it; I will walk quietly all my years because of the bitterness of my soul.
- New King James Version - “What shall I say? He has both spoken to me, And He Himself has done it. I shall walk carefully all my years In the bitterness of my soul.
- Amplified Bible - “What shall I say? For He has spoken to me, and He Himself has done it; I will wander aimlessly all my years because of the bitterness of my soul.
- American Standard Version - What shall I say? he hath both spoken unto me, and himself hath done it: I shall go softly all my years because of the bitterness of my soul.
- King James Version - What shall I say? he hath both spoken unto me, and himself hath done it: I shall go softly all my years in the bitterness of my soul.
- New English Translation - What can I say? He has decreed and acted. I will walk slowly all my years because I am overcome with grief.
- World English Bible - What will I say? He has both spoken to me, and himself has done it. I will walk carefully all my years because of the anguish of my soul.
- 新標點和合本 - 我可說甚麼呢? 他應許我的,也給我成就了。 我因心裏的苦楚, 在一生的年日必悄悄而行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我還有甚麼可說的呢? 他應許我的 ,他已成就了。 我因心裏的苦楚, 在一生的年日必謙卑而行 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我還有甚麼可說的呢? 他應許我的 ,他已成就了。 我因心裏的苦楚, 在一生的年日必謙卑而行 。
- 當代譯本 - 我能說什麼呢? 祂對我說的,祂都親自成就了。 因為心靈的苦痛,我要一生謹慎行事。
- 聖經新譯本 - 我可說甚麼呢? 他應許我的,已給我成全了; 因我的心曾受過苦楚,所以我要謹慎地度我所有的年日。
- 呂振中譯本 - 我怎麼講呢?他對我說了, 他也親自作成了; 因我心裏痛苦, 我的睡覺 都跑沒 了。
- 中文標準譯本 - 我還能說什麼呢? 他對我說過的,他已親自做了。 我因心靈愁苦, 要謹慎地 度過我所有的年日。
- 現代標點和合本 - 我可說什麼呢? 他應許我的,也給我成就了。 我因心裡的苦楚, 在一生的年日必悄悄而行。
- 文理和合譯本 - 我尚何言、彼語我者、已成之矣、因我中心之苦、必以謙遜度我餘年、
- 文理委辦譯本 - 爾曾許我、已踐前言、我尚有何辭、余丁此艱、必加謙遜、終身不易、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曾許我、已踐前言、我尚有何言、 我尚有何言或作我以何言報答主恩 惟我生存之日、因免艱難、常赴主殿、
- Nueva Versión Internacional - »Pero ¿qué puedo decir? Él mismo me lo anunció, y así lo ha hecho. La amargura de mi alma me ha quitado el sueño.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 말씀하시고 이 일을 행하셨으니 내가 무슨 말을 할 수 있겠는가? 내가 이 고통을 생각하며 여생을 겸손한 마음으로 살아가리라.
- Новый Русский Перевод - Но что мне сказать? Как Он мне говорил, так и сделал. Буду смиренно проводить все мои годы, из-за скорби моей души.
- Восточный перевод - Но что мне сказать? Как Он мне говорил, так и сделал. Буду в смирении проводить все мои годы, помня скорбь моей души.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но что мне сказать? Как Он мне говорил, так и сделал. Буду в смирении проводить все мои годы, помня скорбь моей души.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но что мне сказать? Как Он мне говорил, так и сделал. Буду в смирении проводить все мои годы, помня скорбь моей души.
- La Bible du Semeur 2015 - Que puis-je dire ? Il m’a parlé et c’est lui qui agit. Je marcherai donc humblement ╵tout le temps de ma vie, à cause de mon affliction.
- リビングバイブル - しかし、私に何を言うことができよう。 私を病気にしたのは主なのだから。 苦しさのあまり眠ることもできない。
- Nova Versão Internacional - “Mas, que posso dizer? Ele falou comigo, e ele mesmo fez isso. Andarei humildemente toda a minha vida, por causa dessa aflição da minha alma.
- Hoffnung für alle - Was soll ich nun im Nachhinein noch sagen? Nur das: Er hat mir versprochen, mich zu heilen, und er hat es auch getan. Nun kann ich den Rest meines Lebens gelassen verbringen. Doch nie will ich vergessen, welches bittere Leid ich erlitten habe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพเจ้าจะทูลอะไรได้? พระองค์ได้ตรัสกับข้าพเจ้า และเป็นพระองค์เองที่ทรงทำการนี้ ข้าพเจ้าจะดำเนินด้วยความถ่อมใจตลอดชีวิตของข้าพเจ้า เพราะความร้าวรานในวิญญาณของข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะพูดอะไรได้ เพราะพระองค์ได้กล่าวกับเรา และพระองค์เป็นผู้ที่กระทำ เราดำเนินชีวิตด้วยความหดหู่ใจตลอดชีวิต เพราะจิตวิญญาณของเราขมขื่น
交叉引用
- Gióp 21:25 - Người khác lại qua đời trong đắng cay, chưa bao giờ tận hưởng đời sống tốt lành.
- 1 Sa-mu-ên 1:10 - Lòng nặng sầu đau, An-ne cầu nguyện, khóc với Chúa Hằng Hữu.
- Giô-suê 7:8 - Chúa Hằng Hữu ôi! Khi Ít-ra-ên phải quay lưng chạy trốn quân địch, con còn nói gì được nữa?
- E-xơ-ra 9:10 - Và giờ đây, Đức Chúa Trời ơi, chúng con còn biết nói gì được nữa sau những việc vừa xảy ra. Chúng con đã phạm điều răn của Chúa!
- 2 Các Vua 4:27 - Nhưng khi lên núi gặp người của Đức Chúa Trời, bà ôm chặt lấy chân ông. Ghê-ha-si đến định xô bà ra, nhưng người của Đức Chúa Trời nói: “Để mặc bà, vì bà đang khổ tâm điều gì đó. Về điều này, Chúa Hằng Hữu chưa cho ta biết.”
- Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
- Thi Thiên 39:10 - Xin Chúa thương, ngừng tay đánh phạt! Vì con kiệt sức và mỏi mòn.
- Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
- Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
- Gióp 7:11 - Vì thế nên, con sẽ không nín lặng. Con sẽ kêu lên với cõi lòng đau đớn. Con sẽ than van trong cay đắng của linh hồn.
- 1 Các Vua 21:27 - Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.